Bạn đang tìm mua thép ống đúc phi 21 sao? Trước tiên, mời bạn đọc qua quy cách và bảng giá tham khảo trước khi quyết định chọn size và đặt hàng nhé!

Công ty Thép Bảo Tín chuyên phân phối ống thép đúc phi 21, phi 27, phi 34, phi 42, phi 60…
Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá ống thép đúc chính hãng nhập khẩu.
Tiêu chuẩn ống thép đúc phi 21
- Các loại ống thép đúc ASTM A106/A53, tiêu chuẩn SCH40 và SCH80.
- Tiêu chuẩn ống thép: ASTM, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN
- Mác thép: A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50
- Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc…
- Đường kính: Phi 10 – Phi 610
- Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Xem thêm các sản phẩm ống thép đúc:
- Ống thép đúc phi 27
- Ống thép đúc phi 42
- Ống thép đúc phi 49
- Ống thép đúc phi 60
- Ống thép đúc phi 273
- Ống thép đúc phi 325
- Ống thép đúc phi 610
Ứng dụng của thép ống đúc
- Thép ống đúc dùng cho dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc, nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, …
- Thép ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá.
- Ngoài ra, còn được sử dụng trong : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo….

Những ưu điểm của giá ống thép đúc phi 21
- Thép ống giúp công trình đạt tuổi thọ hơn 50 năm.
- Dễ lắp đặt: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ nên dễ di chuyển.
- Chi phí bảo trì thấp do thép ống có độ bền cao.
- Độ bền cao: Với các đặc điểm chịu lực tốt, chống va đập cao.
Bảng giá ống thép đúc phi 21, DN15
Bảng giá, quy cách thép ống đúc DN15 phi 21 | ||||||
Đường kính danh nghĩa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | Giá | |
DN | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | VNĐ | |
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 | 15000 | |
DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 | 15000 | |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 | 15000 | |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 | 15000 | |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 | 15000 | |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 | 15000 | |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 | 15000 | |
DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 | 15000 |
Bảng giá mang tính chất tham khảo
Quy trình sản xuất ống thép đúc

Thép ống đúc DN15, tiêu chuẩn ASTM A106/A53/API5L mua ở đâu giá rẻ ?
- Trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp, nhưng việc chọn lựa ống thép đúc phi 21 chất lượng cao để xây dựng những công tình tầm cỡ chất lượng cao quả là khó kiếm.
- Chính vì thế khi lựa chọn nhà cung cấp uy tín như Thép Bảo Tín, đúng là lựa chọn chính xác.
- Chúng tôi có đại lý ở các tỉnh thành trên toàn Việt Nam và Cambodia.
- Chuyên phân phối với giá thành rẻ mà chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng đang tìm kiếm.
Những quyền lợi khi mua hàng tại Công ty Thép Bảo Tín
- Với những lợi thế đặc biệt mà không nơi nào có lại có ở Thép Bảo Tín là chính sách hậu mãi.
- Các loại ống thép khi khách hàng mua tại chúng tôi là được giao hàng miễn phí, tùy thuộc vào số lượng và quãng đường.
- Các sản phẩm được bảo hành 12 tháng tại Thép Bảo Tín, chính sách đổi trả linh hoạt.