Tiêu chuẩn mặt bích DIN là chuẩn đến từ Đức để định nghĩa các thông số kỹ thuật cho các mặt bích, được đặt ra bởi Viện Tiêu chuẩn Đức (Deutsches Institut für Normung). Cho đến nay bộ tiêu chuẩn này đã đạt tới con số hơn 12.000 tiêu chuẩn khác nhau”.

Tiêu chuẩn DIN được chia ra nhiều phân loại con, cụ thể là:

  • DIN PN6
  • DIN PN10
  • DIN PN16
  • DIN PN25
  • DIN PN40

Các con số PN6, PN10, PN16, PN25 hay PN40 biểu hiện áp suất làm việc của mặt bích. Trong đó, PN6 là áp suất làm việc thấp nhất, PN40 là áp suất làm việc cao nhất.

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN6

Tiêu chuẩn bích DIN PN6 được quy định sử dụng cho những hệ thống có áp suất làm việc lên đến 6 bar (6kg/cm2). 

Bản vẽ và thông số kỹ thuật bích DIN PN6
Bản vẽ mô tả thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN6

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của mặt bích theo tiêu chuẩn DIN PN6

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN6
Bore
Lỗ khoan
Common Dimention
Kích thước chung
kTHub
Raised Face (Mặt nâng)Drilling
Khoan
Approx
Weight (kg)
Khối lượng
Nominal Bore
Kích thước danh nghĩa
d1Dtd3srad4fNumber of Bolt
Số lượng bulông
Dia. Of Boltd2DIN 2573DIN 2631
Welding Neck
Mặt bích cổ hàn
Slip - on
Mặt bích hàn trượt
Blind
Mặt bích mù
1014751212125028221,8463524M10-11,50,0360,335
17,2*26
1520801212125530282,0464024M10-11,50,4100,392
21,3*30
2025901414146532352,3465024M10-11,50,6000,592
26,9*38
25301001414147535402,6466024M10-11,50,7400,747
33,7*42
32381201416149035502,6667024M121/2''141,191,05
42,4*55
4044,513014161410038582,6678034M121/2''141,391,18
48,3*62
505714014161411038702,9689034M121/2''141,351,34
60,3*74
6576,1*16014161413038882,96911034M121/2''141,891,67
8088,9*190161816150421023,281012834M165/8''182,982,71
100108210161816170451223,681014834M165/8''183,463,24
114,3*130
125133240182018200481484,081017838M165/8''184,604,49
139,7*155
150159265182018225481724,5101220238M165/8''185,225,15
168,3*184
200216320202220280552305,9101525838M165/8''187,157,78
219,1*236
250267375222422335602826,21215312312M165/8''189,6110,8
273*290
300318440222422395623357,11215365412M203/4''2312,614,0
323,9*342
350355,6*490222622445623857,11215415412M203/4''2315,616,1
368
400406,4*540222822495654387,11215455416M203/4''2318,418,3
419
500508*645243024600685387,11215570420M203/4''2324,524,6
521
600609,6*75524--705706407,11216670520M247/8''27--
622
700711,2*86024--810707407,11216775524M247/8''27--
720
800812,8*97524--920708427,11216880524M271''30--
820
900914,4*107526--1020709427,11216980524M271''30--
920
10001016*117526--11207010457,116161080528M271''30--
1020
Flange
Mặt bích tại Thép Bảo Tín

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN10

Tiêu chuẩn bích DIN PN10 được quy định sử dụng cho những hệ thống có áp suất làm việc lên đến 10 bar (10kg/cm2). 

Có thể bạn chưa biết, mặt bích này thường được kết nối với đường ống bằng phương pháp hàn trượt (Slip-On Flange).

  • Phương pháp này cho phép mặt bích tiêu chuẩn DIN được đặt trực tiếp lên đầu đường ống và được hàn vào chỗ kết nối để tạo ra sự kết nối chắc chắn và bền vững.
  • Ngoài phương pháp hàn trượt, bích DIN PN10 còn được kết nối bằng vít, hàn đuôi hoặc ren.

-> Tuy nhiên, phương pháp kết nối hàn trượt vẫn là phương pháp phổ biến nhất.

Bích DIN 2576 PN10
Bản vẽ mô tả thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN10

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN10

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN10
Bore
Lỗ khoan
Common Dimention
Kích thước chung
kTHub
Raised Face (Mặt nâng)Drilling
Khoan
Approx
Weight (kg)
Khối lượng
Nominal Bore
Kích thước danh nghĩa
d1Dtd3srad4fNumber of Bolt
Số lượng bulông
Dia. Of Boltd2DIN 2576DIN 2632
Welding Neck
Mặt bích cổ hàn
Slip - on
Mặt bích hàn trượt
Blind
Mặt bích mù
1014901414146035251,8464024M121/2''140,1630,580
17,2*28
1520951414146535302,0464524M121/2''140,6750,648
21,3*32
20251051616167538382,3465824M121/2''140,9470,952
26,9*40
25301151616168538422,6466824M121/2''141,141,14
33,7*45
323814016161610040522,6667824M165/8''181,661,69
42,4*56
4044,515016161611042602,6678834M165/8''181,891,86
48,3*64
505716518181815245722,96810234M165/8''182,512,53
60,3*75
6576,1*18518181814545902,961012234M165/8''183,003,06
8088,9*200202020160501053,281013834M165/8''183,793,70
100108220202020180521253,681215834M165/8''184,204,62
114,3*131
125133250222222210551504,081218838M165/8''185,716,30
139,7*156
150159285222222240551754,5101221238M203/4''236,727,75
168,3*184
200216340242424295622325,9101626838M203/4''239,5011,3
219,1*235
250267395262626350682856,31216320312M203/4''2312,514,7
273*292
300318445262628400683357,11216370412M203/4''2314,417,6
323,9*344
350355,6*505262830460683857,11216430416M203/4''2320,621,4
368
400406,4*565263232515724407,11216482416M247/8''2727,926,1
419
500508*670283834620755427,11216585420M247/8''2741,434,7
521
600609,6*78028--725806427,11218685520M271''30--
622
700711,2*89530--840807458,01218800524M271''30--
720
800812,8*101532--950908508,01218905524M301 1/8''33--
820
900914,4*111534--10509595010,012201005528M301 1/8''33--
920
10001016*123034--116095105210,016201110528M301 1/4''36--
1020
Mặt bích Thép Bảo Tín
Hình ảnh thực tế mặt bích tại Thép Bảo Tín

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN16

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN16 được quy định sử dụng cho những hệ thống có áp suất làm việc lên đến 16 bar (16kg/cm2).

Thông thường, mặt bích DIN PN16 được sản xuất bằng 6 vật liệu chế tạo mặt bích thông dụng: thép, inox, gang, nhôm, đồng thau, nhựa để tạo thành những mối nối vững chắc.

Bích DIN PN16 có thể kết nối với đường ống, máy móc, van công nghiệp, thiết bị bằng nhiều phương pháp khác nhau, cụ thể là:

  • Kết nối bằng vít
  • Kết nối bằng hàn đuôi
  • Kết nối bằng ren
  • Hoặc kết nối bằng hàn trượt (Slip-On Flange).

-> Việc lựa chọn phương pháp kết nối thích hợp phụ thuộc vào các yêu cầu cụ thể của ứng dụng và kích thước của mặt bích.

Flange DIN 2543 PN16
Bản vẽ mô tả thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN16

Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích DIN PN16

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN16
Bore
Lỗ khoan
Common Dimention
Kích thước chung
kTHub
Raised Face (Mặt nâng) Drilling
Khoan
Approx
Weight (kg)
Khối lượng
Nominal Bore
Kích thước danh nghĩa
d1Dtd3srad4fNumber of Bolt
Số lượng bulông
Dia. Of Boltd2DIN 2543DIN 2633
Welding Neck
Mặt bích cổ hàn
Slip - on
Mặt bích hàn trượt
Blind
Mặt bích mù
10149014146035251,8464024M121/2''140,630,580
17,2*28
1520951414146535302,0464524M121/2''140,720,648
21,3*32
20251051616167538382,3465824M121/2''141,010,952
26,9*40
25301151616168538422,6466824M121/2''141,231,14
33,7*45
323814016161610040522,6667824M165/8''181,801,69
42,4*56
4044,515016161611042602,6678834M165/8''182,091,86
48,3*64
505716518181812545722,96810234M165/8''182,882,53
60,3*75
6576,1*18518181814545902,961012234M165/8''183,663,06
8088,9*200202020160501053,281013838M165/8''184,773,70
100108220202020180521253,681215838M165/8''185,654,62
114,3*131
125133250222222210551504,081218838M165/8''188,426,30
139,7*156
150159285222222240551754,5101221238M203/4''2310,47,75
168,3*184
200216340242424295622325,91016268312M203/4''2316,111,0
219,1*235
250267405262626355702856,31216320312M247/8''2724,915,6
273*292
300318460282828410783357,11216378412M247/8''2735,122,0
323,9*344
350355,6*520303030470823858,01216438416M247/8''2747,828,7
368
400406,4*580323232525854408,01216490416M271''3063,536,3
419
500508*715343434650905428,01216610420M301 1/8''33102,059,3
521
600609,6*84036--770956428,81218725520M331 1/4''36--
622
700711,2*91036--8401007458,81218795524M331 1/4''36--
720
800812,8*102538--95010585010,01220900524M361 3/8''39--
820
900914,4*112540--105011095010,012201000528M361 3/8''39--
920
10001016*125542--1170120105210,016201115528M361 1/2''42--
1020
Flange
Hình ảnh thực tế bích tại Thép Bảo Tín

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN25

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN25 được quy định sử dụng cho những hệ thống có áp suất làm việc lên đến 25 bar (25 kg/cm2).

Mặt bích DIN PN25 thường được dùng trong các ứng dụng có áp suất làm việc cao hơn so với bích DIN PN6, PN10 và PN16.

Flange DIN 2545 PN25
Bản vẽ mô tả thông số kỹ thuật MB DIN PN25

 Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích DIN PN25

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN25
Bore
Lỗ khoan
Common Dimention
Kích thước chung
kTHub
Raised Face (Mặt nâng)Drilling
Khoan
Approx
Weight (kg)
Khối lượng
Nominal Bore
Kích thước danh nghĩa
d1Dtd3srad4fNumber of Bolt
Số lượng bulông
Dia. Of Boltd2DIN 2544DIN 2634
Welding Neck
Mặt bích cổ hàn
Slip - on
Mặt bích hàn trượt
Blind
Mặt bích mù
10149016166035251,8464024M121/2''140,720,661
17,2*28
1520951616166538302,0464524M121/2''140,810,746
21,3*32
20251051818187540382,3465824M121/2''141,241,06
26,9*40
25301151818188540422,6466824M121/2''141,381,29
33,7*46
323814018181810045522,6667824M165/8''182,031,88
42,4*56
4044,515018181811045602,6678834M165/8''182,352,34
48,3*64
505716520202012548722,96810234M165/8''183,202,82
60,3*75
6576,1*18522222214552902,961012238M165/8''184,293,74
8088,9*200242424160581053,281013838M165/8''185,884,75
100108235242424190651283,681216238M203/4''237,546,52
114,3*134
125133270262626220681554,081218838M247/8''2710,89,07
139,7*162
150159300282828250751824,5101221838M247/8''2714,511,8
168,3*192
200216360303030310802406,31016278312M247/8''2722,317,0
219,1*244
250267425323232370882927,11216335312M271''3033,524,4
273*298
300318485343434430923458,01216395416M271''3046,331,2
323,9*352
350355,6*5553838384901003988,01216450416M301 1/8''3368,045,0
368
400406,4*6204040405501104528,81216505416M331 1/4''3689,758,7
419
500508*73044444466012555810,01216615420M331 1/4''36138,086,1
521
600609,6*84546--77012566011,01218720520M361 3/8''39-101,0
622
700711,2*96046--87512576012,51218820524M391 1/2''42-134,0
720
800812,8*108550--99013586514,21220930524M451 3/4''48-183,0
820
900914,4*118554--109014596816,012201030528M451 3/4''48-232,0
920
10001016*132058--1210155107017,516201140528M522''56-302,0
1020
Flange
Mặt bích – Internet

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN40

Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN40 được thiết kế để chịu áp suất làm việc tối đa 40 bar (40 kg/cm2). 

Đây là tiêu chuẩn của Đức, dùng trong các ứng dụng kết nối ống, van công nghiệp, thiết bị. PN40 chỉ định lớp áp suất của mặt bích, trong trường hợp này là 40 bar.

Flange DIN 2545 PN40
Bản vẽ mô tả thông số kỹ thuật bích DIN PN40

Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích DIN PN40

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN40
Bore
Lỗ khoan
Common Dimention
Kích thước chung
kTHub
Raised Face (Mặt nâng)Drilling
Khoan
Approx
Weight (kg)
Khối lượng
Nominal Bore
Kích thước danh nghĩa
d1Dtd3srad4fNumber of Bolt
Số lượng bulông
Dia. Of Boltd2DIN 2545DIN 2635
Welding Neck
Mặt bích cổ hàn
Slip - on
Mặt bích hàn trượt
Blind
Mặt bích mù
10149016166035251,8464024M121/2''140,720,661
17,2*28
1520951616166538302,0464524M121/2''140,810,746
21,3*32
20251051818187540382,3465824M121/2''141,241,06
26,9*40
25301151818188540422,6466824M121/2''141,381,29
33,7*46
323814018181810045522,6667824M165/8''182,031,88
42,4*56
4044,515018181811045602,6678834M165/8''182,352,33
48,3*64
505716520202012548722,96810234M165/8''183,202,82
60,3*75
6576,1*18522222214552902,961012238M165/8''184,293,74
8088,9*200242424160581053,281213838M165/8''185,884,75
100108235242424190651283,681216238M203/4''237,546,52
114,3*134
125133270262626220681554,081218838M247/8''2710,89,07
139,7*162
150159300282828250751824,5101221838M247/8''2714,511,8
168,3*192
1751913503232322952155,610152603M271''3022,118,2
193,7*218
200216375343434320802406,31016285312M271''3027,221,5
219,1*244
250267450383838385882987,11218345312M301 1/8''3343,834,9
273*306
300318515424242450923528,01218410416M301 1/8''3363,649,7
323,9*362
350355,6*5804646465101004088,81220465416M331 1/4''3689,568,1
368
400406,4*66050505058511046211,01220535416M361 3/8''39127,096,5
419
500508*75552525267012567014,21220615420M391 1/2''42172,0117,0
521
Mặt bích
Mặt bích tại Công ty TNHH Thép Bảo Tín

Tại sao tiêu chuẩn DIN lại có tầm ảnh hưởng lớn trên toàn cầu?

Các tiêu chuẩn DIN cũng được coi là một tiêu chuẩn chất lượng rất cao trong các lĩnh vực như:

  • Sản xuất ô tô
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ thông tin.

Các tiêu chuẩn DIN cũng được chấp nhận và sử dụng rộng rãi bởi các tổ chức quốc tế như Liên minh châu Âu (EU) và Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa Quốc tế (ISO).

Tiêu chuẩn này có tầm ảnh hưởng lớn trên toàn cầu bởi vì nó có nhiều ưu điểm, bao gồm:

  • Độ chính xác
  • Sự minh bạch.

Không chỉ vậy để đảm bảo tính hợp thời, các tiêu chuẩn DIN được định kỳ đánh giá lại, cập nhật, điều chỉnh lại hoặc loại bỏ những tiêu chuẩn đã quá cũ không thể áp dụng nữa mỗi 5 năm một lần.

Tiêu chuẩn DIN là gì?
Tiêu chuẩn DIN

Lợi ích của mặt bích theo tiêu chuẩn DIN

Mặt bích là một phụ kiện kết nối được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống ống dẫn chất lỏng hoặc khí, với nhiều lợi ích đáng kể như sau:

Tăng tính an toàn và độ bền của hệ thống

Mặt bích tiêu chuẩn này, thường được kiểm tra với các tiêu chuẩn chất lượng cao trước khi đưa vào sử dụng, đảm bảo tính an toàn và độ bền của hệ thống kết nối ống dẫn.

Giảm thiểu nguy cơ rò rỉ và mất mát áp suất

Với tính chính xác và đồng nhất của mặt bích DIN. Việc kết nối các bộ phận khác nhau trong hệ thống sẽ được thực hiện một cách chính xác và giảm nguy cơ hư hỏng, rò rỉ lưu chất ra bên ngoài.

-> Chính nhờ lợi ích này của mặt bích theo chuẩn DIN đảm bảo tính ổn định và hiệu quả của hệ thống.

Lợi ích khi dùng mặt bích DIN
Mặt bích theo chuẩn DIN sẽ giúp giảm thiểu nguy cơ rò rỉ và mất áp suất

Tăng tính chính xác của hệ thống

Dưới đây là những lý do giúp bích theo chuẩn DIN được thiết kế để đảm bảo tính chính xác và đồng nhất trong các hệ thống ống dẫn.

– Kích cỡ tiêu chuẩn: Mặt bích DIN được sản xuất với tính chính xác cao về kích thước, độ dày.

– Đảm bảo độ bền: Mặt bích DIN được sản xuất vật liệu chất lượng cao nên sẽ mang lại độ bền, và độ ổn định cao cho hệ thống.

– Kiểm tra chất lượng: Các mặt bích DIN thường được kiểm tra với các tiêu chuẩn chất lượng cao trước khi được đưa vào sử dụng.

– Tính linh hoạt: Mặt bích DIN được sản xuất với một loạt các kích cỡ và loại kết nối khác nhau, cho phép chúng được sử dụng trong nhiều loại hệ thống ống dẫn khác nhau.

Ứng dụng của tiêu chuẩn bích DIN

Với những lợi ích mà mặt bích theo chuẩn DIN mang lại, nó không thể vắng mặt trong hầu hết các hệ thống ống dẫn, công trình kỹ thuật quan trọng.

Ứng dụng của bích theo chuẩn DIN
Một số ứng dụng của MB theo tiêu chuẩn DIN

Một số ứng dụng phổ biến có thể được nhắc đến như:

  • Trong các ngành công nghiệp xăng dầu, khí, gas,…
  • Trong hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải.
  • Ứng dụng trong hệ thống PCCC.
  • Hệ thống lò sưởi, lò hơi, môi trường khí nén có áp suất và nhiệt độ cao
  • Trong các công trình xây dựng nhà cao tầng.
  • Đối với trường hợp cần liên kết giữa đường, nhưng không thể áp dụng phương pháp hàn bởi khả năng gây cháy nổ cao. Thì mặt bích này được ưu tiên dùng để đảm bảo độ an toàn, và chắc chắn.

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về tiêu chuẩn mặt bích DIN PN6, PN10, PN16, PN25 và PN40. Hy vọng, qua bài viết này các bạn sẽ hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn này cũng như tra cứu thông số kỹ thuật MB DIN dễ dàng hơn.

Từ khóa:
Question and answer (0 comments)