Ống thép đen phi 140 có không vậy? Kích thước chính xác của nó là bao nhiêu? Và tiêu chuẩn sản xuất là gì?
Nếu anh em chưa biết thì có thể đọc bài viết này để hiểu thêm nha. Còn đã biết rồi thì cứ liên hệ trực tiếp Hotline Thép Bảo Tín số 0932 059 176 để được báo giá nhanh nhất nè.
Câu hỏi đầu tiên: Ống thép đen đường kính 140 mm có hay không? Thì Thép Bảo Tín xin trả lời và khẳng định luôn là có nhé!
Quy cách ống thép đen phi 140
Tại Thép Bảo Tín, ống đen phi 140 có thông số kỹ thuật như sau:
- Đường kính danh nghĩa: DN125.
- Đường kính ngoài: 139,8 mm hoặc 139,7 mm.
- Độ dày thành ống: ống 3,6 li, 4 li, 4,5 li và ống 6 li.
- Chiều dài ống: nếu anh em không yêu cầu thì Thép Bảo Tín cấp mặc định là 6 mét hoặc 12 mét nha.
- Mác thép sản xuất: STK290, STK400, STK490, STK500, STK540.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3444.
- Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Maruichi Sun Steel (SUNSCO).
- Xuất xứ: Nhà máy của Maruichi Sun Steel tại Bình Dương, Việt Nam.

Thành phần hóa học và cơ tính của mác thép
Anh em xem trong bảng phía dưới để nắm rõ hơn nha.
Bảng thành phần hóa học mác thép. (đơn vị %)
Mác thép | C | Si | Mn | P | S |
---|---|---|---|---|---|
STK290 | - | - | - | 0,05 | 0,05 |
STK400 | 0,25 | - | - | 0,04 | 0,04 |
STK490 | 0,18 | 0,55 | 1,65 | 0,035 | 0,035 |
STK500 | 0,24 | 0,35 | 0 ~ 1,30 | 0,04 | 0,04 |
STK540 | 0,23 | 0,55 | 1,5 | 0,04 | 0,04 |
Nếu cần thiết, các nguyên tố hợp kim khác với những nguyên tố được liệt kê trong bảng có thể được thêm vào . Đối với STK540, thành phần hóa học của ống có độ dày lớn hơn 12,5mm có thể được thỏa thuận giữa các bên. |
Đặc tính cơ học của mác thép
Mác thép | Độ bền kéo N / mm2 | Độ bền chảy N / mm2 | Ứng suất kéo tại điểm hàn N / mm2 | Vát phẳng | Khả năng uốn cong | |
---|---|---|---|---|---|---|
Khoảng cách giữa các mép (H) | Góc uốn a) | Bán kính trong | ||||
Ứng dụng | ||||||
Đường kính ngoài đầy đủ | Đường kính ngoài đầy đủ | Đường kính ngoài đầy đủ | Đường kính ngoài đầy đủ | Dưới 50 mm | ||
STK290 | 290 ≥ | - | 290 ≥ | 2- D 3 | 90° | 6D |
STK400 | 400 ≥ | 235 ≥ | 400 ≥ | 2- D 3 | 90° | 6D |
STK490 | 490 ≥ | 315 ≥ | 490 ≥ | 7- D 8 | 90° | 6D |
STK500 | 500 ≥ | 355 ≥ | 500 ≥ | 7- D 8 | 90° | 8D |
STK540 | 540 ≥ | 390 ≥ | 540 ≥ | 7- D 8 | 90° | 6D |
“Chú thích 1: D trong bảng này biểu thị đường kính ngoài của ống. Chú thích 2: 1N/mm2 = 1MPa Lưu ý a) Góc uốn dựa trên vị trí bắt đầu uốn. " |
Mong rằng những kiến thức mà Thép Bảo Tín cung cấp trên đây sẽ có ích cho anh em.
Ngoài ống thép đen JIS G3444 thì Thép Bảo Tín còn kinh doanh cả ống thép đen, ống thép mạ kẽm, thép hộp đen, mạ kẽm của Hòa Phát, SeAH, …; ống thép đúc, ống thép đường kính lớn. Phụ kiện ống thép các loại, phụ kiện PCCC, …
Nguyễn Thị Ánh Đào Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
Huỳnh Lê Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Nguyễn Xuân Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Good