Công ty TNHH Thép Bảo Tín là nhà nhập khẩu các loại ống thép đúc thủy lực tại TPHCM. Các loại ống thép đúc SCH40, SCH80, SCH160 chuyên sử dụng cho các hệ thống nồi hơi, khí nén, áp lực cao, dẫn dầu…

Ống thép đúc áp lực cao

Ống thép đúc áp lực cao được nhập khẩu và phân phối bởi Thép Bảo Tín có chất lượng bảo đảm, giá hợp lý. Tiêu chuẩn ống thép đúc chịu áp lực cao là API 5L, ASTM A106, ASTM A53 GrB. Quy cách ống thép từ DN15 đến DN800 với các cấp độ độ dày SCH40 SCH80 SCH160.

ống thép đúc áp lực cao tại Tphcm

➡️Xem thêm: Tiêu chuẩn ống thép đúc.

Ứng dựng của ống thép đúc thủy lực

Ống thép đúc thủy lực được sử dụng nhiều trong kết cấu công trình xây dựng, làm đường ống vận chuyển chất lỏng, dẫn gas, dẫn khí và được sử dụng để làm các kết cấu giao thông như cầu vượt.

Ống thép đúc SCH40 và ống thép đúc SCH80 là các loại ống được sử dụng nhiều tại Việt Nam.

Quý khách chọn chiều dày ống thép (theo áp lực) dựa trên nhu cầu sử dụng hoặc thiết kế.

Ảnh bốc hàng lên tải
Ảnh bốc hàng lên tải – Bản quyền thuộc Thép Bảo Tín

Quý khách cũng có thể tra cứu áp suất làm việc của ống thép tại mũi tên BTSTra cứu áp suất làm việc của ống thép

Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc thủy lực

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 10

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 10
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.11 6000
2 20 26.7 2.11 6000
3 25 33.4 2.77 6000
4 32 42.2 2.77 6000
5 40 48.3 2.77 6000
6 50 60.3 2.77 6000
7 65 73 3.05 6000
8 80 88.9 3.05 6000
9 100 114.3 3.05 6000
10 125 141.3 3.4 6000
11 150 168.3 3.4 6000
12 200 219.1 3.76 6000
13 250 273 4.19 6000
14 300 323.8 4.57 6000
15 350 355.6 6.35 6000
16 400 406.4 6.35 6000
17 450 457.2 6.35 6000
18 500 508 6.35 6000
19 550 558.8 6.35 6000
20 600 609.6 6.35 6000
21 650 660.4 7.92 6000
22 700 711.2 7.92 6000
23 750 762 7.92 6000
24 800 812.8 7.92 6000

Kích thước ống thép đúc từ DN200 – DN800 x SCH 20

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 20
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 200 219.1 6.35 6000
2 250 273 6.35 6000
3 300 323.8 6.35 6000
4 350 355.6 7.92 6000
5 400 406.4 7.92 6000
6 450 457.2 7.92 6000
7 500 508 9.53 6000
8 550 558.8 9.53 6000
9 600 609.6 9.53 6000
10 650 660.4 12.7 6000
11 700 711.2 12.7 6000
12 750 762 12.7 6000
13 800 812.8 12.7 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 30

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 30
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.41 6000
2 20 26.7 2.41 6000
3 25 33.4 2.9 6000
4 32 42.2 2.97 6000
5 40 48.3 3.18 6000
6 50 60.3 3.18 6000
7 65 73 4.78 6000
8 80 88.9 4.78 6000
9 100 114.3 4.78 6000
10 125 141.3   6000
11 150 168.3   6000
12 200 219.1 7.07 6000
13 250 273 7.8 6000
14 300 323.8 8.38 6000
15 350 355.6 9.53 6000
16 400 406.4 9.53 6000
17 450 457.2 11.13 6000
18 500 508 12.7 6000
19 550 558.8 12.7 6000
20 600 609.6 14.27 6000
21 650 660.4   6000
22 700 711.2 15.88 6000
23 750 762 15.88 6000
24 800 812.8 15.88 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x STD

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
STD
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.77 6000
2 20 26.7 2.87 6000
3 25 33.4 3.38 6000
4 32 42.2 3.56 6000
5 40 48.3 3.68 6000
6 50 60.3 3.91 6000
7 65 73 5.16 6000
8 80 88.9 5.49 6000
9 100 114.3 6.02 6000
10 125 141.3 6.55 6000
11 150 168.3 7.11 6000
12 200 219.1 8.18 6000
13 250 273 9.27 6000
14 300 323.8 9.53 6000
15 350 355.6 9.53 6000
16 400 406.4 9.53 6000
17 450 457.2 9.53 6000
18 500 508 9.53 6000
19 550 558.8 9.53 6000
20 600 609.6 9.53 6000
21 650 660.4 9.53 6000
22 700 711.2 9.53 6000
23 750 762 9.53 6000
24 800 812.8 9.53 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 40

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 40
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 2.77 6000
2 20 26.7 2.87 6000
3 25 33.4 3.38 6000
4 32 42.2 3.56 6000
5 40 48.3 3.68 6000
6 50 60.3 3.91 6000
7 65 73 5.16 6000
8 80 88.9 5.49 6000
9 100 114.3 6.02 6000
10 125 141.3 6.55 6000
11 150 168.3 7.11 6000
12 200 219.1 8.18 6000
13 250 273 9.27 6000
14 300 323.8 10.31 6000
15 350 355.6 11.13 6000
16 400 406.4 12.7 6000
17 450 457.2 14.27 6000
18 500 508 15.09 6000
19 550 558.8 15.09 6000
20 600 609.6 17.48 6000
21 650 660.4   6000
22 700 711.2   6000
23 750 762   6000
24 800 812.8 17.48 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN200 – DN600 x SCH 60

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 60
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 200 219.1 10.31 6000
2 250 273 12.7 6000
3 300 323.8 14.27 6000
4 350 355.6 15.09 6000
5 400 406.4 16.66 6000
6 450 457.2 19.05 6000
7 500 508 20.62 6000
8 550 558.8 22.23 6000
9 600 609.6 24.61 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x XS

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
XS
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 3.73 6000
2 20 26.7 3.91 6000
3 25 33.4 4.55 6000
4 32 42.2 4.85 6000
5 40 48.3 5.08 6000
6 50 60.3 5.54 6000
7 65 73 7.01 6000
8 80 88.9 7.62 6000
9 100 114.3 8.56 6000
10 125 141.3 9.53 6000
11 150 168.3 10.97 6000
12 200 219.1 12.7 6000
13 250 273 12.7 6000
14 300 323.8 12.7 6000
15 350 355.6 12.7 6000
16 400 406.4 12.7 6000
17 450 457.2 12.7 6000
18 500 508 12.7 6000
19 550 558.8 12.7 6000
20 600 609.6 12.7 6000
21 650 660.4 12.7 6000
22 700 711.2 12.7 6000
23 750 762 12.7 6000
24 800 812.8 12.7 6000

Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN600 x SCH 80

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 80
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 3.73 6000
2 20 26.7 3.91 6000
3 25 33.4 4.55 6000
4 32 42.2 4.85 6000
5 40 48.3 5.08 6000
6 50 60.3 5.54 6000
7 65 73 7.01 6000
8 80 88.9 7.62 6000
9 100 114.3 8.56 6000
10 125 141.3 9.53 6000
11 150 168.3 10.97 6000
12 200 219.1 12.7 6000
13 250 273 15.09 6000
14 300 323.8 17.48 6000
15 350 355.6 19.05 6000
16 400 406.4 21.44 6000
17 450 457.2 23.83 6000
18 500 508 26.19 6000
19 550 558.8 28.58 6000
20 600 609.6 30.96 6000

Quy cách ống thép đúc thủy lực từ DN100 – DN600 x SCH 120

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 120
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 100 114.3 11.13 6000
2 125 141.3 12.7 6000
3 150 168.3 14.27 6000
4 200 219.1 18.26 6000
5 250 273 21.44 6000
6 300 323.8 25.4 6000
7 350 355.6 27.79 6000
8 400 406.4 30.96 6000
9 450 457.2 34.93 6000
10 500 508 38.1 6000
11 550 558.8 41.28 6000
12 600 609.6 46.02 6000

Quy cách ống thép đúc thủy lực từ DN15 – DN600 x SCH 160

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
SCH 160
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 4.78 6000
2 20 26.7 5.56 6000
3 25 33.4 6.35 6000
4 32 42.2 6.35 6000
5 40 48.3 7.14 6000
6 50 60.3 8.74 6000
7 65 73 9.53 6000
8 80 88.9 11.13 6000
9 100 114.3 13.49 6000
10 125 141.3 15.88 6000
11 150 168.3 18.26 6000
12 200 219.1 23.01 6000
13 250 273 28.58 6000
14 300 323.8 33.32 6000
15 350 355.6 35.71 6000
16 400 406.4 40.19 6000
17 450 457.2 45.24 6000
18 500 508 50.01 6000
19 550 558.8 53.98 6000
20 600 609.6 59.54 6000

Quy cách ống thép đúc thủy lực từ DN15 – DN300 x XXS

STT DN Đường kính ngoài
(mm)
Độ dày
XXS
(mm)
Chiều dài
(mm)
1 15 21.3 7.47 6000
2 20 26.7 7.82 6000
3 25 33.4 9.09 6000
4 32 42.2 9.7 6000
5 40 48.3 10.15 6000
6 50 60.3 11.07 6000
7 65 73 14.02 6000
8 80 88.9 15.25 6000
9 100 114.3 17.12 6000
10 125 141.3 19.05 6000
11 150 168.3 21.95 6000
12 200 219.1 22.23 6000
13 250 273 25.4 6000
14 300 323.8 25.4 6000

Ống thép đúc thủy lực Bảo Tín nhập khẩu có chất lượng đảm bảo, giá thành hợp lý tại TPHCM và khu vực phía Nam.

Kho hàng Thép Bảo Tín ở đâu?

Kho hàng Thép Bảo Tín tại đường Lê Văn Khương, Quận 12, TPHCM cách Quốc lộ 1A 3km nên rất thuận tiện cho các phương tiện vận chuyển 24/24 (không bị cấm giờ, cấm tải).

Thép Bảo Tín cũng nhận giao hàng đến tận nơi cho Quý khách với chi phí giá cực thấp. Đặc biệt chúng tôi đã có chi nhánh tại Cambodia, và có giao hàng tận nơi cho khách tại Cambodia với giá rất tốt.

Chúng tôi luôn phục vụ quý khách tận tình nhất với toàn bộ sự nhiệt huyết của mình. Liên hệ ngay với Thép Bảo Tín để được tư vấn cũng như nhận báo giá về các sản phẩm mà bạn quan tâm nhé.

Từ khóa: ,
Bình luận bài viết (0 bình luận)