Ống thép mạ kẽm là thép đã được ngâm trong kẽm nóng chảy để có được lớp phủ liên kết luyện kim và sẽ bảo vệ chống ăn mòn lâu dài. Mạ kẽm là quá trình áp dụng lớp phủ kẽm bảo vệ để chống gỉ, chống ăn mòn.
Ống thép mạ kẽm có ở xung quanh chúng ta, trong toàn bộ các ngành công nghiệp bao gồm đường bộ, đường sắt, nhà máy năng lượng, dầu khí, nông nghiệp, nước, chất thải và thể thao và giải trí.
Nó đóng một vai trò quan trọng đối với các công trình lớn như: tòa nhà, cây cầu, mặt tiền, thùng lưu trữ, cổng nhà, ban công hoặc thậm chí các tác phẩm điêu khắc. Bất cứ nơi nào có nguy cơ ăn mòn thép, nên sử dụng thép mạ kẽm.
Bạn đang tìm hiểu về thép ống mạ kẽm, bạn cần tư vấn báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất, bạn cần tìm đơn vị cung cấp thép ống mạ kẽm uy tín, chất lượng và giá tốt nhất. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết sau đây.
Ưu nhược điểm của thép ống mạ kẽm
- Không bị oxy hóa hay gỉ sét trong điều kiện thời tiết bình thường.
- Giá thành khá rẻ, dễ sử dụng.
- Độ bền cao hơn so với nhiều loại thép thông thường khác
- Dễ lắp đặt, thi công, sửa chữa
- Bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng.
Ứng dụng của thép ống mạ kẽm
- Thép ống mạ kẽm được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà thép tiền chế, sản xuất ống thép, tôn cốt pha
- Sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, chế tạo sàn xe hơi, xe máy
- Ứng dụng trong ngành điện công nghiệp, sản xuất đồ gia dụng các loại
- Ứng dụng trong chế tạo cơ khí dân dụng: làm vách ngăn, kệ thép, mặt bàn, pano cửa, …
- Thép ống ứng dụng nhiều trong xây dựng như: mái nhà, tường nhà, cửa nhà để xe và rèm cửa sổ.
- Ứng dụng sản xuất thiết bị gia dụng: máy giặt, tủ lạnh, tivi, máy lạnh
- Ứng dụng trong giao thông vận tải: làm trần xe, làm nhiệt lá chắn của ống xả, làm vách ngăn tàu, hàng rào đường cao tốc, …
- Công nghiệp: dụng cụ công nghiệp Tủ điều khiển điện, thiết bị điện lạnh công nghiệp, máy bán hàng tự động
Báo giá thép ống mạ kẽm tại Bình Dương
Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên bán và cung cấp sỉ, lẻ ống thép mạ kẽm nhúng nóng, kẽm cuốn của thương hiệu Thép Bảo Tín giá rẻ tại Bình Dương và các tỉnh lân cận, sản phẩm ống thép sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu – tiêu chuẩn BS EN 10255:2004(BS 1387:1985), tiêu chuẩn Hoa Kỳ – tiêu chuẩn ANSI A53/A53M-10, tiêu chuẩn Nhật Bản – tiêu chuẩn JIS G 3444 và JIS G 3466. tiêu chuẩn DIN
Bảng giá Thép ống mạ kẽm Hòa Phát |
||||
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D12.7 | 1 | 1.73 | 14,950 | 25,864 |
1.1 | 1.89 | 14,950 | 28,256 | |
1.2 | 2.04 | 14,950 | 30,498 | |
Ống thép D15.9 | 1 | 2.2 | 14,950 | 32,890 |
1.1 | 2.41 | 14,950 | 36,030 | |
1.2 | 2.61 | 14,950 | 39,020 | |
1.4 | 3 | 14,950 | 44,850 | |
1.5 | 3.2 | 14,950 | 47,840 | |
1.8 | 3.76 | 14,950 | 56,212 | |
Ống thép D21.2 | 1 | 2.99 | 14,950 | 44,701 |
1.1 | 3.27 | 14,950 | 48,887 | |
1.2 | 3.55 | 14,950 | 53,073 | |
1.4 | 4.1 | 14,950 | 61,295 | |
1.5 | 4.37 | 14,950 | 65,332 | |
1.8 | 5.17 | 14,950 | 77,292 | |
2 | 5.68 | 14,950 | 84,916 | |
2.3 | 6.43 | 14,950 | 96,129 | |
2.5 | 6.92 | 14,950 | 103,454 | |
Ống thép D26.65 | 1 | 3.8 | 14,950 | 56,810 |
1.1 | 4.16 | 14,950 | 62,192 | |
1.2 | 4.52 | 14,950 | 67,574 | |
1.4 | 5.23 | 14,950 | 78,189 | |
1.5 | 5.58 | 14,950 | 83,421 | |
1.8 | 6.62 | 14,950 | 98,969 | |
2 | 7.29 | 14,950 | 108,986 | |
2.3 | 8.29 | 14,950 | 123,936 | |
2.5 | 8.93 | 14,950 | 133,504 | |
Ống thép D33.5 | 1 | 4.81 | 14,950 | 71,910 |
1.1 | 5.27 | 14,950 | 78,787 | |
1.2 | 5.74 | 14,950 | 85,813 | |
1.4 | 6.65 | 14,950 | 99,418 | |
1.5 | 7.1 | 14,950 | 106,145 | |
1.8 | 8.44 | 14,950 | 126,178 | |
2 | 9.32 | 14,950 | 139,334 | |
2.3 | 10.62 | 14,950 | 158,769 | |
2.5 | 11.47 | 14,950 | 171,477 | |
2.8 | 12.72 | 14,950 | 190,164 | |
3 | 13.54 | 14,950 | 202,423 | |
3.2 | 14.35 | 14,950 | 214,533 | |
Ống thép D38.1 | 1 | 5.49 | 14,950 | 82,076 |
1.1 | 6.02 | 14,950 | 89,999 | |
1.2 | 6.55 | 14,950 | 97,923 | |
1.4 | 7.6 | 14,950 | 113,620 | |
1.5 | 8.12 | 14,950 | 121,394 | |
1.8 | 9.67 | 14,950 | 144,567 | |
2 | 10.68 | 14,950 | 159,666 | |
2.3 | 12.18 | 14,950 | 182,091 | |
2.5 | 13.17 | 14,950 | 196,892 | |
2.8 | 14.63 | 14,950 | 218,719 | |
3 | 15.58 | 14,950 | 232,921 | |
3.2 | 16.53 | 14,950 | 247,124 | |
Ống thép D42.2 | 1.1 | 6.69 | 14,950 | 100,016 |
1.2 | 7.28 | 14,950 | 108,836 | |
1.4 | 8.45 | 14,950 | 126,328 | |
1.5 | 9.03 | 14,950 | 134,999 | |
1.8 | 10.76 | 14,950 | 160,862 | |
2 | 11.9 | 14,950 | 177,905 | |
2.3 | 13.58 | 14,950 | 203,021 | |
2.5 | 14.69 | 14,950 | 219,616 | |
2.8 | 16.32 | 14,950 | 243,984 | |
3 | 17.4 | 14,950 | 260,130 | |
3.2 | 18.47 | 14,950 | 276,127 | |
Ống thép D48.1 | 1.2 | 8.33 | 14,950 | 124,534 |
Ống thép D48.1 | 1.4 | 9.67 | 14,950 | 144,567 |
Ống thép D48.1 | 1.5 | 10.34 | 14,950 | 154,583 |
1.8 | 12.33 | 14,950 | 184,334 | |
2 | 13.64 | 14,950 | 203,918 | |
2.3 | 15.59 | 14,950 | 233,071 | |
2.5 | 16.87 | 14,950 | 252,207 | |
2.8 | 18.77 | 14,950 | 280,612 | |
3 | 20.02 | 14,950 | 299,299 | |
3.2 | 21.26 | 14,950 | 317,837 | |
Ống thép D59.9 | 1.4 | 12.12 | 14,950 | 181,194 |
1.5 | 12.96 | 14,950 | 193,752 | |
1.8 | 15.47 | 14,950 | 231,277 | |
2 | 17.13 | 14,950 | 256,094 | |
2.3 | 19.6 | 14,950 | 293,020 | |
2.5 | 21.23 | 14,950 | 317,389 | |
2.8 | 23.66 | 14,950 | 353,717 | |
3 | 25.26 | 14,950 | 377,637 | |
3.2 | 26.85 | 14,950 | 401,408 | |
Ống thép D75.6 | 1.5 | 16.45 | 14,950 | 245,928 |
1.8 | 19.66 | 14,950 | 293,917 | |
2 | 21.78 | 14,950 | 325,611 | |
2.3 | 24.95 | 14,950 | 373,003 | |
2.5 | 27.04 | 14,950 | 404,248 | |
2.8 | 30.16 | 14,950 | 450,892 | |
3 | 32.23 | 14,950 | 481,839 | |
3.2 | 34.28 | 14,950 | 512,486 | |
Ống thép D88.3 | 1.5 | 19.27 | 14,950 | 288,087 |
1.8 | 23.04 | 14,950 | 344,448 | |
2 | 25.54 | 14,950 | 381,823 | |
2.3 | 29.27 | 14,950 | 437,587 | |
2.5 | 31.74 | 14,950 | 474,513 | |
2.8 | 35.42 | 14,950 | 529,529 | |
3 | 37.87 | 14,950 | 566,157 | |
3.2 | 40.3 | 14,950 | 602,485 | |
Ống thép D108.0 | 1.8 | 28.29 | 14,950 | 422,936 |
2 | 31.37 | 14,950 | 468,982 | |
2.3 | 35.97 | 14,950 | 537,752 | |
2.5 | 39.03 | 14,950 | 583,499 | |
2.8 | 43.59 | 14,950 | 651,671 | |
3 | 46.61 | 14,950 | 696,820 | |
3.2 | 49.62 | 14,950 | 741,819 | |
Ống thép D113.5 | 1.8 | 29.75 | 14,950 | 444,763 |
2 | 33 | 14,950 | 493,350 | |
2.3 | 37.84 | 14,950 | 565,708 | |
2.5 | 41.06 | 14,950 | 613,847 | |
2.8 | 45.86 | 14,950 | 685,607 | |
3 | 49.05 | 14,950 | 733,298 | |
3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 | |
Ống thép D126.8 | 1.8 | 33.29 | 14,950 | 497,686 |
2 | 36.93 | 14,950 | 552,104 | |
2.3 | 42.37 | 14,950 | 633,432 | |
2.5 | 45.98 | 14,950 | 687,401 | |
2.8 | 51.37 | 14,950 | 767,982 | |
3 | 54.96 | 14,950 | 821,652 | |
3.2 | 58.52 | 14,950 | 874,874 | |
Ống thép D113.5 | 3.2 | 52.23 | 14,950 | 780,839 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
Tại sao nên chọn Thép Bảo Tín là đơn vị cung cấp ống thép mạ kẽm tại Bình Dương cho công trình của quý khách
Thép Bảo Tín là đơn vị cung cấp sản phẩm ống thép xây dựng uy tín nhất hiện nay. Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong ngành phân phối ống thép các loại, quý khách hàng sẽ có được sản phẩm chất lượng giá thành tốt nhất. Các sản phẩm ống thép tại công ty của chúng tôi luôn đáp ứng được mọi nhu cầu khách hàng. Khi đến với đại lý chúng tôi các bạn sẽ được tư vấn về các sản phẩm sắt thép một cách tốt nhất.
– Các sản phẩm sắt thép tại đây đều đảm bảo chất lượng và chính hãng, không thông qua bất kỳ đơn vị trung gian nào nên giá thép xây dựng rẻ nhất cũng như cạnh tranh theo giá thị trường.
– Đội ngũ nhân viên nhiệt tình sẽ giúp cho bạn có được những thông tin bổ ích cũng như lựa chọn được sản phẩm chất lượng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
– Khách hàng khi đến Thép Bảo Tín sẽ được miễn phí vận chuyển giúp các bạn tiết kiệm chi phí tối đa. Công ty chúng tôi có hệ thống xe chuyên dụng nên các bạn chỉ cần liên lạc công ty để được tư vấn và đặt hàng. Sau khi đặt hàng xong phần việc còn lại bạn hãy để chúng tôi chia sẻ và chỉ cần thanh toán khi nhận được hàng.
– Các bạn có thể đến mua hàng trực tiếp hoặc có thể đặt hàng qua hotline. Chỉ vài phút sau khi đặt hàng chúng tôi sẽ vận chuyển cho các bạn, hàng luôn có sẵn tại kho số lượng lớn. Quá nhanh chóng và chuyên nghiệp trong phong cách làm việc phải không các bạn? Các bạn không mất nhiều thời gian hay công sức mệt nhọc cho khâu đặt mua và vận chuyển nhé.
Cách thức mua hàng tại Thép Bảo Tín
Để mua ống thép mạ kẽm chính hãng, giá tốt và có đầy đủ chứng nhận chất lượng, kiểm định cũng như chính sách bảo hành tốt nhất. Hãy liên hệ với Công Ty TNHH Thép Bảo Tín bằng cách gọi điện hoặc chat với nhân viên kinh doanh của chúng tôi ở phía bên phải màn hình.
Số điện thoại nhân viên kinh doanh (có sử dụng Zalo, Wechat…):
0909.323.176 (Ms Dung)
0906.909.176 (Mr Truong)
0903.332.176 (Mr Hương)
0909.500.176 (Ms Hằng)
Ngoài các sản phẩm ống thép mạ kẽm, chúng tôi còn cung cấp đầy đủ các loại van, đồng hồ nước, vật tư PCCC, sắt, thép, phụ kiện v.v.
Thép Bảo Tín xin cam kết với khách hàng đối với tất cả sản phẩm của chúng tôi về:
- Có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ rõ ràng C.O
- Có giấy chứng nhận chất lượng đảm bảo từ nhà sản xuất C.Q
- Chính sách thanh toán linh hoạt
- Cam kết giá tốt nhất
- Giao hàng đúng tiến độ
Thép Bảo Tín xin chân thành cảm ơn các quý khách đã quan tâm và ủng hộ chúng tôi!