Ống thép đúc là như thế nào vậy?
Chắc hẳn nhiều anh em mới vào nghề sẽ đặt ra một câu hỏi như vậy.
Đây cũng là câu hỏi mà Thép Bảo Tín đã từng đặt ra khi mới bắt đầu kinh doanh sắt thép.
Hôm nay, Thép Bảo Tín sẽ chia sẻ lại cho anh em. Với hy vọng anh em sẽ nắm bắt thông tin sản phẩm mình cần mua một cách chính xác & nhanh chóng nhất.
Tóm lại là như thế này: Ống thép đúc là dòng thép ống được sản xuất bằng cách dùng một trục thép đặc. Đâm xuyên qua tâm phôi thép khi còn nóng đỏ cho tới khi trở thành ống. Do đó bề mặt của nó không có bất kỳ mối hàn nào. Nên anh em cũng có thể gọi nó là ống thép liền mạch. Và chúng được sản xuất theo quy trình kéo nguội hoặc cán nóng.
Tại Việt Nam, 100% ống thép liền mạch là được nhập khẩu.
Thông số kỹ thuật của ống thép đúc như thế nào? Mời anh em cùng xem tiếp nha.

Thông số kỹ thuật của ống thép đúc
Mặc dù trên thị trường thép ống đúc được sản xuất theo nhiều kích thước khác nhau. Nhưng thực tế sử dụng thì không phải size nào cũng được sử dụng nhiều.
Một số kích thước thép ống đúc thông dụng có thể kể đến như:
- Thép ống đúc SCH40, SCH80
- Thép ống đúc phi 27
- Thép ống đúc phi 335
- Thép ống đúc phi 406
Tuy các kích thước khác ít được sử dụng, nhưng Thép Bảo Tín vẫn sẽ cung cấp đủ các kích thước để anh em xem biết nhé.
Bảng thông số kỹ thuật ống thép liền mạch ANSI B36.10
Kích thước ống | Đường kính ngoài | Chất liệu | Độ dày | Đường kính trong | ||
---|---|---|---|---|---|---|
(inches) | (inches) | Thép | Độ dày SCH thép không gỉ | - t - | - d - | |
Kích thước ống thép | Độ dày SCH thép carbon | (inches) | (inches) | |||
1/8 | 0.405 | . | . | 10S | 0.049 | 0.307 |
STD | 40 | 40S | 0.068 | 0.269 | ||
XS | 80 | 80S | 0.095 | 0.215 | ||
1/4 | 0.54 | . | . | 10S | 0.065 | 0.41 |
STD | 40 | 40S | 0.088 | 0.364 | ||
XS | 80 | 80S | 0.119 | 0.302 | ||
3/8 | 0.675 | . | . | 10S | 0.065 | 0.545 |
STD | 40 | 40S | 0.091 | 0.493 | ||
XS | 80 | 80S | 0.126 | 0.423 | ||
1/2 | 0.84 | . | . | 5S | 0.065 | 0.71 |
. | . | 10S | 0.083 | 0.674 | ||
STD | 40 | 40S | 0.109 | 0.622 | ||
XS | 80 | 80S | 0.147 | 0.546 | ||
. | 160 | . | 0.187 | 0.466 | ||
XXS | . | . | 0.294 | 0.252 | ||
3/4 | 1.05 | . | . | 5S | 0.065 | 0.92 |
. | . | 10S | 0.083 | 0.884 | ||
STD | 40 | 40S | 0.113 | 0.824 | ||
XS | 80 | 80S | 0.154 | 0.742 | ||
. | 160 | . | 0.219 | 0.612 | ||
XXS | . | . | 0.308 | 0.434 | ||
1 | 1.315 | . | . | 5S | 0.065 | 1.185 |
. | . | 10S | 0.109 | 1.097 | ||
STD | 40 | 40S | 0.133 | 1.049 | ||
XS | 80 | 80S | 0.179 | 0.957 | ||
. | 160 | . | 0.25 | 0.815 | ||
XXS | . | . | 0.358 | 0.599 | ||
1.25 | 1.66 | . | . | 5S | 0.065 | 1.53 |
. | . | 10S | 0.109 | 1.442 | ||
STD | 40 | 40S | 0.14 | 1.38 | ||
XS | 80 | 80S | 0.191 | 1.278 | ||
. | 160 | . | 0.25 | 1.16 | ||
XXS | . | . | 0.382 | 0.896 | ||
1.5 | 1.9 | . | . | 5S | 0.065 | 1.77 |
. | . | 10S | 0.109 | 1.682 | ||
STD | 40 | 40S | 0.145 | 1.61 | ||
XS | 80 | 80S | 0.2 | 1.5 | ||
. | 160 | . | 0.281 | 1.338 | ||
XXS | . | . | 0.4 | 1.1 | ||
2 | 2.375 | . | . | 5S | 0.065 | 2.245 |
. | . | 10S | 0.109 | 2.157 | ||
STD | 40 | 40S | 0.154 | 2.067 | ||
XS | 80 | 80S | 0.218 | 1.939 | ||
. | 160 | . | 0.344 | 1.687 | ||
XXS | . | . | 0.436 | 1.503 | ||
2.5 | 2.875 | . | . | 5S | 0.083 | 2.709 |
. | . | 10S | 0.12 | 2.635 | ||
STD | 40 | 40S | 0.203 | 2.469 | ||
XS | 80 | 80S | 0.276 | 2.323 | ||
. | 160 | . | 0.375 | 2.125 | ||
XXS | . | . | 0.552 | 1.771 | ||
3 | 3.5 | . | . | 5S | 0.083 | 3.334 |
. | . | 10S | 0.12 | 3.26 | ||
STD | 40 | 40S | 0.216 | 3.068 | ||
XS | 80 | 80S | 0.3 | 2.9 | ||
. | 160 | . | 0.438 | 2.624 | ||
XXS | . | . | 0.6 | 2.3 | ||
3.5 | 4 | . | . | 5S | 0.083 | 3.834 |
. | . | 10S | 0.12 | 3.76 | ||
STD | 40 | 40S | 0.226 | 3.548 | ||
XS | 80 | 80S | 0.318 | 3.364 | ||
4 | 4.5 | . | . | 5S | 0.083 | 4.334 |
. | . | 10S | 0.12 | 4.26 | ||
STD | 40 | 40S | 0.237 | 4.026 | ||
XS | 80 | 80S | 0.337 | 3.826 | ||
. | 120 | . | 0.438 | 3.624 | ||
. | 160 | . | 0.531 | 3.438 | ||
XXS | . | . | 0.674 | 3.152 | ||
5 | 5.563 | . | . | 5S | 0.109 | 5.345 |
. | . | 10S | 0.134 | 5.295 | ||
STD | 40 | 40S | 0.258 | 5.047 | ||
XS | 80 | 80S | 0.375 | 4.813 | ||
. | 120 | . | 0.5 | 4.563 | ||
. | 160 | . | 0.625 | 4.313 | ||
XXS | . | . | 0.75 | 4.063 | ||
6 | 6.625 | . | . | 5S | 0.109 | 6.407 |
. | . | 10S | 0.134 | 6.357 | ||
STD | 40 | 40S | 0.28 | 6.065 | ||
XS | 80 | 80S | 0.432 | 5.761 | ||
. | 120 | . | 0.562 | 5.501 | ||
. | 160 | . | 0.718 | 5.189 | ||
XXS | . | . | 0.864 | 4.897 | ||
8 | 8.625 | . | . | 5S | 0.109 | 8.407 |
. | . | 10S | 0.148 | 8.329 | ||
. | 20 | . | 0.25 | 8.125 | ||
. | 30 | . | 0.277 | 8.071 | ||
STD | 40 | 40S | 0.322 | 7.981 | ||
. | 60 | . | 0.406 | 7.813 | ||
XS | 80 | 80S | 0.5 | 7.625 | ||
. | 100 | . | 0.594 | 7.437 | ||
. | 120 | . | 0.719 | 7.187 | ||
. | 140 | . | 0.812 | 7.001 | ||
XXS | . | . | 0.875 | 6.875 | ||
. | 160 | . | 0.906 | 6.813 | ||
10 | 10.75 | . | . | 5S | 0.134 | 10.482 |
. | . | 10S | 0.165 | 10.42 | ||
. | 20 | . | 0.25 | 10.25 | ||
. | 30 | . | 0.307 | 10.136 | ||
STD | 40 | 40S | 0.365 | 10.02 | ||
XS | 60 | 80S | 0.5 | 9.75 | ||
. | 80 | . | 0.594 | 9.562 | ||
. | 100 | . | 0.719 | 9.312 | ||
. | 120 | . | 0.844 | 9.062 | ||
. | 140 | . | 1 | 8.75 | ||
. | 160 | . | 1.125 | 8.5 | ||
12 | 12.75 | . | . | 5S | 0.156 | 12.438 |
. | . | 10S | 0.18 | 12.39 | ||
. | 20 | . | 0.25 | 12.25 | ||
. | 30 | . | 0.33 | 12.09 | ||
STD | . | 40S | 0.375 | 12 | ||
. | 40 | . | 0.406 | 11.938 | ||
XS | . | 80S | 0.5 | 11.75 | ||
. | 60 | . | 0.562 | 11.626 | ||
. | 80 | . | 0.688 | 11.374 | ||
. | 100 | . | 0.844 | 11.062 | ||
. | 120 | . | 1 | 10.75 | ||
. | 140 | . | 1.125 | 10.5 | ||
. | 160 | . | 1.312 | 10.126 | ||
14 | 14 | . | . | 5S | 0.156 | 13.688 |
. | . | 10S | 0.188 | 13.624 | ||
. | 10 | . | 0.25 | 13.5 | ||
. | 20 | . | 0.312 | 13.376 | ||
STD | 30 | . | 0.375 | 13.25 | ||
. | 40 | . | 0.438 | 13.124 | ||
XS | . | . | 0.5 | 13 | ||
. | 60 | . | 0.594 | 12.812 | ||
. | 80 | . | 0.75 | 12.5 | ||
. | 100 | . | 0.938 | 12.124 | ||
. | 120 | . | 1.094 | 11.812 | ||
. | 140 | . | 1.25 | 11.5 | ||
.. | 160 | . | 1.406 | 11.188 | ||
16 | 16 | . | . | 5S | 0.165 | 15.67 |
. | . | 10S | 0.188 | 15.624 | ||
. | 10 | . | 0.25 | 15.5 | ||
. | 20 | . | 0.312 | 15.376 | ||
STD | 30 | . | 0.375 | 15.25 | ||
XS | 40 | . | 0.5 | 15 | ||
. | 60 | . | 0.656 | 14.688 | ||
. | 80 | . | 0.844 | 14.312 | ||
. | 100 | . | 1.031 | 13.938 | ||
. | 120 | . | 1.219 | 13.562 | ||
. | 140 | . | 1.438 | 13.124 | ||
. | 160 | . | 1.594 | 12.812 | ||
18 | 18 | . | . | 5S | 0.165 | 17.67 |
. | . | 10S | 0.188 | 17.624 | ||
. | 10 | . | 0.25 | 17.5 | ||
. | 20 | . | 0.312 | 17.376 | ||
STD | . | . | 0.375 | 17.25 | ||
. | 30 | . | 0.438 | 17.124 | ||
XS | . | . | 0.5 | 17 | ||
. | 40 | . | 0.562 | 16.876 | ||
. | 60 | . | 0.75 | 16.5 | ||
. | 80 | . | 0.938 | 16.124 | ||
. | 100 | . | 1.156 | 15.688 | ||
. | 120 | . | 1.375 | 15.25 | ||
. | 140 | . | 1.562 | 14.876 | ||
. | 160 | . | 1.781 | 14.438 | ||
Để chuyển đổi kích thước từ đơn vị Inches sang đơn vị mm. Bạn có thể lấy giá trị đơn vị Inches x 25,4 |
Thành phần hóa học và tính chất cơ học của mác thép sản xuất ống thép liền mạch
Tại Thép Bảo Tín, ống thép liền mạch được sản xuất từ mác thép A106, phẩm cấp B.
Và có thành phần hóa học, tính chất cơ học được thể hiện trong bảng sau:
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC MÁC THÉP A106 | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THÀNH PHẦN | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Molypden | Ni | Vanadium | Ứng suất kéo | Ứng suất chảy |
TỶ TRỌNG | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | Psi | Psi |
Grade A | 0,25 | 0,27 ~ 0,93 | 0,035 | 0,035 | 0,1 | 0,4 | 0,4 | 0,15 | 0,4 | 0,08 | 48000 | 30000 |
Grade B | 0,3 | 0,29 ~ 1,06 | 0,035 | 0,035 | 0,1 | 0,4 | 0,4 | 0,15 | 0,4 | 0,08 | 60000 | 35000 |
Grade C | 0,35 | 0,29 ~ 1,06 | 0,035 | 0,035 | 0,1 | 0,4 | 0,4 | 0,15 | 0,4 | 0,08 | 70000 | 40000 |
Trên đây là những thông tin về kỹ thuật, và có lẽ với nhiều anh chị không chuyên sẽ thấy hơi khó hiểu.
Mà không sao, anh chị em chỉ cần biết để đối chiếu là được rồi nhé. Chứ mấy thông số này mà định nghĩa ra thì càng khó hiểu hơn.
Thế…. Ống thép liền mạch có những loại nào nhỉ? Anh em cũng đọc tiếp để có đáp án nha.
Phân loại và ứng dụng ống thép liền mạch
Các loại ống thép liền mạch sẽ được phân loại dựa trên ứng dụng thực tế của nó.
Bởi mỗi loại ứng dụng sẽ yêu cầu tính chất ống đúc khác nhau. Có thể kể đến các loại sau:
-
Ống thép thủy lực
-
Ống thép dùng cho nồi hơi
-
Ống dẫn chất lỏng
-
Ống thép cho lò hơi ống lửa
-
Ống đúc cho hệ thống đường ống
-
Ống thép kết cấu
-
Ống cho ứng dụng cơ khí

Như vậy có thể thấy, ống đúc có nhiều ứng dụng khác nhau. Nó có thể dùng để dẫn các chất lỏng như nước, dầu; sử dụng cho những thiết bị có áp suất cao như nồi hơi, lò hơi; trong thi công cầu cảng, ….
Hy vọng những chia sẻ trên đây của Thép Bảo Tín sẽ hữu ích cho anh em. Nếu có nhu cầu mua ống thép hoặc các loại thép hộp, thép hình, có thể liên hệ cho Bảo Tín nhé.
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.