Ống thép đúc phi 76
Ống thép đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API 5L
– Để xây dựng những công trình lớn và có độ chịu lực cao cần phải có ống thép chất lượng cao.
– Trong xây dựng đối với nhà thầu có nhiều năm kinh nghiệm việc lựa chọn ống thép Hòa Phát hay SeAH cho công trình của mình là điều đơn giản.
– Nhưng đối với những công trình có độ chịu lực cao thì chọn ống thép đúc phi 76 là sự lựa chọn phù hợp.
Tiêu chuẩn ống thép:
– Mác thép: ASTM A106, A53, API5L, A179, A192
– Độ dày: 3,05mm – 14,02mm.
– Tiêu chuẩn độ dày: SCH5, SCH10, SCH15, SCH20, SCH30, SCH 40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH160
– Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan…
Nếu bạn còn chưa rõ về tiêu chuẩn ASTM là gì? Xem ngay giải lú trong 5 phút
Ứng dụng:
– Ống thép được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC, thiết kế giàn khoan xăng dầu, khí đốt.
– Gia công cơ khí, chế tạo ô tô, sử dụng chế tạo nồi hơi, nồi áp suất…
Tham khảo thêm ống thép:
Bảng quy cách ống thép đúc phi 76, DN65
Ống thép đúc
Độ dày (mm) |
Đường kính danh nghĩa | Trọng Lượng (Kg/m) |
Phi 76 x 3.05 | DN65 | 5.26 |
Phi 76 x 3.5 | DN65 | 6.00 |
Phi 76 x 4.78 | DN65 | 8.04 |
Phi 76 x 5.16 | DN65 | 8.63 |
Phi 76 x 5.5 | DN65 | 9.16 |
Phi 76 x 6.15 | DN65 | 10.14 |
Phi 76 x 7.01 | DN65 | 11.41 |
Phi 76 x 7.5 | DN65 | 12.11 |
Phi 76 x 8.74 | DN65 | 13.85 |
Phi 76 x 9.53 | DN65 | 14.92 |
Phi 76 x 14.02 | DN65 | 20.39 |
Thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn A106
Thành phầm hóa học
Tiêu chuẩn | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học
Thép ống đúc | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM A53
Thành phầm hóa học
Tiêu chuẩn | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Tính chất cơ học
Thép ống đúc | Grade A | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
Thép ống đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM API5L
Thành phầm hóa học
Thành phần | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | ||
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | ||
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – |
Tính chất cơ học
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 |
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Bảng giá thép đúc phi 76 tiêu chuẩn ASTM
Ống thép đúc | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá |
Phi 76 x 2.1 | 6 | 3.83 | 15000 |
Phi 76 x 3.05 | 6 | 5.48 | 15000 |
Phi 76 x 4.78 | 6 | 8.39 | 15000 |
Phi 76 x 5.16 | 6 | 9.01 | 15000 |
Phi 76 x 7.01 | 6 | 11.92 | 15000 |
Phi 76 x 7.6 | 6 | 12.81 | 15000 |
Phi 76 x 14.02 | 6 | 21.42 | 15000 |
Những ưu điểm của ống thép đúc phi 76
– Ống thép có tính chịu nhiệt, được lắp ghép trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ âm.
– Thép có thành mỏng nhưng vẫn giữ được độ vững chắc, giúp ống có thể sử dụng trong nhiều môi trường, nhiều công trình xây dựng.
– Ống thép không có mối hàn nên không bị nứt vỡ khi sản xuất trong môi trường nhiệt độ cao, hay nồi áp suất lớn.
Mua ống thép dúc phi 76 ở đâu tại Hà Nội, TPHCM ?
– Công ty Thép Bảo Tín là nhà cung cấp ống thép đúc nhập khẩu đã được nhiều khách hàng và nhà thầu biết đến.
– Đảm bảo giao hàng nhanh, giá cả cạnh tranh, có chiết khấu cao.
Các sản phẩm Thép Bảo Tín:
– Thép hộp