Bạn đang tìm mua sắt hộp giá rẻ tại Cần Thơ, sắt hộp kẽm Nam Kim, Nam Hưng, TVP, VinaOne. Đại lý thép Hòa Phát tại Cần Thơ, hãy tìm Thép Bảo Tín.

Giá sắt hộp tại Cần Thơ

Giá sắt thép tại Cần Thơ có nhiều loại khác nhau, chất lượng cũng khác nhau.

Hiện nay, Quý khách lên internet và tìm thấy có rất nhiều công ty chào giá sắt thép rất rẻ.

Tuy nhiên, bạn hãy lưu ý, vì của rẻ là của ôi! Hãy chọn đúng nhà cung cấp sắt thép uy tín để tránh mất tiền oan.

Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi giao hàng cho bạn tại nhà máy, và qua cân thực tế, đảm bảo chất lượng và số lượng chính xác.

Bảng giá sắt hộp mạ kẽm 2023

Thép Bảo Tín là Đại lý thép Hòa Phát tại Cần Thơ, chuyên cung cấp các loại sắt hộp chất lượng cao với giá thành hợp lý nhất.

Quý khách đang tìm Bảng giá sắt tại Cần Thơ, hãy liên hệ ngay với Thép Bảo Tín để nhận Giá sắt thép tại Cần Thơ.

Bảng giá Sắt hộp Phương Nam

Giá sắt Tây Đô tại Cần Thơ được cung cấp bởi Thép Bảo Tín có giá tốt nhất.

giá sắt hộp tại Cần Thơ

Công ty Thép Bảo Tín có hơn 10 năm kinh nghiệm nhập khẩu và phân phối các loại sắt thép tại TPHCM và Phnom Penh.

Bảng quy cách sắt hộp loại nhỏ

Quy cách
Hộp kẽm
Độ dày in
(mm)
Trọng lượng
(kg/cây)
12 x 12 x 6m
(100 cây/bó)
0.81.66
0.91.85
1.02.03
1.12.21
1.22.39
1.42.72
14 x 14 x 6m
(100 cây/bó)
0.81.97
0.92.19
1.02.41
1.12.63
1.22.84
1.43.25
1.53.45
20 x 20 x 6m
(100 cây/bó)
0.82.87
0.93.21
1.03.54
1.13.87
1.24.20
1.44.83
1.86.05
25 x 25 x 6m
(100 cây/bó)
0.83.62
0.94.06
1.04.48
1.14.91
1.25.33
1.46.15
1.87.75
30 x 30 x 6m
(81 cây/bó)

20 x 40 x 6m
(72 cây/bó)
0.84.38
0.94.90
1.05.43
1.15.94
1.26.46
1.47.47
1.89.44
2.010.40
2.311.80
40 x 40 x 6m
(49 cây/bó)
0.96.60
1.07.31
1.18.02
1.28.72
1.410.11
1.812.83
2.014.17
2.316.14
90 x 90 x 6m
(16 cây/bó)

60 x 120 x 6m
(18 cây/bó)
1.423.30
1.829.79
2.033.01
2.337.8
2.540.98
2.845.70
13 x 26 x 6m
(105 cây/bó)
0.82.79
0.93.12
1.03.45
1.13.77
1.24.08
1.44.70
25 x 50 x 6m
(72 cây/bó)
0.85.51
0.96.18
1.06.84
1.17.50
1.28.15
1.49.45
1.811.98
2.013.23
2.315.05
30 x 60 x 6m
(50 cây/bó)
1.08.25
1.19.05
1.29.85
1.411.43
1.814.53
2.016.05
2.318.30
2.519.78
2.821.97
50 x 50 x 6m
(36 cây/bó)
1.09.19
1.110.09
1.210.98
1.412.74
1.816.22
2.017.94
2.320.47
2.522.14
2.824.60
60 x 60 x 6m
(25 cây/bó)

40 x 80 x 6m
(32 cây/bó)
1.112.16
1.213.24
1.415.38
1.819.61
2.021.70
2.324.80
2.526.85
2.829.88
50 x 100 x 6m
(18 cây/bó)

75 x 75 x 6m
(16 cây/bó)
1.419.34
1.824.70
2.027.36
2.331.30
2.533.91
2.837.79

Đại lý ống thép Hòa Phát tại Cần Thơ

Quy trình mua sắt hộp tại Thép Bảo Tín

Chúng tôi bán hàng uy tín tuyệt đối, vì vậy Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Thép Bảo Tín Cần Thơ.

Sau đây là quy trình mua hàng để quý khách tham khảo, bao gồm các lựa chọn sau:

  • Giao tận nơi

B1: Quý khách gửi đơn hàng để chúng tôi kiểm tra tồn kho và báo giá.

B2: Thép Bảo Tín báo giá, phí vận chuyển, hình thức thanh toán.

B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán giá trị đơn hàng.

B4: Thép Bảo Tín giao hàng.

B5: Quý khách nhận hàng và kiểm tra hàng hóa tại công trình hoặc kho nhận hàng, ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT, nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.

B6: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).

  • Nhận hàng tại kho nhà máy

B1: Quý khách gửi đơn hàng để chúng tôi kiểm tra tồn kho và báo giá.

B2: Thép Bảo Tín báo giá, địa chỉ kho nhà máy, hình thức thanh toán.

B3: Quý khách cho xe tới nhà máy liên hệ bảo vệ nhận lệnh xuất kho và nhận đủ hàng lên xe, ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT (nếu có), nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà máy cấp.

B4: Thép Bảo Tín thông báo tổng số tiền thực tế cần phải thanh toán đến Quý khách (đối với những đơn hàng cân thực tế tại nhà máy).

B5: Quý khách kiểm tra đối chiếu hàng hóa nhận thực tế với đơn đặt hàng.

B6: Quý khách thanh toán tiền hàng và cho xe về (trường hợp trả sau thì bốc hàng xong cho xe về luôn).

Từ khóa:
Question and answer (0 comments)