Thép V Hòa Phát có phải do Hòa Phát sản xuất không?
Câu trả lời là KHÔNG nhé anh chị em.
Theo Thép Bảo Tín được biết, thì hiện tại các loại thép công nghiệp như thép hình H, U, I, V. Đều được Hòa Phát nhập khẩu và phân phối lại từ các thương hiệu khác.

Thép V là gì?
Thép hình V hay còn gọi là thép góc, với đặc điểm là 2 cạnh của nó vuông góc với nhau. Thép hình V là loại thép cán được dùng nhiều nhất trong kết cấu thép.
Thép hình V gồm có 2 dạng thiết kế chính là:
- Thép V chân bằng (hay 2 cánh dài bằng nhau)
- Thép V chân không bằng (hay 2 cánh có độ dài khác nhau)
Ngoài ra thì thép V cũng sẽ được chế tạo và mạ bằng những chất liệu khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế của các công trình.
Ví dụ thi công các trụ truyền tải điện, vì tính chất của các trụ là hoạt động ngoài trời, chịu sự tác động trực tiếp của môi trường.
Nên bắt buộc các loại thép V sử dụng cho các trụ này cần phải được mạ kẽm nhúng nóng. Để bảo vệ các trụ tốt hơn, nâng cao tuổi thọ của trụ truyền tải, giảm các chi phí bảo trì bảo dưỡng.
Các loại thép góc Hòa Phát đang cung cấp
Thép V đen Hòa Phát
Các loại thép hình V bề mặt đen cũng được rất là nhiều người dùng lựa chọn. Sở dĩ vậy là vì giá thành nó rẻ hơn.
Loại này thì chủ yếu được sử dụng ở trong nhà, thi công các kệ hàng, hoặc để kê đồ vật.
Khi thi công, người ta thường sẽ dùng sơn để sơn lên bề mặt của thép. Mục đích là để tăng tính thẩm mỹ, cũng như cải thiện tuổi thọ của sản phẩm.
Thép V mạ kẽm Hòa Phát
Thép V mạ kẽm được mạ bằng 2 phương pháp là:
- Mạ kẽm điện phân: là một quá trình mạ bằng cách cho dòng điện chạy qua dung dịch muối / kẽm với cực dương bằng kẽm và dây dẫn bằng thép.
- Mạ kẽm nhúng nóng: là quá trình tráng sắt và thép bằng kẽm. Bằng cách tạo hợp kim với bề mặt của kim loại cơ bản khi nhúng kim loại vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450 ° C (842 ° F).
Kết quả của 2 phương pháp mạ thép V này sẽ khác nhau.
Thông thường lớp mạ của mạ điện phân sẽ bóng đẹp hơn mạ nhúng nóng. Tuy nhiên độ dày lớp mạ lại mỏng hơn nhiều.
Do đó tuổi thọ của chúng thấp hơn, khả năng chống ăn mòn cũng yếu hơn.
Quy cách & chứng chỉ thép hình V Hòa Phát
Nhìn chung, thì thép V mà Hòa Phát cung cấp gồm có những quy cách sau:
- Tiêu chuẩn: JIS G 3101
- Kích cỡ: 25÷200mm x 3÷25mm x 6000÷12000mm
- Mác thép sản xuất: CT3, SS400, SS490, SS540
- Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc
Chi tiết hơn, anh chị em có thể xem 2 bảng thông số kỹ thuật bên dưới nhé.
Thông số kỹ thuật thép V cạnh bằng

Kích thước (mm x mm) | Quy cách | Thông số tĩnh | |||
---|---|---|---|---|---|
Độ dài cạnh h (mm) | Độ dày s (mm) | Tiết diện mặt cắt (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | Momen quán tính Ix (cm4) |
|
25 x 25 | 25 | 5 | 2.26 | 1.77 | 1.20 |
25 | 4 | 1.85 | 1.45 | 01.01 | |
25 | 3 | 1.42 | 1.11 | 0.80 | |
30 x 30 | 30 | 6 | 3.27 | 2.57 | 2.50 |
30 | 5 | 2.78 | 2.18 | 2.16 | |
40 x 40 | 40 | 5 | 4.48 | 3.52 | 6.31 |
40 | 5 | 3.79 | 2.97 | 4.53 | |
40 | 4 | 03.08 | 2.42 | 4.47 | |
45 x 45 | 45 | 6 | 05.09 | 4.00 | 9.16 |
45 | 5 | 4.30 | 3.38 | 7.84 | |
45 | 4 | 3.49 | 2.74 | 6.43 | |
50 x 50 | 50 | 8 | 7.41 | 5.82 | 16.3 |
50 | 6 | 5.69 | 4.47 | 12.8 | |
50 | 5 | 4.8 | 3.77 | 11.0 | |
60 x 60 | 60 | 10 | 11.1 | 8.69 | 34.9 |
60 | 8 | 09.03 | 07.09 | 29.2 | |
60 | 6 | 6.91 | 5.42 | 22.8 | |
60 | 5 | 5.82 | 4.57 | 19.4 | |
70 x 70 | 70 | 10 | 13.1 | 10.3 | 57.2 |
70 | 8 | 10.6 | 8.36 | 47.5 | |
70 | 6 | 8.1 | 6.38 | 36.9 | |
80 x 80 | 80 | 10 | 15.1 | 11.8 | 87.5 |
80 | 8 | 12.3 | 9.63 | 72.2 | |
80 | 6 | 9.25 | 7.34 | 55.8 | |
90 x 90 | 90 | 12 | 20.3 | 15.9 | 148 |
90 | 10 | 17.1 | 13.4 | 127 | |
90 | 8 | 13.9 | 10.9 | 104 | |
90 | 6 | 10.6 | 8.3 | 80.3 | |
100 x 100 | 100 | 15 | 27.9 | 21.9 | 204 |
100 | 12 | 22.7 | 17.8 | 207 | |
100 | 10 | 19.2 | 15.0 | 118 | |
100 | 8 | 15.5 | 12.2 | 145 | |
120 x 120 | 120 | 15 | 33.9 | 26.6 | 445 |
120 | 12 | 27.5 | 21.6 | 368 | |
120 | 10 | 23.2 | 18.2 | 313 | |
120 | 8 | 18.7 | 14.7 | 255 | |
150 x 150 | 150 | 18 | 51.0 | 40.1 | 1050 |
150 | 15 | 43.0 | 33.8 | 898 | |
150 | 12 | 34.8 | 27.3 | 737 | |
150 | 10 | 29.3 | 23.0 | 624 | |
200 x 200 | 200 | 24 | 90.6 | 71.1 | 3330 |
200 | 20 | 76.3 | 59.9 | 2850 | |
200 | 18 | 69.1 | 54.2 | 2600 | |
200 | 16 | 61.8 | 48.5 | 2340 |
Thông số kỹ thuật thép V cạnh không bằng

Kích thước (mm x mm) | Quy cách | Thông số tĩnh | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lực quán tính | Phần Modul | ||||||||
Cạnh dài - h - (mm) | Cạnh ngắn - w - (mm) | Độ dày - s - (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | - Ix - (cm4) | - Iy - (cm4) | - Sx - (cm3) | - Sy - (cm3) |
|
50 x 40 | 50 | 40 | 6 | 5.1 | 3.9 | 12.1 | 6.5 | 3.54 | 2.35 |
50 | 40 | 5 | 4.3 | 3.3 | 10.3 | 5.6 | 3.00 | 1.99 | |
60 x 30 | 60 | 30 | 6 | 5.1 | 4.0 | 18.2 | 3.0 | 4.78 | 1.32 |
60 | 30 | 5 | 4.3 | 3.3 | 15.6 | 2.6 | 04.04 | 1.12 | |
65 x 50 | 65 | 50 | 8 | 8.6 | 8.6 | 34.8 | 17.7 | 7.93 | 4.9 |
65 | 50 | 6 | 6.6 | 6.6 | 27.2 | 14.0 | 6.10 | 3.8 | |
65 | 50 | 5 | 5.5 | 5.5 | 23.2 | 11.9 | 5.14 | 3.2 | |
75 x 50 | 75 | 50 | 10 | 11.6 | 11.6 | 64 | 22.2 | 12.8 | 6.1 |
75 | 50 | 8 | 9.4 | 9.4 | 52 | 18.4 | 10.4 | 4.9 | |
75 | 50 | 6 | 7.2 | 7.2 | 41 | 14.4 | 8.0 | 3.8 | |
80 x 60 | 80 | 60 | 8 | 10.6 | 10.6 | 66 | 31.8 | 12.2 | 7.2 |
80 | 60 | 7 | 9.4 | 9.4 | 59 | 28.4 | 10.7 | 6.3 | |
80 | 60 | 6 | 8.1 | 8.1 | 51 | 24.8 | 9.3 | 5.5 | |
100 x 65 | 100 | 65 | 10 | 15.6 | 15.6 | 154 | 51 | 23.2 | 10.5 |
100 | 65 | 8 | 12.7 | 12.7 | 127 | 42 | 18.9 | 8.5 | |
100 | 65 | 7 | 11.2 | 11.2 | 113 | 38 | 16.6 | 7.5 | |
100 x 75 | 100 | 75 | 12 | 19.7 | 19.7 | 189 | 90 | 28.0 | 16.5 |
100 | 75 | 10 | 16.6 | 16.6 | 162 | 78 | 23.8 | 14.0 | |
100 | 75 | 8 | 13.5 | 13.5 | 133 | 64 | 19.3 | 11.4 | |
125 x 75 | 125 | 75 | 12 | 22.7 | 22.7 | 354 | 96 | 43.2 | 16.9 |
125 | 75 | 10 | 19.1 | 19.1 | 302 | 82 | 36.5 | 14.3 | |
125 | 75 | 8 | 15.5 | 15.5 | 247 | 68 | 29.6 | 11.6 | |
150 x 75 | 150 | 75 | 15 | 31.6 | 31.6 | 713 | 120 | 75 | 21.0 |
150 | 75 | 12 | 25.7 | 25.7 | 589 | 100 | 61 | 17.2 | |
150 | 75 | 10 | 21.6 | 21.6 | 501 | 86 | 52 | 14.6 | |
150 x 90 | 150 | 90 | 15 | 33.9 | 33.9 | 761 | 205 | 78 | 30.4 |
150 | 90 | 12 | 27.5 | 27.5 | 927 | 171 | 63 | 24.8 | |
150 | 90 | 10 | 23.2 | 23.2 | 533 | 146 | 53 | 21.0 | |
200 x 100 | 200 | 100 | 15 | 43 | 43 | 1758 | 299 | 137 | 38.4 |
200 | 100 | 12 | 34.8 | 34.8 | 1440 | 247 | 111 | 31.3 | |
200 | 100 | 10 | 29.2 | 29.2 | 1220 | 210 | 93 | 26.3 | |
200 x 150 | 200 | 150 | 18 | 60.0 | 60 | 2376 | 1146 | 174 | 103 |
200 | 150 | 15 | 50.5 | 50.5 | 2022 | 976 | 147 | 87 | |
200 | 150 | 12 | 40.8 | 40.8 | 1652 | 803 | 119 | 71 |
Khi anh chị em nhập hàng thì tùy thuộc thương hiệu mà anh chị em yêu cầu. Hòa Phát sẽ cấp cho anh chị em các chứng chỉ, chứng từ phù hợp.
Ví dụ với các loại thép V sản xuất nội địa tại Việt Nam, thì Hòa Phát sẽ chỉ cấp chứng chỉ CQ thôi.
Với các loại thép V Hòa Phát nhập khẩu thì sẽ cấp đủ chứng chỉ CO, CQ nhé.
Bảng giá thép V Hòa Phát
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN | MẠ KẼM NHÚNG NÓNG |
V25*25 | 2 | 5 | 97.500 | 117.500 |
2,5 | 5,4 | 105.300 | 126.900 | |
3,5 | 7,2 | 140.400 | 169.200 | |
2 | 5,5 | 105.600 | 126.500 | |
2,5 | 6,3 | 120.960 | 144.900 | |
V30*30 | ||||
2,8 | 7,3 | 140.160 | 167.900 | |
3 | 8,1 | 155.520 | 186.300 | |
3,5 | 8,4 | 161.280 | 193.200 | |
2 | 7,5 | 142.500 | 157.500 | |
2,5 | 8,5 | 161.500 | 178.500 | |
2,8 | 9,5 | 180.500 | 199.500 | |
V40*40 | 3 | 11 | 209.000 | 231.000 |
3,3 | 11,5 | 218.500 | 241.500 | |
3,5 | 12,5 | 243.750 | 262.500 | |
4 | 14 | 273.000 | 294.000 | |
2 | 12 | 228.000 | 252.000 | |
2,5 | 12,5 | 237.500 | 262.500 | |
3 | 13 | 247.000 | 273.000 | |
3,5 | 15 | 285.000 | 315.000 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 304.000 | 336.000 |
4 | 17 | 331.500 | 357.000 | |
4,3 | 17,5 | 341.250 | 367.500 | |
4,5 | 20 | 390.000 | 420.000 | |
5 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
4 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 487.500 | 525.000 |
5 | 27,5 | 536.250 | 577.500 | |
6 | 32,5 | 633.750 | 682.500 | |
5 | 31 | 604.500 | 651.000 | |
6 | 36 | 702.000 | 756.000 | |
V70*70 | 7 | 42 | 819.000 | 882.000 |
7,5 | 44 | 858.000 | 924.000 | |
8 | 46 | 897.000 | 966.000 | |
5 | 33 | 643.500 | 693.000 | |
V75*75 | 6 | 39 | 760.500 | 819.000 |
7 | 45,5 | 887.250 | 955.500 | |
8 | 52 | 1.014.000 | 1.092.000 | |
6 | 42 | 852.600 | 924.000 | |
V80*80 | 7 | 48 | 974.400 | 1.056.000 |
8 | 55 | 1.116.500 | 1.210.000 | |
9 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
6 | 48 | 974.400 | 1.056.000 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.126.650 | 1.221.000 |
8 | 61 | 1.238.300 | 1.342.000 | |
9 | 67 | 1.360.100 | 1.474.000 | |
7 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.339.800 | 1.452.000 |
10 | 86 | 1.745.800 | 1.892.000 | |
V120*120 | 10 | 105 | 2.152.500 | 2.362.500 |
12 | 126 | 2.583.000 | 2.835.000 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.230.400 | 2.448.000 |
12 | 140,4 | 2.878.200 | 3.159.000 | |
13 | 156 | 3.198.000 | 3.510.000 | |
10 | 138 | 2.829.000 | 3.105.000 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.357.900 | 3.685.500 |
14 | 177 | 3.628.500 | 3.982.500 | |
15 | 202 | 4.141.000 | 4.545.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể thời điểm anh chị em thấy được bài post này, giá đã thay đổi. Vì vậy vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được báo giá mới nhất.