Bảng giá ống thép đen – Thép Bảo Tín
– Hiện tại trên thị trường có nhiều loại ống thép đen chuyên sử dụng để lắp hệ thống PCCC, ống dẫn nước sạch, ống dẫn xăng dầu có chất lượng ổn định.
Mua ống thép đen cần những thông tin gì ?
- Ống có đặc điểm dễ nhận dạng là có màu xanh đen của thép hoặc có lớp sơn chống oxi hóa bên ngoài.
- Thép được chế tạo bằng tấm sắt chất lượng cao nên có khả năng chịu lực lớn, không bị gỉ, được sử dụng trong công nghiệp xây dựng.
- Ống thép đen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại.
- Phôi thép được cán nóng, được sản xuất chủ yếu là thép tấm.
Mỗi loại bảng giá ống thép đen đều có quá trình phát triển:
- Từ năm 1815, nhà phát minh William Murdock đã tạo ra hệ thống đèn đốt than cho phép dẫn khí lò than từ việc nối các nòng súng hỏa mai.
- Năm 1824, James Russell sáng tạo ra cách tạo các ống thép bằng cuộn tấm thép phẳng, sau đó hàn nhiệt khớp nối.
- Năm 1925, Comelius Whitehouse phát triển công nghệ hàn “butt-weld” là cơ sở cho việc sản xuất ống thép hiện đại.
- Năm 1911, John Moon cải tiến công nghệ hàn của Whitehouse ở quy mô công nghiệp, cho phép sản xuất ống thép chạy liên tục, liền mạch, giống với ống thép đen ngày nay.
Ống thép đen và ống thép mạ kẽm có nhiều đặc điểm chung là:
- Được làm từ thép, khả năng chịu lực cao, có độ cứng cao, cả hai loại ống thép đều mạ một lớp kẽm ở bên ngoài.
- Tuy nhiên, ống thép đen có giá thành rẻ hơn ống thép mạ kẽm.
- Ống thép mạ kẽm ít khi được thiết kế dẫn khí hoặc dẫn nước mà chủ yếu là ống thép đen.
- Bởi vì, ống thép mạ kẽm có lớp kẽm qua thời gian dễ bị bong tróc gây tắc đường ống, có thể vỡ đường ống.
Những ứng dụng của bảng giá thép ống đen:
- Thép ống đen có độ cứng, độ bền cao nên thép ống đen có thể được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực.
- Có độ vững chắc nên được sử dụng làm ống dẫn nước, thi công hệ thống PCCC.
- Được dùng làm ống dẫn xăng dầu, ống khoan giếng nước, khoan dầu.
- Giá rẻ hơn ống mạ kẽm và ống thép đúc nên được sử dụng nhiều trong công nghiệp và xây dựng.
Quy trình sản xuất ống thép đen:
- Được sự hỗ trợ của máy móc công nghệ hiện đại, ống thép đen được sản xuất với nhiệt độ và áp suất cao.
- Cho ra đời những sản phẩm chất lượng tốt, năng suất lớn.
Quy trình sản xuất ống thép đen qua các công đoạn:
- B1: Chuẩn bị tấm thép.
- B2: Tạo hình ống thép đen.
- B3: Hàn ống thép đen: Hàn và gọt mối hàn.
- B4: Chỉnh hình ống thép: Chỉnh hình, cắt khẩu độ, nắn thẳng.
- B5: Kiểm tra chất lượng.
- B6: Đóng gói và giao hàng.
Bảng giá quy cách ống thép đen:
STT | Quy cách , độ dày | Độ dài m / cây | Giá
|
1 | D12.7 x 1.0 | 6 | 16000 VNĐ |
2 | D12.7 x 1.1 | 6 | 16000 VNĐ |
3 | D12.7 x 1.2 | 6 | 16000 VNĐ |
4 | D15.9 x 1.0 | 6 | 16000 VNĐ |
5 | D15.9 x 1.1 | 6 | 16000 VNĐ |
6 | D15.9 x 1.2 | 6 | 16000 VNĐ |
7 | D15.9 x 1.4 | 6 | 16000 VNĐ |
8 | D15.9 x 1.5 | 6 | 16000 VNĐ |
9 | D15.9 x 1.8 | 6 | 16000 VNĐ |
10 | D21.2 x 1.0 | 6 | 16000 VNĐ |
11 | D21.2 x 1.1 | 6 | 16000 VNĐ |
12 | D21.2 x 1.2 | 6 | 16000 VNĐ |
13 | D21.2 x 1.4 | 6 | 16000 VNĐ |
14 | D21.2 x 1.5 | 6 | 16000 VNĐ |
15 | D21.2 x 1.8 | 6 | 16000 VNĐ |
16 | D21.2 x 2.0 | 6 | 16000 VNĐ |
17 | D21.2 x 2.3 | 6 | 16000 VNĐ |
18 | D21.2 x 2.5 | 6 | 16000 VNĐ |
19 | D26.65 x 1.0 | 6 | 16000 VNĐ |
20 | D26.65 x 1.1 | 6 | 16000 VNĐ |
21 | D26.65 x 1.2 | 6 | 16000 VNĐ |
22 | D26.65 x 1.4 | 6 | 16000 VNĐ |
23 | D26.65 x 1.5 | 6 | 16000 VNĐ |
24 | D26.65 x 1.8 | 6 | 16000 VNĐ |
25 | D26.65 x 2.0 | 6 | 16000 VNĐ |
26 | D26.65 x 2.3 | 6 | 16000 VNĐ |
27 | D26.65 x 2.5 | 6 | 16000 VNĐ |
28 | D33.5 x 1.0 | 6 | 16000 VNĐ |
29 | D33.5 x 1.1 | 6 | 16000 VNĐ |
30 | D33.5 x 1.2 | 6 | 16000 VNĐ |
31 | D33.5 x 1.4 | 6 | 16000 VNĐ |
32 | D33.5 x 1.5 | 6 | 16000 VNĐ |
33 | D33.5 x 1.8 | 6 | 16000 VNĐ |
Bảng giá thép ống đen các loại
KÍCH CỠ | ĐỘ DÀY | GIÁ ỐNG KẼM | GIÁ ỐNG ĐEN |
---|---|---|---|
Ống phi 21 | 1.0 | 41.000 | 36.900 |
1.2 | 50.000 | 45.000 | |
1.4 | 62.000 | 55.800 | |
Ống phi 27 | 1.0 | 53.000 | 47.700 |
1.2 | 62.000 | 55.800 | |
1.4 | 82.000 | 73.800 | |
1.8 | 99.000 | 89.100 | |
Ống phi 34 | 1.0 | 68.000 | 61.200 |
1.2 | 82.000 | 73.800 | |
1.4 | 102.000 | 91.800 | |
1.8 | 129.000 | 116.100 | |
2.0 | 169.000 | 152.100 | |
Ống phi 42 | 1.2 | 120.000 | 108.000 |
1.4 | 130.000 | 117.000 | |
1.8 | 159.000 | 143.100 | |
2.0 | 195.000 | 175.500 | |
2.3 | 222.000 | 199.800 | |
Ống phi 49 | 1.2 | 120.000 | 108.000 |
1.4 | 149.000 | 134.100 | |
1.8 | 192.000 | 172.800 | |
2.0 | 227.000 | 204.300 | |
2.3 | 258.000 | 232.200 | |
Ống phi 60 | 1.2 | 142.000 | 127.800 |
1.4 | 185.000 | 166.500 | |
1.8 | 223.000 | 200.700 | |
2.0 | 279.000 | 251.100 | |
Ống phi 76 | 1.2 | 190.000 | 171.000 |
1.4 | 234.000 | 210.600 | |
1.8 | 292.000 | 262.800 | |
2.0 | 362.000 | 325.800 | |
Ống phi 90 | 1.4 | 275.000 | 247.500 |
1.8 | 349.000 | 314.100 | |
2.0 | 451.000 | 405.900 | |
Ống phi 114 | 1.4 | 353.000 | 317.700 |
1.8 | 432.000 | 388.800 | |
2.0 | 554.000 | 498.600 | |
3.0 | 775.000 | 697.500 |
Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, quý khách mua hàng vui lòng gọi thép Bảo Tín