Nếu bạn đang quan tâm đến tiêu chuẩn ASTM A519, thì còn chần chờ gì nữa mà không theo dõi bài viết dưới đây.
Trong bài viết viết này, Thép Bảo Tín sẽ mang đến các bạn những thông tin cần thiết về tiêu chuẩn ASTM A519/ A519M.
Giới thiệu tiêu chuẩn ASTM A519
Nguồn gốc của ASTM là Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ viết tắt là ASTM (American Society for Testing and Materials).
Tiêu chuẩn ASTM A519/ ASME SA519 là một tiêu chuẩn quy định các loại ống thép carbon và ống thép hợp kim. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các ống thép tròn không hàn, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội.
Phạm vi
Thông số kỹ thuật của ASTM A519 này bao gồm cả ống thép liền mạch cán nóng và ống thép liền mạch cán nguội có đường kính ngoài 12 3/4in (323,8 mm) cho các ống tròn có độ dày thành theo yêu cầu.
Các ống phải được trang bị theo các hình dạng sau, do người mua chỉ định: hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật,…

Các ống thép liền mạch là một sản phẩm hình ống được sản xuất mà không có đường hàn.
Thông số kỹ thuật này thuộc thẩm quyền của Uỷ ban ASTM A01 về thép, thép không gỉ, hợp kim có liên quan và là trách nhiệm trực tiếp của Tiểu ban A01.09 về sản phẩm ống thép carbon.
Ống thép A519 được dùng trong cơ khí, cũng như vận chuyển nước, khí đốt,…
Hiện nay trên thị trường, các loại mác thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A519 gồm có: 1008, 1010, 1012, 1015, 1016,…., 1541.
Xem thêm: Tiêu chuẩn ASTM A333
Tại sao tiêu chuẩn ASTM A519 quan trọng trong sản xuất ống thép?
Tiêu chuẩn ASTM A519 là một tiêu chuẩn quan trọng trong sản xuất ống thép, vì định nghĩa các yêu cầu chung về các loại ống thép carbon và hợp kim, bao gồm:
- Các yêu cầu về thành phần hóa học
- Yêu cầu về tính chất cơ học
- Kích thước
- Bề mặt của ống thép
- Các phương pháp kiểm tra
- Kiểm định để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Chính vì đáp ứng các yêu cầu trên, cho nên ống thép A519 được dùng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Việc dùng các loại ống thép đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A519 đảm bảo rằng các sản phẩm được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, và đáp ứng yêu cầu của các ứng dụng khác nhau.
Ngoài ra, ASTM A519 còn đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho các ứng dụng sử dụng các loại ống thép. Khi các loại ống thép được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo tính an toàn và độ bền cao, chúng có thể chịu được các tải trọng cao và giảm nguy cơ tai nạn trong quá trình sử dụng.
Đặc điểm kỹ thuật ống thép đúc ASTM A519
Thành phần hoá học cho ống thép ASTM A519
Ống thép A519 nói chung, ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A519 nói riêng được yêu cầu rất nghiêm ngặt về hàm lượng nguyên tố hoá học, các nguyên tố chính là:
- Carbon
- Mangan
- Photpho
- Lưu huỳnh
- Silic
Dưới đây là bảng thành phần hoá học chính được yêu cầu theo tiêu chuẩn ASTM A519:
Mác thép | Carbon | Mangan | Photpho, max | Sulfur, max |
---|---|---|---|---|
1008 | 0.10 max | 0.30–0.50 | 0.04 | 0.05 |
1010 | 0.08–0.13 | 0.30–0.60 | 0.04 | 0.05 |
1012 | 0.1-0.15 | 0.30–0.60 | 0.04 | 0.05 |
1015 | 0.13-0.18 | 0.30–0.60 | 0.04 | 0.05 |
1016 | 0.13-0.18 | 0.60–0.90 | 0.04 | 0.05 |
1017 | 0.15-0.2 | 0.30–0.60 | 0.04 | 0.05 |
1018 | 0.15-0.2 | 0.60–0.90 | 0.04 | 0.05 |
1019 | 0.15-0.2 | 0.70–1.00 | 0.04 | 0.05 |
1020 | 0.18-0.23 | 0.30–0.60 | 0.04 | 0.05 |
1021 | 0.18-0.23 | 0.60–0.90 | 0.04 | 0.05 |
1022 | 0.18-0.23 | 0.70–1.00 | 0.04 | 0.05 |
1025 | 0.22-0.28 | 0.30–0.60 | 0.04 | 0.05 |
1026 | 0.22-0.28 | 0.60–0.90 | 0.04 | 0.05 |
1030 | 0.28-0.34 | 0.60–0.90 | 0.04 | 0.05 |
1035 | 0.32-0.38 | 0.60–0.90 | 0.04 | 0.05 |
1040 | 0.37-0.44 | 0.60–0.90 | 0.04 | 0.05 |
1045 | 0.43-0.5 | 0.60–0.90 | 0.04 | 0.05 |
1050 | 0.48-0.55 | 0.60–0.90 | 0.04 | 0.05 |
1518 | 0.15-0.21 | 1.10–1.40 | 0.04 | 0.05 |
1524 | 0.19-0.25 | 1.35–1.65 | 0.04 | 0.05 |
1541 | 0.36-0.44 | 1.35–1.65 | 0.04 | 0.05 |
Tóm lại, thành phần hoá học của ống thép A519 được yêu cầu phải đáp ứng các giới hạn cụ thể để đảm bảo tính chất cơ học, chống ăn mòn và tính chất hàn của ống.

Tính chất cơ học cho ống thép A519
Yêu cầu tính chất cơ học là một trong những yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ASTM A519. Sau đây, mời các bạn đọc cùng theo dõi bảng yêu cầu tính chất cơ học của ống thép đúc ASTM A519:
Mức cấp | Điều kiện | Độ bền kéo | Độ bền uốn | Độ giãn dài | Độ cứng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ksi | Mpa | Ksi | Mpa | % | Rockwell | ||
1020 | HR | 50 | 345 | 32 | 221 | 25 | 55 |
CW | 70 | 483 | 60 | 414 | 5 | 75 | |
SR | 65 | 448 | 50 | 345 | 10 | 72 | |
A | 48 | 331 | 28 | 193 | 30 | 50 | |
N | 55 | 379 | 34 | 234 | 22 | 60 | |
1025 | HR | 55 | 379 | 35 | 241 | 25 | 60 |
CW | 75 | 517 | 65 | 448 | 5 | 80 | |
SR | 70 | 483 | 55 | 379 | 8 | 75 | |
A | 53 | 365 | 30 | 207 | 25 | 57 | |
N | 55 | 379 | 36 | 248 | 22 | 60 | |
4130 | HR | 90 | 621 | 70 | 483 | 20 | 89 |
SR | 105 | 724 | 85 | 586 | 10 | 95 | |
A | 75 | 517 | 55 | 379 | 30 | 81 | |
N | 90 | 621 | 60 | 414 | 20 | 89 | |
4140 | HR | 120 | 855 | 90 | 621 | 15 | 100 |
SR | 120 | 855 | 100 | 689 | 10 | 100 | |
A | 80 | 552 | 60 | 414 | 25 | 85 | |
N | 120 | 855 | 90 | 621 | 20 | 100 |
Tất cả các yêu cầu này được đưa ra để đảm bảo tính chất cơ học, và độ bền của ống thép trong các ứng dụng cơ khí.

Dung sai đường kính ngoài ống thép A519
Dung sai đường kính ngoài cho ống thép liền mạch cán nóng A, B, C | ||
---|---|---|
Phạm vi kích thước đường kính ngoài | Dung sai đường kính ngoài | |
+ | - | |
lên tới 2.999 inch (76.17mm) | 0.02 inch (0.52mm) | 0.02 inch (0,51mm) |
3.000-4.499 inch (76.20 -114.27mm) | 0.025 inch (0.64mm) | 0.025 inch (0.64mm) |
4.500-5.999 inch (114.30-152.37mm) | 0.031 inch (0.79mm) | 0.031 inch (0.79mm) |
6.000-7,499 inch (152.40-190.47mm) | 0.037 inch (0.94mm) | 0.037 inch (0.94mm) |
7.500-8.999 inch (190.5-228.57mm) | 0.045 inch (1.14mm) | 0.045 inch (1.14mm) |

Kiểm tra, thử nghiệm ống thép A519
Dưới đây là những yêu cầu chính về kiểm tra, và thử nghiệm của ống thép A519:
- Kiểm tra thành phần hóa học
- Kiểm tra kích thước và độ dày ống
- Kiểm tra độ bền kéo
- Kiểm tra giãn dài
- Kiểm tra độ cứng
- Kiểm tra độ uốn cong
- Kiểm tra bề mặt ống
Ngoài các yêu cầu kiểm tra và thử nghiệm trên, ASTM A519 cũng đặt ra các yêu cầu khác như:
- Kiểm tra ảnh hưởng của nhiệt độ
- Kiểm tra chiều dài đoạn co giãn

Các bạn có thể xem và tải tài liệu tiêu chuẩn ASTM A333 tại đây.
(Lưu ý: tài liệu này chỉ nhằm mục đích để nghiên cứu và đối chiếu thông tin, và không được sử dụng cho mục đích kinh doanh. Nên Thép Bảo Tín sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào về việc bán tài liệu này.)
Sau khi đã hiểu rõ về thành phần hoá học, tính chất cơ học, dung sai và yêu cầu kiểm tra – thử nghiệm ống liền mạch tiêu chuẩn ASTM A519. Tiếp theo, mời các bạn đến với bảng quy cách ống thép đúc (ống liền mạch).
Quy cách ống thép đúc
Dưới đây là bảng quy cách ống thép đúc:
Quy cách ống thép đúc DN6 phi 10 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài (OD) | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN6 | 10.3 | 1.245 | SCH10 | 0.277 | |
DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0.32 | |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.36 | |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 | |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 | |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 | |
Quy cách ống thép đúc DN8 phi 14 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0.49 | |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0.54 | |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 | |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 | |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.8 | |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.8 |
Quy cách ống thép đúc DN10 phi 17 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0.63 | |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0.7 | |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 | |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 | |
DN10 | 17.1 | 3.2 | SCH80 | 0.1 | |
DN10 | 17.1 | 3.2 | SCH. XS | 0.1 |
Quy cách ống thép đúc DN15 phi 21 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN15 | 21.3 | 1.65 | SCH5 | 0.8 | |
DN15 | 21.3 | 2.1 | SCH10 | 0.99 | |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH. STD | 1.26 | |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.61 | |
DN15 | 21.3 | 4.75 | STD160 | 1.93 | |
DN15 | 21.3 | 7.46 | SCH. XXS | 2.24 |

Quy cách ống thép đúc DN20 phi | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN20 | 26.67 | 1.65 | SCH5 | 1.01 | |
DN20 | 26.67 | 2.1 | SCH10 | 1.27 | |
DN20 | 26.67 | 2.87 | SCH. STD | 1.68 | |
DN20 | 26.67 | 3.91 | SCH80 | 2.19 | |
DN20 | 26.67 | 5.53 | STD160 | 2.87 | |
DN20 | 26.67 | 7.82 | SCH. XXS | 3.62 |
Quy cách ống thép đúc DN25 phi 34 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN25 | 33.4 | 1.65 | SCH5 | 1.28 | |
DN25 | 33.4 | 2.76 | SCH10 | 2.08 | |
DN25 | 33.4 | 3.37 | SCH. STD | 2.49 | |
DN25 | 33.4 | 4.54 | SCH80 | 3.22 | |
DN25 | 33.4 | 6.35 | STD160 | 4.22 | |
DN25 | 33.4 | 9.09 | SCH. XXS | 5.43 |
Quy cách ống thép đúc DN32 phi 42 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN32 | 42.16 | 1.65 | SCH5 | 1.65 | |
DN32 | 42.16 | 2.76 | SCH10 | 2.68 | |
DN32 | 42.16 | 3.55 | SCH. STD | 3.37 | |
DN32 | 42.16 | 4.84 | SCH80 | 4.45 | |
DN32 | 42.16 | 6.35 | STD160 | 5.59 | |
DN32 | 42.16 | 9.69 | SCH. XXS | 7.74 |
Quy cách ống thép đúc DN40 phi 48.3 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN40 | 48.26 | 1.65 | SCH5 | 1.89 | |
DN40 | 48.26 | 2.76 | SCH10 | 3.09 | |
DN40 | 48.26 | 3.68 | SCH. STD | 4.03 | |
DN40 | 48.26 | 5.08 | SCH80 | 5.39 | |
DN40 | 48.26 | 7.13 | STD160 | 7.21 | |
DN40 | 48.26 | 10.16 | SCH. XXS | 9.52 |

Quy cách ống thép đúc DN50 phi 60 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN50 | 60.32 | 1.65 | SCH5 | 2.38 | |
DN50 | 60.32 | 2.76 | SCH10 | 3.92 | |
DN50 | 60.32 | 3.91 | SCH. STD | 5.42 | |
DN50 | 60.32 | 5.53 | SCH80 | 7.46 | |
DN50 | 60.32 | 8.71 | STD160 | 11.05 | |
DN50 | 60.32 | 11.07 | SCH. XXS | 13.41 |
Quy cách ống thép đúc DN65 phi 73 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN65 | 73.02 | 2.1 | SCH5 | 3.67 | |
DN65 | 73.02 | 3.04 | SCH10 | 5.24 | |
DN65 | 73.02 | 5.15 | SCH. STD | 8.6 | |
DN65 | 73.02 | 7.01 | SCH80 | 11.38 | |
DN65 | 73.02 | 9.52 | STD160 | 14.87 | |
DN65 | 73.02 | 14.02 | SCH. XXS | 20.34 |
Quy cách ống thép đúc DN80 phi 90 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN80 | 88.9 | 2.1 | SCH5 | 4.5 | |
DN80 | 88.9 | 3.04 | SCH10 | 6.43 | |
DN80 | 88.9 | 5.48 | SCH. STD | 11.25 | |
DN80 | 88.9 | 7.62 | SCH80 | 15.23 | |
DN80 | 88.9 | 11.1 | STD160 | 21.24 | |
DN80 | 88.9 | 15.24 | SCH. XXS | 27.61 |
Quy cách ống thép đúc DN90 phi 101 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN90 | 101.6 | 2.1 | SCH5 | 5.15 | |
DN90 | 101.6 | 3.04 | SCH10 | 7.38 | |
DN90 | 101.6 | 5.74 | SCH. STD | 13.53 | |
DN90 | 101.6 | 8.07 | SCH80 | 18.57 | |
DN90 | 101.6 | 16.14 | STD.XXS | 33.94 |
Quy cách ống thép đúc DN100 phi 114 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN100 | 114.3 | 2.1 | SCH5 | 5.81 | |
DN100 | 114.3 | 3.04 | SCH10 | 8.34 | |
DN100 | 114.3 | 6.02 | SCH. STD | 16.03 | |
DN100 | 114.3 | 8.56 | SCH80 | 22.26 | |
DN100 | 114.3 | 11.1 | STD120 | 28.17 | |
DN100 | 114.3 | 13.48 | STD160 | 33.44 | |
DN100 | 114.3 | 17.12 | STD.XXS | 40.92 |

Quy cách ống thép đúc DN120 phi 127 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN120 | 127 | 6,3 | SCH40 | 18.73 | |
DN120 | 127 | 9 | SCH80 | 26.18 |
Quy cách ống thép đúc DN125 phi 141 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN125 | 141.3 | 2.76 | SCH5 | 9.43 | |
DN125 | 141.3 | 3.4 | SCH10 | 11.54 | |
DN125 | 141.3 | 6.55 | SCH. STD | 21.71 | |
DN125 | 141.3 | 9.52 | SCH80 | 30.87 | |
DN125 | 141.3 | 12.7 | STD120 | 40.17 | |
DN125 | 141.3 | 15.87 | STD160 | 48.97 | |
DN125 | 141.3 | 19.05 | STD.XXS | 57.28 |
Quy cách ống thép đúc DN150 phi 168 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN150 | 168.27 | 2.76 | SCH5 | 11.2 | |
DN150 | 168.27 | 3.4 | SCH10 | 13.8 | |
DN150 | 168.27 | 7.11 | SCH. STD | 28.19 | |
DN150 | 168.27 | 10.97 | SCH80 | 42.45 | |
DN150 | 168.27 | 14.27 | STD120 | 54.07 | |
DN150 | 168.27 | 18.23 | STD160 | 67.3 | |
DN150 | 168.27 | 21.94 | STD.XXS | 78.98 |
Quy cách thép ống đúc DN200 phi 219 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN200 | 219.1 | 2.76 | SCH5 | 14.77 | |
DN200 | 219.1 | 3.76 | SCH10 | 19.96 | |
DN200 | 219.1 | 6.35 | SCH20 | 33.29 | |
DN200 | 219.1 | 7.04 | SCH30 | 36.79 | |
DN200 | 219.1 | 8.18 | SCH40 | 42.53 | |
DN200 | 219.1 | 10.31 | SCH60 | 53.06 | |
DN200 | 219.1 | 12.7 | SCH80 | 64.61 |

Quy cách ống thép đúc DN250 phi 273 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN250 | 273.1 | 3.4 | SCH5 | 22.6 | |
DN250 | 273.1 | 4.2 | SCH10 | 27.84 | |
DN250 | 273.1 | 6.35 | SCH20 | 41.75 | |
DN250 | 273.1 | 7.8 | SCH30 | 51.01 | |
DN250 | 273.1 | 9.27 | SCH40 | 60.28 | |
DN250 | 273.1 | 12.7 | SCH60 | 81.52 | |
DN250 | 273.1 | 15.1 | SCH80 | 96.03 | |
DN250 | 273.1 | 18.3 | SCH100 | 114.93 | |
DN250 | 273.1 | 21.4 | SCH120 | 132.77 | |
DN250 | 273.1 | 25.4 | SCH140 | 155.08 | |
DN250 | 273.1 | 28.6 | SCH160 | 172.36 |
Quy cách ống thép đúc DN300 phi 323 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN300 | 323.89 | 4.2 | SCH5 | 33.1 | |
DN300 | 323.89 | 4.57 | SCH10 | 35.97 | |
DN300 | 323.89 | 6.35 | SCH20 | 49.7 | |
DN300 | 323.89 | 8.38 | SCH30 | 65.17 | |
DN300 | 323.89 | 10.31 | SCH40 | 79.69 | |
DN300 | 323.89 | 12.7 | SCH60 | 97.42 | |
DN300 | 323.89 | 17.45 | SCH80 | 131.81 | |
DN300 | 323.89 | 21.4 | SCH100 | 159.57 | |
DN300 | 323.89 | 25.4 | SCH120 | 186.89 | |
DN300 | 323.89 | 28.6 | SCH140 | 208.18 | |
DN300 | 323.89 | 33.29 | SCH160 | 238.53 |
Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN400 | 406.4 | 4.2 | ACH5 | 41.64 | |
DN400 | 406.4 | 4.78 | SCH10S | 47.32 | |
DN400 | 406.4 | 6.35 | SCH10 | 62.62 | |
DN400 | 406.4 | 7.93 | SCH20 | 77.89 | |
DN400 | 406.4 | 9.52 | SCH30 | 93.23 | |
DN400 | 406.4 | 12.7 | SCH40 | 123.24 | |
DN400 | 406.4 | 16.67 | SCH60 | 160.13 | |
DN400 | 406.4 | 12.7 | SCH80S | 123.24 | |
DN400 | 406.4 | 21.4 | SCH80 | 203.08 | |
DN400 | 406.4 | 26.2 | SCH100 | 245.53 | |
DN400 | 406.4 | 30.9 | SCH120 | 286 | |
DN400 | 406.4 | 36.5 | SCH140 | 332.79 | |
DN400 | 406.4 | 40.5 | SCH160 | 365.27 |
Quy cách ống thép đúc DN450 phi 457 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN450 | 457.2 | 4.2 | SCH 5s | 46.9 | |
DN450 | 457.2 | 4.2 | SCH 5 | 46.9 | |
DN450 | 457.2 | 4.78 | SCH 10s | 53.31 | |
DN450 | 457.2 | 6.35 | SCH 10 | 70.56 | |
DN450 | 457.2 | 7.92 | SCH 20 | 87.71 | |
DN450 | 457.2 | 11.1 | SCH 30 | 122.05 | |
DN450 | 457.2 | 9.52 | SCH 40s | 105.16 | |
DN450 | 457.2 | 14.3 | SCH 40 | 156.11 | |
DN450 | 457.2 | 19.05 | SCH 60 | 205.74 | |
DN450 | 457.2 | 12.7 | SCH 80s | 139.15 | |
DN450 | 457.2 | 23.8 | SCH 80 | 254.25 | |
DN450 | 457.2 | 29.4 | SCH 100 | 310.02 | |
DN450 | 457.2 | 34.93 | SCH 120 | 363.57 | |
DN450 | 457.2 | 39.7 | SCH 140 | 408.55 | |
DN450 | 457.2 | 45.24 | SCH 160 | 459.39 |
Quy cách ống thép đúc DN500 phi 508 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN500 | 508 | 4.78 | SCH 5s | 59.29 | |
DN500 | 508 | 4.78 | SCH 5 | 59.29 | |
DN500 | 508 | 5.54 | SCH 10s | 68.61 | |
DN500 | 508 | 6.35 | SCH 10 | 78.52 | |
DN500 | 508 | 9.52 | SCH 20 | 117.09 | |
DN500 | 508 | 12.7 | SCH 30 | 155.05 | |
DN500 | 508 | 9.52 | SCH 40s | 117.09 | |
DN500 | 508 | 15.1 | SCH 40 | 183.46 | |
DN500 | 508 | 20.6 | SCH 60 | 247.49 | |
DN500 | 508 | 12.7 | SCH 80s | 155.050 | |
DN500 | 508 | 26.2 | SCH 80 | 311.14 | |
DN500 | 508 | 32.5 | SCH 100 | 380.92 | |
DN500 | 508 | 38.1 | SCH 120 | 441.3 | |
DN500 | 508 | 44.45 | SCH 140 | 507.89 | |
DN500 | 508 | 50 | SCH 160 | 564.46 |
Quy cách ống thép đúc DN600 phi 610 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Ống thép đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN600 | 610 | 5.54 | SCH 5s | 82.54 | |
DN600 | 610 | 5.54 | SCH 5 | 82.54 | |
DN600 | 610 | 6.35 | SCH 10s | 94.48 | |
DN600 | 610 | 6.35 | SCH 10 | 94.48 | |
DN600 | 610 | 9.52 | SCH 20 | 141.05 | |
DN600 | 610 | 14.3 | SCH 30 | 209.97 | |
DN600 | 610 | 9.52 | SCH 40s | 141.05 | |
DN600 | 610 | 17.45 | SCH 40 | 254.87 | |
DN600 | 610 | 24.6 | SCH 60 | 354.97 | |
DN600 | 610 | 12.7 | SCH 80s | 186.98 | |
DN600 | 610 | 30.9 | SCH 80 | 441.07 | |
DN600 | 610 | 38.9 | SCH 100 | 547.6 | |
DN600 | 610 | 46 | SCH 120 | 639.49 | |
DN600 | 610 | 52.4 | SCH 140 | 720.2 | |
DN600 | 610 | 59.5 | SCH 160 | 807.37 |

Ứng dụng của tiêu chuẩn ASTM A519
Tiêu chuẩn ASTM A519 có rất nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất ống thép carbon và hợp kim. Sau đây là một số ứng dụng chính của tiêu chuẩn này:
- Sản xuất ống thép carbon và hợp kim.
- Sản xuất các bộ phận máy móc. Ống thép A519 được dùng để sản xuất các bộ phận máy móc. Bao gồm các khớp nối, trục, bánh răng và các bộ phận khác.
- Sản xuất trục và trục quay. Các loại ống thép A519 thường được sử dụng để sản xuất trục và trục quay cho các ứng dụng trong ngành sản xuất máy móc và trong các ứng dụng khác.
- Sản xuất bộ phận xe cộ. ASTM A519 được dùng để sản xuất các bộ phận của xe cộ. Bao gồm các bộ phận treo, bộ phận truyền động và các bộ phận khác.
- Sản xuất các bộ phận đường sắt. Chuẩn ASME SA519 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận đường sắt, bao gồm các bộ phận của đường ray, các bộ phận treo và các bộ phận khác.

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu tiêu chuẩn ASTM A519. Hy vọng, qua bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn này, cũng như ống thép A519.
Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên cung cấp thép, đặc biệt là ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53, tiêu chuẩn ASTM A106, tiêu chuẩn API 5L. Tại đây, mang đến quý khách sản phẩm chất lượng, an toàn, giá tốt.