Tiêu chuẩn mặt bích BS PN25 là tiêu chuẩn của Anh Quốc, được sử dụng làm thước đo sản xuất và gia công các loại mặt bích chất lượng. Để giúp các bạn hiểu sâu hơn về tiêu chuẩn bích BS4504 PN25 là gì, hay những vấn đề xoay xung quanh nó, thì mời các bạn cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Tiêu chuẩn mặt bích BS PN25 là gì?
Tiêu chuẩn bích BS là tiêu chuẩn đến từ Anh Quốc, trong đó BS là viết tắt của “British Standards” nghĩa là tiêu chuẩn Anh. Đây chính là bộ tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Nhắc đến tiêu chuẩn BS này, chúng được chia ra nhiều phân loại con cụ thể là:
- Tiêu chuẩn mặt bích BS PN6
- Tiêu chuẩn mặt bích BS PN10
- Tiêu chuẩn mặt bích BS PN16
- Tiêu chuẩn mặt bích BS PN25
- Tiêu chuẩn mặt bích BS PN40
Trong đó, tiêu chuẩn bích BS4504 PN25 là một trong những tiêu chuẩn mặt bích phổ biến nhất được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp.
“Tiêu chuẩn mặt bích BS PN25 được phát triển bởi Hội đồng Tiêu chuẩn Anh Quốc (BSI) và định nghĩa các yêu cầu kỹ thuật cho các mặt bích được sử dụng trong các ứng dụng có áp suất làm việc lên đến 25 bar (25kg/cm2). Việc sử dụng mặt bích đáp ứng tiêu chuẩn này sẽ mang lại nhiều lợi ích cho các ứng dụng công nghiệp về khả năng chịu áp suất lớn và độ bền cao”.

Các bạn có thể xem và tải tài liệu tiêu chuẩn BS4504 tại đây.
(Lưu ý: tài liệu này chỉ nhằm mục đích để nghiên cứu và đối chiếu thông tin, và không được sử dụng cho mục đích kinh doanh. Nên Thép Bảo Tín sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào về việc bán tài liệu này.)
Để giúp các anh em tra cứu nhanh thông số kỹ thuật mặt bích BS4504 PN25, Thép Bảo Tín cung cấp bảng quy cách ngay sau đây.
Bảng thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN25
Dưới đây bảng thông số của mặt bích sản xuất theo tiêu chuẩn BS4504, làm việc tại cấp áp suất PN25.
Bên cạnh đó, Thép Bảo Tín cũng có các tiêu chuẩn mặt bích, và cấp áp suất làm việc khác để anh em tham khảo, đối chiếu.

Bảng quy cách mặt bích theo tiêu chuẩn BS PN25 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DN (mm) | D (mm) | C1 (mm) | C2 (mm) | H1 (mm) | H2 (mm) | H3 (mm) | R (mm) | A (mm) | N1 (mm) | N2 (mm) | B1 (mm) | d1 (mm) | f1 (mm) |
10 | 90 | 14 | 16 | 22 | 35 | 6 | 3 | 17,2 | 28 | 30 | 18 | 40 | 2 |
15 | 95 | 14 | 16 | 22 | 38 | 6 | 3 | 21,3 | 32 | 35 | 22 | 45 | 2 |
20 | 105 | 16 | 18 | 26 | 40 | 6 | 4 | 26,9 | 40 | 45 | 27,5 | 58 | 2 |
25 | 115 | 16 | 18 | 28 | 40 | 6 | 4 | 33,7 | 46 | 52 | 34,5 | 68 | 2 |
32 | 140 | 18 | 18 | 30 | 42 | 6 | 5 | 42,4 | 56 | 60 | 43,5 | 78 | 2 |
40 | 150 | 18 | 18 | 32 | 45 | 7 | 5 | 48,3 | 64 | 70 | 49,5 | 88 | 3 |
50 | 165 | 20 | 20 | 34 | 48 | 8 | 5 | 60,3 | 74 | 84 | 61,5 | 102 | 3 |
65 | 185 | 22 | 22 | 38 | 52 | 10 | 6 | 76,1 | 92 | 104 | 77,5 | 122 | 3 |
80 | 200 | 24 | 24 | 40 | 58 | 12 | 6 | 88,9 | 110 | 118 | 90,5 | 138 | 3 |
100 | 235 | 26 | 24 | 44 | 65 | 12 | 6 | 114,3 | 134 | 145 | 116 | 162 | 3 |
125 | 270 | 28 | 26 | 48 | 68 | 12 | 6 | 139,7 | 162 | 170 | 141,5 | 188 | 3 |
150 | 300 | 30 | 28 | 52 | 75 | 12 | 8 | 168,3 | 190 | 200 | 170,5 | 218 | 3 |
200 | 360 | 32 | 30 | 52 | 80 | 16 | 8 | 219,1 | 244 | 256 | 221,5 | 278 | 3 |
250 | 425 | 35 | 32 | 60 | 88 | 18 | 10 | 273 | 296 | 310 | 276,5 | 335 | 3 |
300 | 485 | 38 | 34 | 67 | 92 | 18 | 10 | 323,9 | 350 | 364 | 327,5 | 395 | 4 |
350 | 555 | 42 | 38 | 72 | 100 | 20 | 10 | 355,6 | 398 | 418 | 359,5 | 450 | 4 |
400 | 620 | 46 | 40 | 78 | 110 | 20 | 10 | 406,4 | 452 | 472 | 411 | 505 | 4 |
450 | 670 | 50 | 42 | 84 | 110 | 20 | 12 | 457 | 500 | 520 | 462 | 555 | 4 |
500 | 730 | 56 | 44 | 90 | 125 | 20 | 12 | 508 | 558 | 580 | 513,5 | 615 | 4 |
600 | 845 | 68 | 46 | 100 | 125 | 20 | 12 | 610 | 660 | 684 | 616,5 | 720 | 5 |
700 | 960 | - | 46 | - | 125 | 20 | 12 | 711 | 760 | - | - | 820 | 5 |
800 | 1085 | - | 50 | - | 135 | 22 | 12 | 813 | 864 | - | - | 930 | 5 |
900 | 1185 | - | 54 | - | 145 | 24 | 12 | 914 | 968 | - | - | 1030 | 5 |
1000 | 1320 | - | 58 | - | 155 | 24 | 12 | 1016 | 1070 | - | - | 1140 | 5 |
1200 | 1530 | - | - | - | - | - | 12 | 1220 | - | - | - | 1350 | 5 |
1400 | 1755 | - | - | - | - | - | 12 | 1420 | - | - | - | 1560 | 5 |
1600 | 1975 | - | - | - | - | - | 12 | 1620 | - | - | - | 1780 | 5 |
- DN = Nominal size (Kích thước danh nghĩa)
- D = Outside Diameter (Đường kính ngoài của mặt bích)
- A = Outside Dia of Neck (Đường kính ngoài của cổ)
- B1 = Bore of Type 101 & 112 Flange (Lỗ khoan của mặt bích loại 101 và 112)
- C1 = Thickness of Plate Flange ( Độ dày của mặt bích tấm)
- C2 = Thickness of Weld_Neck and Boss Flange
- N1 = Dia of Weld Neck
- N2 = Dia of Boss
- R = corner Radius (Bán kính góc)
- H1 = Length of Boss Flange
- H2 = Length of Weld Neck Flange
- H3 = Length of Neck
Ưu và nhược điểm của mặt bích BS PN25
Ưu điểm của mặt bích BS PN25 so với các loại mặt bích khác
Chà, vấn đề này có vẻ hơi khó đây. Thật sự nếu như chúng ta không tìm hiểu kỹ, hoặc không sử dụng nhiều thì sẽ thật khó để đánh giá.
Sau đây, là một số đánh giá chủ quan của Thép Bảo Tín về mặt bích BS PN25. Nếu bạn có những ý kiến nào khác hãy cứ để lại bình luận phía bên dưới để Bảo Tín và các anh em cùng biết nhé!

Những ưu điểm của bích BS4504 PN25 so với các loại mặt bích khác:
– Có áp suất làm việc thông dụng
- Bích BS PN25 có áp suất làm việc (25bar) lớn hơn so với nhiều loại mặt bích khác
- Cụ thể, áp suất làm việc lớn hơn so với bích PN6, PN10 và PN16.
– Đảm bảo khả năng khít chặt
Bích BS PN25 có độ chính xác và độ dày cao hơn so với các loại mặt bích BS PN6, PN10, PN16 giúp nó đảm bảo khả năng khít chặt giữa các mặt bích.
- Độ dày của mặt bích ảnh hưởng đến khả năng chịu được áp lực và độ bền của mặt bích.
- Độ chính xác của mặt bích cũng ảnh hưởng đến khả năng khít chặt giữa các mặt bích.
Mặt bích BS4504 PN25 được sản xuất với độ chính xác cao, đảm bảo rằng các mặt bích có thể khít chặt với nhau mà không cần sử dụng nhiều lớp chèn.
– Tính linh hoạt
Mặt bích BS4504 PN25 có tính linh hoạt cao, có thể sử dụng cho nhiều loại ống, máy móc, thiết bị kết nối khác nhau.
Nhược điểm mặt bích BS PN25 so với các loại mặt bích khác
Bên cạnh những ưu điểm thì mặt bích theo tiêu chuẩn BS PN25 sẽ có những nhược điểm riêng. Bởi đâu có gì là hoàn hảo đúng không nào?
Thép Bảo Tín đã tổng hợp một số nhược điểm mang tính chủ quan của bích BS PN25, các bạn cùng đọc để tham khảo:
- Gía thành cao hơn so với một số tiêu chuẩn mặt bích khác, đặc biệt là so với các mặt bích có áp suất làm việc thấp hơn như PN6, PN10 hoặc PN16. Điều này thì khỏi phải bàn cãi, vì bích BS PN25 được sản xuất với độ chính xác và độ dày cao hơn.
Bất kể mặt bích nào cũng vậy, đều có ưu điểm và nhược điểm riêng. Cho nên khi quyết định lựa chọn, bạn cần xem xét các yếu tố:
- Áp suất làm việc
- Nhiệt độ làm việc
- Kích thước mặt bích
- Môi trường hoạt động
- Chi phí
-> Để đảm bảo chọn được mặt bích phù hợp nhất với yêu cầu sử dụng nhé.

Tiêu chuẩn bích BS PN25 ứng dụng để làm gì?
Mặt bích theo tiêu chuẩn BS4504 PN25 là một loại mặt bích được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống kết nối ống dẫn chịu áp suất và nhiệt độ cao. Chúng được sản xuất và sử dụng để kết nối các ống dẫn trong các ứng dụng công nghiệp, dân dụng và xây dựng.

Dưới đây, một số ứng dụng phổ biến của bích BS PN25:
- Dùng cho hệ thống ống dẫn nước và hệ thống xử lý nước thải.
- Hệ thống ống dẫn dầu và khí.
- Hệ thống ống dẫn hơi nước và hơi nóng.
- Hệ thống ống dẫn hóa chất.
- Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp sản xuất.
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về mặt bích BS PN25. Hy vọng, qua bài viết này các bạn sẽ có cái nhìn tổng quát hơn và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp với công trình/ dự án.