Thép Bảo Tín chuyên nhập khẩu ống thép đúc SCH40 tiêu chuẩn API 5L, ASTM A106 GrB và phân phối tại TPHCM cũng như các tỉnh thành lân cận. Bạn đang cần báo giá ống thép đúc mạ kẽm sch40 hoặc sơn chống gỉ, xin hãy bấm vào yêu cầu báo giá.
Nội dung bài viết
Ống SCH40 chịu được áp bao nhiêu?
Các loại ống thép đúc thường được sử dụng cho các hệ thống đường ống dẫn chịu áp lực cao, như ống dẫn xăng, dầu, khí gas, khí nén, nồi hơi, lò hơi, hơi nước nóng…
Sau đây, Thép Bảo Tín xin gửi bảng tra áp lực làm việc của các loại ống thép đúc theo tiêu chuẩn API 5L, ASTM A106 và ASTM A53 Gr B. Quý khách cần file pdf rõ ràng hơn để nghiên cứu, xin hãy liên hệ với chúng tôi để nhận file.
Mức độ chịu được áp lực lên thành ống sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: nguyên liệu thép, đường kính và độ dày của ống, nhiệt độ làm việc… Vậy ống SCH40 và ống SCH80 chịu áp bao nhiêu là tối đa?
Ống thép đúc SCH40 Hòa Phát có sản xuất không?
Có rất nhiều khách hàng liên hệ hỏi ống thép đúc Hòa Phát, ống thép đúc Hà Nội, ống thép đúc SeAH… tuy nhiên đến thời điểm hiện tại ở Việt Nam chưa có nhà máy nào sản xuất được sản phẩm này.
Nhà máy SeAH Việt Nam hiện chỉ sản xuất ống thép hàn từ DN15 – DN200 theo tiêu chuẩn ASTM A53 với hai cấp độ chính là SCH40 và SCH80.
Quý khách cần tiêu chuẩn ống thép hàn SeAH có thể tải catalogue về tham khảo tại đây
Bảng báo giá ống thép đúc mạ kẽm SCH40
Quý khách có nhu cầu bảng giá ống thép carbon, ống thép đúc Hàn quốc xin hãy liên hệ với Thép Bảo Tín để nhận báo giá mới nhất. Qúy khách cũng có thể tham khảo bảng các loại ống thép mà Bảo Tín cung cấp trên website. Chúng tôi thường xuyên cập nhật thông tin để khách hàng có thể cập nhật thông tin chính xác và nhanh nhất.
Bảng quy cách ống thép đúc SCH40
STT | DN | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 40 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | 15 | 21.3 | 2.77 | 6000 |
2 | 20 | 26.7 | 2.87 | 6000 |
3 | 25 | 33.4 | 3.38 | 6000 |
4 | 32 | 42.2 | 3.56 | 6000 |
5 | 40 | 48.3 | 3.68 | 6000 |
6 | 50 | 60.3 | 3.91 | 6000 |
7 | 65 | 73 | 5.16 | 6000 |
8 | 80 | 88.9 | 5.49 | 6000 |
9 | 100 | 114.3 | 6.02 | 6000 |
10 | 125 | 141.3 | 6.55 | 6000 |
11 | 150 | 168.3 | 7.11 | 6000 |
12 | 200 | 219.1 | 8.18 | 6000 |
13 | 250 | 273 | 9.27 | 6000 |
14 | 300 | 323.8 | 10.31 | 6000 |
15 | 350 | 355.6 | 11.13 | 6000 |
16 | 400 | 406.4 | 12.7 | 6000 |
17 | 450 | 457.2 | 14.27 | 6000 |
18 | 500 | 508 | 15.09 | 6000 |
19 | 550 | 558.8 | 15.09 | 6000 |
20 | 600 | 609.6 | 17.48 | 6000 |
21 | 650 | 660.4 | 6000 | |
22 | 700 | 711.2 | 6000 | |
23 | 750 | 762 | 6000 | |
24 | 800 | 812.8 | 17.48 | 6000 |
Khách hàng tham khảo bảng quy cách trên, nếu có điều gì thắc mắc về sản phẩm có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về sản phẩm.