Thép hộp vuông không chỉ là một vật liệu xây dựng thông thường, nó còn là một phần không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp. Từ xây dựng cầu và tòa nhà đến sản xuất máy móc và sản phẩm công nghiệp, thép hộp đã chứng tỏ sự đa dụng và độ bền tại nhiều ứng dụng khác nhau.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá bí quyết lựa chọn và ứng dụng hiệu quả của thép hộp vuông.
Nội dung chính
Thép hộp vuông là gì?
Là một loại thép hình hộp có chiều dài và chiều rộng bằng nhau tạo thành hình dạng vuông là một lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng. Với kích thước đa dạng từ 12mm*12mm đến 100mm*100mm, thép hộp vuông đáp ứng được nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại thép hộp. Sản phẩm có nhiều loại, nhiều kích thước cũng như xuất sứ và giá cả khác nhau. Tùy theo từng mục đích sử dụng sản phẩm mà khách hàng có thể chọn các loại thép hộp phù hợp với nhu cầu của mình.
- Hộp vuông 10×10
- Hộp vuông 12×12
- Hộp vuông 13×13
- Hộp vuông 14×14
- Hộp vuông 16×16
- Hộp vuông 20×20
- Hộp vuông 25×25
- Hộp vuông 30×30
- Hộp vuông 40×40
- Hộp vuông 50×50
- Hộp vuông 60×60
- Hộp vuông 90×90
- Hộp vuông 100×100
- Hộp vuông 150×150
- Hộp vuông 175×175
- Hộp vuông 200×200
- Hộp vuông 250×250
- Hộp vuông 300×300
- Hộp vuông 350×350
- Hộp vuông 400×400
Ứng dụng của thép hộp vuông
- Trong ngành xây dựng: thường được sử dụng trong xây dựng cầu, nhà xưởng và tòa nhà nhờ tính chịu lực tốt.
- Trong ngành công nghiệp nặng: trong các ngành sản xuất và gia công kim loại, thép hộp vuông được sử dụng để tạo ra các máy móc và thiết bị có khả năng chịu nhiệt độ và áp lực cao.
- Trong ngành sản xuất: được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm đa dạng như đồ gia dụng, ô tô và các sản phẩm công nghiệp khác.
Bảng quy cách, trọng lượng thép hộp vuông
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | |
12 x 12 | 0.252 | 0.286 | 0.319 | 0.352 | 0.385 | 0.417 | 0.479 | |||||||||
14 x 14 | 0.296 | 0.336 | 0.376 | 0.415 | 0.454 | 0.492 | 0.567 | 0.604 | ||||||||
16 x 16 | 0.34 | 0.386 | 0.432 | 0.478 | 0.523 | 0.567 | 0.655 | 0.698 | ||||||||
18 x 18 | 0.384 | 0.436 | 0.489 | 0.54 | 0.592 | 0.643 | 0.743 | 0.792 | ||||||||
20 x 20 | 0.428 | 0.487 | 0.545 | 0.603 | 0.661 | 0.718 | 0.831 | 0.886 | ||||||||
25 x 25 | 0.612 | 0.686 | 0.76 | 0.834 | 0.906 | 1,051 | 1,122 | |||||||||
30 x 30 | 0.828 | 0.917 | 1,006 | 1,095 | 1.27 | 1,357 | 1,444 | 1,616 | 1,785 | 2,201 | ||||||
38 x 38 | 1,169 | 1,287 | 1,396 | 1,622 | 1,734 | 1,846 | 2,068 | 2,288 | ||||||||
40 x 40 | 1,231 | 1,352 | 1,472 | 1.71 | 1,829 | 1,947 | 2,181 | 2,413 | 2,986 | |||||||
50 x 50 | 1,848 | 2.15 | 2,229 | 2,449 | 2,746 | 3,041 | 3,771 | 4,203 | 4,488 | |||||||
60 x 60 | 2,225 | 2,589 | 2.77 | 2,951 | 3,311 | 3,669 | 4,556 | 5,082 | 5.43 | |||||||
75 x 75 | 3,249 | 3,477 | 3,705 | 4.16 | 4,611 | 5,734 | 6,401 | 6,844 | 7,284 | 7,941 | ||||||
90 x 90 | 3,908 | 4,184 | 4,459 | 5,006 | 5,553 | 6.91 | 7,719 | 8,256 | 8,791 | 9,589 |
Lựa chọn và sử dụng thép hộp
Khi lựa chọn thép hộp, cần xem xét yêu cầu cụ thể của dự án, bao gồm kích thước, đặc tính cơ học và khả năng chịu lực. Điều này đảm bảo rằng vật liệu được sử dụng đáp ứng mục tiêu của dự án.
Để bảo quản và sử dụng một cách hiệu quả, cần thực hiện các biện pháp bảo quản chống ăn mòn và tuân thủ các hướng dẫn sử dụng đúng cách.
Tổng kết
Thép hộp vuông đã trở thành một vật liệu quan trọng trong công nghiệp hiện đại. Với tính đa dụng và khả năng chịu lực tốt, nó đóng vai trò quan trọng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Hiện tại Thép Bảo Tín đang phân phối nhiều loại thép hộp từ các thương hiệu thép lớn hàng đầu tại Việt Nam như: Hòa Phát, Vinaone, Nam Kim, Hoa Sen..vv Ngoài ra Thép Bảo Tín còn cung cấp các sản phẩm ống thép và phụ kiện phục vụ ngành nước, PCCC, dầu khí, cơ khí chế tạo…