Thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm Hòa Phát, tiêu chuẩn ASTM A53
Đường kính ngoài OD | Kích thước | Độ dày thành ống | Trọng lượng | Áp suất thử Grade A | Số cây/ bó | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | DN | |||||||
mm | Inch | mm | mm | Kg/mét | Kg/cây | At | kPa | Cây/bó |
21.3 | 1/2 | 15 | 2.77 | 1.27 | 7.62 | 48 | 4800 | 168 |
26.7 | 3/4 | 20 | 2.87 | 1.69 | 10.14 | 48 | 4800 | 113 |
33.4 | 1 | 25 | 3.38 | 2.5 | 15 | 48 | 4800 | 80 |
42.2 | 1 1/4 | 32 | 3.56 | 3.39 | 20.34 | 83 | 8300 | 61 |
4.85 | 4.47 | 26.82 | 124 | 12400 | ||||
48.3 | 1 1/2 | 40 | 3.68 | 4.05 | 24.3 | 83 | 8300 | 52 |
5.08 | 5.41 | 32.46 | 124 | 12400 | ||||
60.3 | 2 | 50 | 3.91 | 5.44 | 32.64 | 159 | 15900 | 37 |
5.54 | 7.48 | 44.88 | 172 | 17200 | ||||
73 | 2 1/2 | 65 | 5.16 | 8.63 | 51.78 | 172 | 17200 | 27 |
88.9 | 3 | 80 | 3.18 | 6.72 | 40.32 | 89 | 8900 | 24 |
3.96 | 8.29 | 49.74 | 110 | 11000 | ||||
4.78 | 9.92 | 59.52 | 133.3 | 13330 | ||||
5.49 | 11.29 | 67.74 | 153 | 15300 | ||||
101.6 | 3 1/2 | 90 | 3.18 | 7.72 | 46.32 | 67 | 6700 | 16 |
3.96 | 9.53 | 57.18 | 77 | 7700 | ||||
4.78 | 11.41 | 68.46 | 117 | 11700 | ||||
114.3 | 4 | 100 | 3.18 | 8.71 | 52.26 | 69 | 6900 | 16 |
3.96 | 10.78 | 64.68 | 86 | 8600 | ||||
4.78 | 12.91 | 77.46 | 103 | 10300 | ||||
5.56 | 14.91 | 89.46 | 121 | 12100 | ||||
6.02 | 16.07 | 96.42 | 131 | 13100 | ||||
6.35 | 16.9 | 101.4 | 155 | 15500 | ||||
141.3 | 5 | 125 | 3.96 | 13.41 | 80.46 | 70 | 7000 | 16 |
4.78 | 16.09 | 96.54 | 84 | 8400 | ||||
5.56 | 18.61 | 111.66 | 98 | 9800 | ||||
6.55 | 21.76 | 130.56 | 115 | 11500 | ||||
168.3 | 6 | 150 | 4.78 | 19.27 | 115.62 | 70 | 7000 | 10 |
5.56 | 22.31 | 133.86 | 82 | 8200 | ||||
6.35 | 25.36 | 152.16 | 94 | 9400 | ||||
219.1 | 8 | 200 | 4.78 | 25.26 | 151.56 | 54 | 5400 | 7 |
5.16 | 27.22 | 163.32 | 59 | 5900 | ||||
5.56 | 29.28 | 175.68 | 63 | 6300 | ||||
6.35 | 33.31 | 199.86 | 72 | 7200 |
Ưu điểm của thép ống mạ kẽm
- Lớp mạ kẽm đủ dày để bảo vệ ống thép khỏi các tác nhân gây hại. Nhờ đó mà tuổi thọ của công trình tăng lên.
- Chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp, do tần suất bảo dưỡng rất ít.
- Tính thẩm mỹ của ống cao: sở hữu vẻ ngoài sáng bóng, tán xạ ánh sáng tốt. Nên có thể dùng để trang trí nội thất, hoặc những sản phẩm kỹ nghệ sắt.
Liên hệ phòng kinh doanh:
Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.
Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín
- TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
- KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
- ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
- Email: bts@thepbaotin.com
- VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
- KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh (KCN Yên Phong)
- ĐT: 0938 784 176 – 0903 321 176
- Email: mb@thepbaotin.com
- VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
- BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
- Hotline: 09 6869 6789 – 06869 6789
- Email: sales@baotinsteel.com
Cam kết tiêu chuẩn chất lượng
- Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
- Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
- Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
- Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
- Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
- Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
- Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.
Nguyễn Thị Phương Thảo Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Đăng Tạo Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Văn Thị Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Sản phẩm quá chuẩn