Thép ống đúc SCH80 là loại ống thép đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn độ dày SCH80, hiện tại Thép Bảo Tín đang kinh doanh sản phẩm này với giá tốt nhất tại Hồ Chí Minh.
SCH80 là gì? Ống thép đúc SCH80 là ống như thế nào?
Ủa mà SCH80 nó là cái gì vậy? Nó là tiêu chuẩn gì hay sao?
Chính xác thì SCH80 là một trong những trị số tiêu chuẩn về độ dày (SCH) của ống thép đúc nhé mấy anh em.
=> Xem thêm: Tiêu chuẩn SCH là gì?
Các trị số này bao gồm: SCH5S, SCH10S, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40S, SCH STD, SCH40, SCH60, SCH80, SCH XS, SCH80S, SCH160, SCH XXS.
Trị số SCH chỉ ra giá trị gần đúng của biểu thức:
SCH = 1000 * P/S
- P là áp suất (PSI)
- S là ứng suất cho phép (PSI)
Theo công thức phía trên, ta có thể thấy ứng suất cho phép của một ống thép là không đổi. Nó phụ thuộc hoàn toàn vào loại mác thép được sử dụng.
Với trị số SCH yêu cầu là 80, thì mấy anh em hoàn toàn có thể tính ra được áp suất làm việc của ống thép đó chịu được. Đồng thời tính được trị số độ dày ống cần sử dụng cho mục đích đó là bao nhiêu.
Vậy thì ống thép đúc SCH 80 lại là như thế nào?
=> Đây là tên gọi chung của tất cả các loại ống thép đúc được sản xuất, mà độ dày của nó được sản xuất theo trị số SCH80.
Chuyện là vậy đó!

Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80
Có khá là nhiều anh em khi mua hàng tại Thép Bảo Tín hay hỏi rằng: Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH 80 là gì?
Thật ra thì ống thép đúc trị số SCH nào đi chăng nữa cũng đều được sản xuất theo những tiêu chuẩn chung hết nha mấy anh em.
Chỉ khác là mục đích sử dụng, nên sẽ yêu cầu về phép thử khi sản xuất khác nhau mà thôi.
Và tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc thì chỉ có 4 tiêu chuẩn chính thôi. Đó là:
- Tiêu chuẩn ASTM
- Tiêu chuẩn API
- Tiêu chuẩn DIN/EN
- Tiêu chuẩn ANSI B36.10
Tuy nhiên, ở mỗi tiêu chuẩn lại có nhiều tiêu chuẩn nhỏ khác, Thép Bảo Tín không thêm vào bài viết này, vì sợ bài viết dài quá, anh em lại bị rối thông tin thì không hay.
Vậy nên, anh em có thể xem thêm các tiêu chuẩn ống thép đúc , Ống thép đúc phi 141 tiêu chuẩn SCH20, SCH40 để năm rõ thêm nha.

Thông số kỹ thuật của ống đúc SCH80
Áp suất ống đúc SCH80
Kích thước ống | Tiêu chuẩn độ dày - SCH80 | |
---|---|---|
Inchs | Áp suất nổ (Psi) | Áp suất làm việc (Psi) |
1/2 | 14000 | 1750 |
3/4 | 11730 | 1470 |
1 | 10890 | 1360 |
1 1/4 | 9200 | 1150 |
1 1/2 | 8420 | 1050 |
2 | 7340 | 920 |
2 1/2 | 7680 | 955 |
3 | 6860 | 860 |
3 1/2 | 7950 | 990 |
4 | 7480 | 940 |
5 | 6740 | 840 |
6 | 6510 | 810 |
7 | 6540 | 820 |
8 | 5770 | 720 |
9 | 5185 | 650 |
10 | 4645 | 580 |
12 | 3910 | 490 |
Bảng quy cách ống thép đúc SCH80
Kích thước ống (Inch) | Đường kính ngoài (Inch) | Nhận biết | Độ dày thành ống (Inch) | Đường kính trong (Inch) |
||
---|---|---|---|---|---|---|
Thép | SCH Thép không gỉ | |||||
Kích thước ống thép | SCH | |||||
1/8 | 0.405 | STD | 80 | 80S | 0,095 | 0.215 |
1/4 | 0.540 | STD | 80 | 80S | 0,119 | 0.302 |
3/8 | 0.675 | STD | 80 | 80S | 0,126 | 0.423 |
1/2 | 0.840 | XS | 80 | 80S | 0,147 | 0.546 |
3/4 | 1.050 | XS | 80 | 80S | 0,154 | 0.742 |
1 | 1.315 | XS | 80 | 80S | 0,179 | 0.957 |
1 1/4 | 1.660 | XS | 80 | 80S | 0,191 | 1.278 |
1 1/2 | 1.900 | XS | 80 | 80S | 0,200 | 1.500 |
2 | 2.375 | XS | 80 | 80S | 0,218 | 1.939 |
2 1/2 | 2.875 | XS | 80 | 80S | 0,276 | 2.323 |
3 | 3.500 | XS | 80 | 80S | 0,300 | 2.900 |
3 1/2 | 4.000 | STD | 80 | 80S | 0,318 | 3.364 |
4 | 4.500 | XS | 80 | 80S | 0,337 | 3.826 |
5 | 5.563 | XS | 80 | 80S | 0,375 | 4.813 |
6 | 6.625 | XS | 80 | 80S | 0,432 | 5.761 |
8 | 8.625 | XS | 80 | 80S | 0,500 | 7.625 |
10 | 10.750 | 80 | 0,594 | 9.562 | ||
12 | 12.75 | 80 | 0,688 | 11.374 | ||
14 | 14.00 | 80 | 0,750 | 12.500 | ||
16 | 16.00 | 80 | 0,844 | 14.312 | ||
18 | 18.00 | 80 | 0.938 | 16.124 |
Quy Trình Sản Xuất Ống Thép Đúc SCH 80
Hoàng Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Trần Văn Tuấn Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Trần Quốc Tuấn Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
admin Quản trị viên
Cảm ơn anh đã ủng hộ Thép Bảo Tín, bên em sẽ cố gắng khắc phục khâu vận chuyển ạ.