“Tiêu chuẩn mặt bích DIN là chuẩn đến từ Đức để định nghĩa các thông số kỹ thuật cho các mặt bích, được đặt ra bởi Viện Tiêu chuẩn Đức (Deutsches Institut für Normung). Cho đến nay bộ tiêu chuẩn này đã đạt tới con số hơn 12.000 tiêu chuẩn khác nhau”.
Tiêu chuẩn DIN được chia ra nhiều phân loại con, cụ thể là:
- DIN PN6
- DIN PN10
- DIN PN16
- DIN PN25
- DIN PN40
Các con số PN6, PN10, PN16, PN25 hay PN40 biểu hiện áp suất làm việc của mặt bích. Trong đó, PN6 là áp suất làm việc thấp nhất, PN40 là áp suất làm việc cao nhất.
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40
Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN6
Tiêu chuẩn bích DIN PN6 được quy định sử dụng cho những hệ thống có áp suất làm việc lên đến 6 bar (6kg/cm2).

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của mặt bích theo tiêu chuẩn DIN PN6
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN6 | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bore Lỗ khoan | Common Dimention Kích thước chung | k | T | Hub | Raised Face (Mặt nâng) | Drilling Khoan | Approx Weight (kg) Khối lượng | |||||||||||||
Nominal Bore Kích thước danh nghĩa | d1 | D | t | d3 | s | r | a | d4 | f | Number of Bolt Số lượng bulông | Dia. Of Bolt | d2 | DIN 2573 | DIN 2631 | ||||||
Welding Neck Mặt bích cổ hàn | Slip - on Mặt bích hàn trượt | Blind Mặt bích mù | ||||||||||||||||||
10 | 14 | 75 | 12 | 12 | 12 | 50 | 28 | 22 | 1,8 | 4 | 6 | 35 | 2 | 4 | M10 | - | 11,5 | 0,036 | 0,335 | |
17,2* | 26 | |||||||||||||||||||
15 | 20 | 80 | 12 | 12 | 12 | 55 | 30 | 28 | 2,0 | 4 | 6 | 40 | 2 | 4 | M10 | - | 11,5 | 0,410 | 0,392 | |
21,3* | 30 | |||||||||||||||||||
20 | 25 | 90 | 14 | 14 | 14 | 65 | 32 | 35 | 2,3 | 4 | 6 | 50 | 2 | 4 | M10 | - | 11,5 | 0,600 | 0,592 | |
26,9* | 38 | |||||||||||||||||||
25 | 30 | 100 | 14 | 14 | 14 | 75 | 35 | 40 | 2,6 | 4 | 6 | 60 | 2 | 4 | M10 | - | 11,5 | 0,740 | 0,747 | |
33,7* | 42 | |||||||||||||||||||
32 | 38 | 120 | 14 | 16 | 14 | 90 | 35 | 50 | 2,6 | 6 | 6 | 70 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 1,19 | 1,05 | |
42,4* | 55 | |||||||||||||||||||
40 | 44,5 | 130 | 14 | 16 | 14 | 100 | 38 | 58 | 2,6 | 6 | 7 | 80 | 3 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 1,39 | 1,18 | |
48,3* | 62 | |||||||||||||||||||
50 | 57 | 140 | 14 | 16 | 14 | 110 | 38 | 70 | 2,9 | 6 | 8 | 90 | 3 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 1,35 | 1,34 | |
60,3* | 74 | |||||||||||||||||||
65 | 76,1* | 160 | 14 | 16 | 14 | 130 | 38 | 88 | 2,9 | 6 | 9 | 110 | 3 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 1,89 | 1,67 | |
80 | 88,9* | 190 | 16 | 18 | 16 | 150 | 42 | 102 | 3,2 | 8 | 10 | 128 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 2,98 | 2,71 | |
100 | 108 | 210 | 16 | 18 | 16 | 170 | 45 | 122 | 3,6 | 8 | 10 | 148 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 3,46 | 3,24 | |
114,3* | 130 | |||||||||||||||||||
125 | 133 | 240 | 18 | 20 | 18 | 200 | 48 | 148 | 4,0 | 8 | 10 | 178 | 3 | 8 | M16 | 5/8'' | 18 | 4,60 | 4,49 | |
139,7* | 155 | |||||||||||||||||||
150 | 159 | 265 | 18 | 20 | 18 | 225 | 48 | 172 | 4,5 | 10 | 12 | 202 | 3 | 8 | M16 | 5/8'' | 18 | 5,22 | 5,15 | |
168,3* | 184 | |||||||||||||||||||
200 | 216 | 320 | 20 | 22 | 20 | 280 | 55 | 230 | 5,9 | 10 | 15 | 258 | 3 | 8 | M16 | 5/8'' | 18 | 7,15 | 7,78 | |
219,1* | 236 | |||||||||||||||||||
250 | 267 | 375 | 22 | 24 | 22 | 335 | 60 | 282 | 6,2 | 12 | 15 | 312 | 3 | 12 | M16 | 5/8'' | 18 | 9,61 | 10,8 | |
273* | 290 | |||||||||||||||||||
300 | 318 | 440 | 22 | 24 | 22 | 395 | 62 | 335 | 7,1 | 12 | 15 | 365 | 4 | 12 | M20 | 3/4'' | 23 | 12,6 | 14,0 | |
323,9* | 342 | |||||||||||||||||||
350 | 355,6* | 490 | 22 | 26 | 22 | 445 | 62 | 385 | 7,1 | 12 | 15 | 415 | 4 | 12 | M20 | 3/4'' | 23 | 15,6 | 16,1 | |
368 | ||||||||||||||||||||
400 | 406,4* | 540 | 22 | 28 | 22 | 495 | 65 | 438 | 7,1 | 12 | 15 | 455 | 4 | 16 | M20 | 3/4'' | 23 | 18,4 | 18,3 | |
419 | ||||||||||||||||||||
500 | 508* | 645 | 24 | 30 | 24 | 600 | 68 | 538 | 7,1 | 12 | 15 | 570 | 4 | 20 | M20 | 3/4'' | 23 | 24,5 | 24,6 | |
521 | ||||||||||||||||||||
600 | 609,6* | 755 | 24 | - | - | 705 | 70 | 640 | 7,1 | 12 | 16 | 670 | 5 | 20 | M24 | 7/8'' | 27 | - | - | |
622 | ||||||||||||||||||||
700 | 711,2* | 860 | 24 | - | - | 810 | 70 | 740 | 7,1 | 12 | 16 | 775 | 5 | 24 | M24 | 7/8'' | 27 | - | - | |
720 | ||||||||||||||||||||
800 | 812,8* | 975 | 24 | - | - | 920 | 70 | 842 | 7,1 | 12 | 16 | 880 | 5 | 24 | M27 | 1'' | 30 | - | - | |
820 | ||||||||||||||||||||
900 | 914,4* | 1075 | 26 | - | - | 1020 | 70 | 942 | 7,1 | 12 | 16 | 980 | 5 | 24 | M27 | 1'' | 30 | - | - | |
920 | ||||||||||||||||||||
1000 | 1016* | 1175 | 26 | - | - | 1120 | 70 | 1045 | 7,1 | 16 | 16 | 1080 | 5 | 28 | M27 | 1'' | 30 | - | - | |
1020 |

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN10
Tiêu chuẩn bích DIN PN10 được quy định sử dụng cho những hệ thống có áp suất làm việc lên đến 10 bar (10kg/cm2).
Có thể bạn chưa biết, mặt bích này thường được kết nối với đường ống bằng phương pháp hàn trượt (Slip-On Flange).
- Phương pháp này cho phép mặt bích tiêu chuẩn DIN được đặt trực tiếp lên đầu đường ống và được hàn vào chỗ kết nối để tạo ra sự kết nối chắc chắn và bền vững.
- Ngoài phương pháp hàn trượt, bích DIN PN10 còn được kết nối bằng vít, hàn đuôi hoặc ren.
-> Tuy nhiên, phương pháp kết nối hàn trượt vẫn là phương pháp phổ biến nhất.

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN10
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN10 | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bore Lỗ khoan | Common Dimention Kích thước chung | k | T | Hub | Raised Face (Mặt nâng) | Drilling Khoan | Approx Weight (kg) Khối lượng |
||||||||||||
Nominal Bore Kích thước danh nghĩa | d1 | D | t | d3 | s | r | a | d4 | f | Number of Bolt Số lượng bulông | Dia. Of Bolt | d2 | DIN 2576 | DIN 2632 | |||||
Welding Neck Mặt bích cổ hàn | Slip - on Mặt bích hàn trượt | Blind Mặt bích mù |
|||||||||||||||||
10 | 14 | 90 | 14 | 14 | 14 | 60 | 35 | 25 | 1,8 | 4 | 6 | 40 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 0,163 | 0,580 |
17,2* | 28 | ||||||||||||||||||
15 | 20 | 95 | 14 | 14 | 14 | 65 | 35 | 30 | 2,0 | 4 | 6 | 45 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 0,675 | 0,648 |
21,3* | 32 | ||||||||||||||||||
20 | 25 | 105 | 16 | 16 | 16 | 75 | 38 | 38 | 2,3 | 4 | 6 | 58 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 0,947 | 0,952 |
26,9* | 40 | ||||||||||||||||||
25 | 30 | 115 | 16 | 16 | 16 | 85 | 38 | 42 | 2,6 | 4 | 6 | 68 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 1,14 | 1,14 |
33,7* | 45 | ||||||||||||||||||
32 | 38 | 140 | 16 | 16 | 16 | 100 | 40 | 52 | 2,6 | 6 | 6 | 78 | 2 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 1,66 | 1,69 |
42,4* | 56 | ||||||||||||||||||
40 | 44,5 | 150 | 16 | 16 | 16 | 110 | 42 | 60 | 2,6 | 6 | 7 | 88 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 1,89 | 1,86 |
48,3* | 64 | ||||||||||||||||||
50 | 57 | 165 | 18 | 18 | 18 | 152 | 45 | 72 | 2,9 | 6 | 8 | 102 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 2,51 | 2,53 |
60,3* | 75 | ||||||||||||||||||
65 | 76,1* | 185 | 18 | 18 | 18 | 145 | 45 | 90 | 2,9 | 6 | 10 | 122 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 3,00 | 3,06 |
80 | 88,9* | 200 | 20 | 20 | 20 | 160 | 50 | 105 | 3,2 | 8 | 10 | 138 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 3,79 | 3,70 |
100 | 108 | 220 | 20 | 20 | 20 | 180 | 52 | 125 | 3,6 | 8 | 12 | 158 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 4,20 | 4,62 |
114,3* | 131 | ||||||||||||||||||
125 | 133 | 250 | 22 | 22 | 22 | 210 | 55 | 150 | 4,0 | 8 | 12 | 188 | 3 | 8 | M16 | 5/8'' | 18 | 5,71 | 6,30 |
139,7* | 156 | ||||||||||||||||||
150 | 159 | 285 | 22 | 22 | 22 | 240 | 55 | 175 | 4,5 | 10 | 12 | 212 | 3 | 8 | M20 | 3/4'' | 23 | 6,72 | 7,75 |
168,3* | 184 | ||||||||||||||||||
200 | 216 | 340 | 24 | 24 | 24 | 295 | 62 | 232 | 5,9 | 10 | 16 | 268 | 3 | 8 | M20 | 3/4'' | 23 | 9,50 | 11,3 |
219,1* | 235 | ||||||||||||||||||
250 | 267 | 395 | 26 | 26 | 26 | 350 | 68 | 285 | 6,3 | 12 | 16 | 320 | 3 | 12 | M20 | 3/4'' | 23 | 12,5 | 14,7 |
273* | 292 | ||||||||||||||||||
300 | 318 | 445 | 26 | 26 | 28 | 400 | 68 | 335 | 7,1 | 12 | 16 | 370 | 4 | 12 | M20 | 3/4'' | 23 | 14,4 | 17,6 |
323,9* | 344 | ||||||||||||||||||
350 | 355,6* | 505 | 26 | 28 | 30 | 460 | 68 | 385 | 7,1 | 12 | 16 | 430 | 4 | 16 | M20 | 3/4'' | 23 | 20,6 | 21,4 |
368 | |||||||||||||||||||
400 | 406,4* | 565 | 26 | 32 | 32 | 515 | 72 | 440 | 7,1 | 12 | 16 | 482 | 4 | 16 | M24 | 7/8'' | 27 | 27,9 | 26,1 |
419 | |||||||||||||||||||
500 | 508* | 670 | 28 | 38 | 34 | 620 | 75 | 542 | 7,1 | 12 | 16 | 585 | 4 | 20 | M24 | 7/8'' | 27 | 41,4 | 34,7 |
521 | |||||||||||||||||||
600 | 609,6* | 780 | 28 | - | - | 725 | 80 | 642 | 7,1 | 12 | 18 | 685 | 5 | 20 | M27 | 1'' | 30 | - | - |
622 | |||||||||||||||||||
700 | 711,2* | 895 | 30 | - | - | 840 | 80 | 745 | 8,0 | 12 | 18 | 800 | 5 | 24 | M27 | 1'' | 30 | - | - |
720 | |||||||||||||||||||
800 | 812,8* | 1015 | 32 | - | - | 950 | 90 | 850 | 8,0 | 12 | 18 | 905 | 5 | 24 | M30 | 1 1/8'' | 33 | - | - |
820 | |||||||||||||||||||
900 | 914,4* | 1115 | 34 | - | - | 1050 | 95 | 950 | 10,0 | 12 | 20 | 1005 | 5 | 28 | M30 | 1 1/8'' | 33 | - | - |
920 | |||||||||||||||||||
1000 | 1016* | 1230 | 34 | - | - | 1160 | 95 | 1052 | 10,0 | 16 | 20 | 1110 | 5 | 28 | M30 | 1 1/4'' | 36 | - | - |
1020 |

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN16
Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN16 được quy định sử dụng cho những hệ thống có áp suất làm việc lên đến 16 bar (16kg/cm2).
Thông thường, mặt bích DIN PN16 được sản xuất bằng 6 vật liệu chế tạo mặt bích thông dụng: thép, inox, gang, nhôm, đồng thau, nhựa để tạo thành những mối nối vững chắc.
Bích DIN PN16 có thể kết nối với đường ống, máy móc, van công nghiệp, thiết bị bằng nhiều phương pháp khác nhau, cụ thể là:
- Kết nối bằng vít
- Kết nối bằng hàn đuôi
- Kết nối bằng ren
- Hoặc kết nối bằng hàn trượt (Slip-On Flange).
-> Việc lựa chọn phương pháp kết nối thích hợp phụ thuộc vào các yêu cầu cụ thể của ứng dụng và kích thước của mặt bích.

Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích DIN PN16
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN16 | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bore Lỗ khoan | Common Dimention Kích thước chung | k | T | Hub | Raised Face (Mặt nâng) | Drilling Khoan | Approx Weight (kg) Khối lượng |
||||||||||||
Nominal Bore Kích thước danh nghĩa | d1 | D | t | d3 | s | r | a | d4 | f | Number of Bolt Số lượng bulông | Dia. Of Bolt | d2 | DIN 2543 | DIN 2633 | |||||
Welding Neck Mặt bích cổ hàn | Slip - on Mặt bích hàn trượt | Blind Mặt bích mù |
|||||||||||||||||
10 | 14 | 90 | 14 | 14 | 60 | 35 | 25 | 1,8 | 4 | 6 | 40 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 0,63 | 0,580 | |
17,2* | 28 | ||||||||||||||||||
15 | 20 | 95 | 14 | 14 | 14 | 65 | 35 | 30 | 2,0 | 4 | 6 | 45 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 0,72 | 0,648 |
21,3* | 32 | ||||||||||||||||||
20 | 25 | 105 | 16 | 16 | 16 | 75 | 38 | 38 | 2,3 | 4 | 6 | 58 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 1,01 | 0,952 |
26,9* | 40 | ||||||||||||||||||
25 | 30 | 115 | 16 | 16 | 16 | 85 | 38 | 42 | 2,6 | 4 | 6 | 68 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 1,23 | 1,14 |
33,7* | 45 | ||||||||||||||||||
32 | 38 | 140 | 16 | 16 | 16 | 100 | 40 | 52 | 2,6 | 6 | 6 | 78 | 2 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 1,80 | 1,69 |
42,4* | 56 | ||||||||||||||||||
40 | 44,5 | 150 | 16 | 16 | 16 | 110 | 42 | 60 | 2,6 | 6 | 7 | 88 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 2,09 | 1,86 |
48,3* | 64 | ||||||||||||||||||
50 | 57 | 165 | 18 | 18 | 18 | 125 | 45 | 72 | 2,9 | 6 | 8 | 102 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 2,88 | 2,53 |
60,3* | 75 | ||||||||||||||||||
65 | 76,1* | 185 | 18 | 18 | 18 | 145 | 45 | 90 | 2,9 | 6 | 10 | 122 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 3,66 | 3,06 |
80 | 88,9* | 200 | 20 | 20 | 20 | 160 | 50 | 105 | 3,2 | 8 | 10 | 138 | 3 | 8 | M16 | 5/8'' | 18 | 4,77 | 3,70 |
100 | 108 | 220 | 20 | 20 | 20 | 180 | 52 | 125 | 3,6 | 8 | 12 | 158 | 3 | 8 | M16 | 5/8'' | 18 | 5,65 | 4,62 |
114,3* | 131 | ||||||||||||||||||
125 | 133 | 250 | 22 | 22 | 22 | 210 | 55 | 150 | 4,0 | 8 | 12 | 188 | 3 | 8 | M16 | 5/8'' | 18 | 8,42 | 6,30 |
139,7* | 156 | ||||||||||||||||||
150 | 159 | 285 | 22 | 22 | 22 | 240 | 55 | 175 | 4,5 | 10 | 12 | 212 | 3 | 8 | M20 | 3/4'' | 23 | 10,4 | 7,75 |
168,3* | 184 | ||||||||||||||||||
200 | 216 | 340 | 24 | 24 | 24 | 295 | 62 | 232 | 5,9 | 10 | 16 | 268 | 3 | 12 | M20 | 3/4'' | 23 | 16,1 | 11,0 |
219,1* | 235 | ||||||||||||||||||
250 | 267 | 405 | 26 | 26 | 26 | 355 | 70 | 285 | 6,3 | 12 | 16 | 320 | 3 | 12 | M24 | 7/8'' | 27 | 24,9 | 15,6 |
273* | 292 | ||||||||||||||||||
300 | 318 | 460 | 28 | 28 | 28 | 410 | 78 | 335 | 7,1 | 12 | 16 | 378 | 4 | 12 | M24 | 7/8'' | 27 | 35,1 | 22,0 |
323,9* | 344 | ||||||||||||||||||
350 | 355,6* | 520 | 30 | 30 | 30 | 470 | 82 | 385 | 8,0 | 12 | 16 | 438 | 4 | 16 | M24 | 7/8'' | 27 | 47,8 | 28,7 |
368 | |||||||||||||||||||
400 | 406,4* | 580 | 32 | 32 | 32 | 525 | 85 | 440 | 8,0 | 12 | 16 | 490 | 4 | 16 | M27 | 1'' | 30 | 63,5 | 36,3 |
419 | |||||||||||||||||||
500 | 508* | 715 | 34 | 34 | 34 | 650 | 90 | 542 | 8,0 | 12 | 16 | 610 | 4 | 20 | M30 | 1 1/8'' | 33 | 102,0 | 59,3 |
521 | |||||||||||||||||||
600 | 609,6* | 840 | 36 | - | - | 770 | 95 | 642 | 8,8 | 12 | 18 | 725 | 5 | 20 | M33 | 1 1/4'' | 36 | - | - |
622 | |||||||||||||||||||
700 | 711,2* | 910 | 36 | - | - | 840 | 100 | 745 | 8,8 | 12 | 18 | 795 | 5 | 24 | M33 | 1 1/4'' | 36 | - | - |
720 | |||||||||||||||||||
800 | 812,8* | 1025 | 38 | - | - | 950 | 105 | 850 | 10,0 | 12 | 20 | 900 | 5 | 24 | M36 | 1 3/8'' | 39 | - | - |
820 | |||||||||||||||||||
900 | 914,4* | 1125 | 40 | - | - | 1050 | 110 | 950 | 10,0 | 12 | 20 | 1000 | 5 | 28 | M36 | 1 3/8'' | 39 | - | - |
920 | |||||||||||||||||||
1000 | 1016* | 1255 | 42 | - | - | 1170 | 120 | 1052 | 10,0 | 16 | 20 | 1115 | 5 | 28 | M36 | 1 1/2'' | 42 | - | - |
1020 |

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN25
Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN25 được quy định sử dụng cho những hệ thống có áp suất làm việc lên đến 25 bar (25 kg/cm2).
Mặt bích DIN PN25 thường được dùng trong các ứng dụng có áp suất làm việc cao hơn so với bích DIN PN6, PN10 và PN16.

Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích DIN PN25
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN25 | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bore Lỗ khoan | Common Dimention Kích thước chung | k | T | Hub | Raised Face (Mặt nâng) | Drilling Khoan | Approx Weight (kg) Khối lượng |
||||||||||||
Nominal Bore Kích thước danh nghĩa | d1 | D | t | d3 | s | r | a | d4 | f | Number of Bolt Số lượng bulông | Dia. Of Bolt | d2 | DIN 2544 | DIN 2634 | |||||
Welding Neck Mặt bích cổ hàn | Slip - on Mặt bích hàn trượt | Blind Mặt bích mù |
|||||||||||||||||
10 | 14 | 90 | 16 | 16 | 60 | 35 | 25 | 1,8 | 4 | 6 | 40 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 0,72 | 0,661 | |
17,2* | 28 | ||||||||||||||||||
15 | 20 | 95 | 16 | 16 | 16 | 65 | 38 | 30 | 2,0 | 4 | 6 | 45 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 0,81 | 0,746 |
21,3* | 32 | ||||||||||||||||||
20 | 25 | 105 | 18 | 18 | 18 | 75 | 40 | 38 | 2,3 | 4 | 6 | 58 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 1,24 | 1,06 |
26,9* | 40 | ||||||||||||||||||
25 | 30 | 115 | 18 | 18 | 18 | 85 | 40 | 42 | 2,6 | 4 | 6 | 68 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 1,38 | 1,29 |
33,7* | 46 | ||||||||||||||||||
32 | 38 | 140 | 18 | 18 | 18 | 100 | 45 | 52 | 2,6 | 6 | 6 | 78 | 2 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 2,03 | 1,88 |
42,4* | 56 | ||||||||||||||||||
40 | 44,5 | 150 | 18 | 18 | 18 | 110 | 45 | 60 | 2,6 | 6 | 7 | 88 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 2,35 | 2,34 |
48,3* | 64 | ||||||||||||||||||
50 | 57 | 165 | 20 | 20 | 20 | 125 | 48 | 72 | 2,9 | 6 | 8 | 102 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 3,20 | 2,82 |
60,3* | 75 | ||||||||||||||||||
65 | 76,1* | 185 | 22 | 22 | 22 | 145 | 52 | 90 | 2,9 | 6 | 10 | 122 | 3 | 8 | M16 | 5/8'' | 18 | 4,29 | 3,74 |
80 | 88,9* | 200 | 24 | 24 | 24 | 160 | 58 | 105 | 3,2 | 8 | 10 | 138 | 3 | 8 | M16 | 5/8'' | 18 | 5,88 | 4,75 |
100 | 108 | 235 | 24 | 24 | 24 | 190 | 65 | 128 | 3,6 | 8 | 12 | 162 | 3 | 8 | M20 | 3/4'' | 23 | 7,54 | 6,52 |
114,3* | 134 | ||||||||||||||||||
125 | 133 | 270 | 26 | 26 | 26 | 220 | 68 | 155 | 4,0 | 8 | 12 | 188 | 3 | 8 | M24 | 7/8'' | 27 | 10,8 | 9,07 |
139,7* | 162 | ||||||||||||||||||
150 | 159 | 300 | 28 | 28 | 28 | 250 | 75 | 182 | 4,5 | 10 | 12 | 218 | 3 | 8 | M24 | 7/8'' | 27 | 14,5 | 11,8 |
168,3* | 192 | ||||||||||||||||||
200 | 216 | 360 | 30 | 30 | 30 | 310 | 80 | 240 | 6,3 | 10 | 16 | 278 | 3 | 12 | M24 | 7/8'' | 27 | 22,3 | 17,0 |
219,1* | 244 | ||||||||||||||||||
250 | 267 | 425 | 32 | 32 | 32 | 370 | 88 | 292 | 7,1 | 12 | 16 | 335 | 3 | 12 | M27 | 1'' | 30 | 33,5 | 24,4 |
273* | 298 | ||||||||||||||||||
300 | 318 | 485 | 34 | 34 | 34 | 430 | 92 | 345 | 8,0 | 12 | 16 | 395 | 4 | 16 | M27 | 1'' | 30 | 46,3 | 31,2 |
323,9* | 352 | ||||||||||||||||||
350 | 355,6* | 555 | 38 | 38 | 38 | 490 | 100 | 398 | 8,0 | 12 | 16 | 450 | 4 | 16 | M30 | 1 1/8'' | 33 | 68,0 | 45,0 |
368 | |||||||||||||||||||
400 | 406,4* | 620 | 40 | 40 | 40 | 550 | 110 | 452 | 8,8 | 12 | 16 | 505 | 4 | 16 | M33 | 1 1/4'' | 36 | 89,7 | 58,7 |
419 | |||||||||||||||||||
500 | 508* | 730 | 44 | 44 | 44 | 660 | 125 | 558 | 10,0 | 12 | 16 | 615 | 4 | 20 | M33 | 1 1/4'' | 36 | 138,0 | 86,1 |
521 | |||||||||||||||||||
600 | 609,6* | 845 | 46 | - | - | 770 | 125 | 660 | 11,0 | 12 | 18 | 720 | 5 | 20 | M36 | 1 3/8'' | 39 | - | 101,0 |
622 | |||||||||||||||||||
700 | 711,2* | 960 | 46 | - | - | 875 | 125 | 760 | 12,5 | 12 | 18 | 820 | 5 | 24 | M39 | 1 1/2'' | 42 | - | 134,0 |
720 | |||||||||||||||||||
800 | 812,8* | 1085 | 50 | - | - | 990 | 135 | 865 | 14,2 | 12 | 20 | 930 | 5 | 24 | M45 | 1 3/4'' | 48 | - | 183,0 |
820 | |||||||||||||||||||
900 | 914,4* | 1185 | 54 | - | - | 1090 | 145 | 968 | 16,0 | 12 | 20 | 1030 | 5 | 28 | M45 | 1 3/4'' | 48 | - | 232,0 |
920 | |||||||||||||||||||
1000 | 1016* | 1320 | 58 | - | - | 1210 | 155 | 1070 | 17,5 | 16 | 20 | 1140 | 5 | 28 | M52 | 2'' | 56 | - | 302,0 |
1020 |

Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn DIN PN40
Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN40 được thiết kế để chịu áp suất làm việc tối đa 40 bar (40 kg/cm2).
Đây là tiêu chuẩn của Đức, dùng trong các ứng dụng kết nối ống, van công nghiệp, thiết bị. PN40 chỉ định lớp áp suất của mặt bích, trong trường hợp này là 40 bar.

Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích DIN PN40
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN40 | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bore Lỗ khoan | Common Dimention Kích thước chung | k | T | Hub | Raised Face (Mặt nâng) | Drilling Khoan | Approx Weight (kg) Khối lượng |
||||||||||||
Nominal Bore Kích thước danh nghĩa | d1 | D | t | d3 | s | r | a | d4 | f | Number of Bolt Số lượng bulông | Dia. Of Bolt | d2 | DIN 2545 | DIN 2635 | |||||
Welding Neck Mặt bích cổ hàn | Slip - on Mặt bích hàn trượt | Blind Mặt bích mù |
|||||||||||||||||
10 | 14 | 90 | 16 | 16 | 60 | 35 | 25 | 1,8 | 4 | 6 | 40 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 0,72 | 0,661 | |
17,2* | 28 | ||||||||||||||||||
15 | 20 | 95 | 16 | 16 | 16 | 65 | 38 | 30 | 2,0 | 4 | 6 | 45 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 0,81 | 0,746 |
21,3* | 32 | ||||||||||||||||||
20 | 25 | 105 | 18 | 18 | 18 | 75 | 40 | 38 | 2,3 | 4 | 6 | 58 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 1,24 | 1,06 |
26,9* | 40 | ||||||||||||||||||
25 | 30 | 115 | 18 | 18 | 18 | 85 | 40 | 42 | 2,6 | 4 | 6 | 68 | 2 | 4 | M12 | 1/2'' | 14 | 1,38 | 1,29 |
33,7* | 46 | ||||||||||||||||||
32 | 38 | 140 | 18 | 18 | 18 | 100 | 45 | 52 | 2,6 | 6 | 6 | 78 | 2 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 2,03 | 1,88 |
42,4* | 56 | ||||||||||||||||||
40 | 44,5 | 150 | 18 | 18 | 18 | 110 | 45 | 60 | 2,6 | 6 | 7 | 88 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 2,35 | 2,33 |
48,3* | 64 | ||||||||||||||||||
50 | 57 | 165 | 20 | 20 | 20 | 125 | 48 | 72 | 2,9 | 6 | 8 | 102 | 3 | 4 | M16 | 5/8'' | 18 | 3,20 | 2,82 |
60,3* | 75 | ||||||||||||||||||
65 | 76,1* | 185 | 22 | 22 | 22 | 145 | 52 | 90 | 2,9 | 6 | 10 | 122 | 3 | 8 | M16 | 5/8'' | 18 | 4,29 | 3,74 |
80 | 88,9* | 200 | 24 | 24 | 24 | 160 | 58 | 105 | 3,2 | 8 | 12 | 138 | 3 | 8 | M16 | 5/8'' | 18 | 5,88 | 4,75 |
100 | 108 | 235 | 24 | 24 | 24 | 190 | 65 | 128 | 3,6 | 8 | 12 | 162 | 3 | 8 | M20 | 3/4'' | 23 | 7,54 | 6,52 |
114,3* | 134 | ||||||||||||||||||
125 | 133 | 270 | 26 | 26 | 26 | 220 | 68 | 155 | 4,0 | 8 | 12 | 188 | 3 | 8 | M24 | 7/8'' | 27 | 10,8 | 9,07 |
139,7* | 162 | ||||||||||||||||||
150 | 159 | 300 | 28 | 28 | 28 | 250 | 75 | 182 | 4,5 | 10 | 12 | 218 | 3 | 8 | M24 | 7/8'' | 27 | 14,5 | 11,8 |
168,3* | 192 | ||||||||||||||||||
175 | 191 | 350 | 32 | 32 | 32 | 295 | 215 | 5,6 | 10 | 15 | 260 | 3 | M27 | 1'' | 30 | 22,1 | 18,2 | ||
193,7* | 218 | ||||||||||||||||||
200 | 216 | 375 | 34 | 34 | 34 | 320 | 80 | 240 | 6,3 | 10 | 16 | 285 | 3 | 12 | M27 | 1'' | 30 | 27,2 | 21,5 |
219,1* | 244 | ||||||||||||||||||
250 | 267 | 450 | 38 | 38 | 38 | 385 | 88 | 298 | 7,1 | 12 | 18 | 345 | 3 | 12 | M30 | 1 1/8'' | 33 | 43,8 | 34,9 |
273* | 306 | ||||||||||||||||||
300 | 318 | 515 | 42 | 42 | 42 | 450 | 92 | 352 | 8,0 | 12 | 18 | 410 | 4 | 16 | M30 | 1 1/8'' | 33 | 63,6 | 49,7 |
323,9* | 362 | ||||||||||||||||||
350 | 355,6* | 580 | 46 | 46 | 46 | 510 | 100 | 408 | 8,8 | 12 | 20 | 465 | 4 | 16 | M33 | 1 1/4'' | 36 | 89,5 | 68,1 |
368 | |||||||||||||||||||
400 | 406,4* | 660 | 50 | 50 | 50 | 585 | 110 | 462 | 11,0 | 12 | 20 | 535 | 4 | 16 | M36 | 1 3/8'' | 39 | 127,0 | 96,5 |
419 | |||||||||||||||||||
500 | 508* | 755 | 52 | 52 | 52 | 670 | 125 | 670 | 14,2 | 12 | 20 | 615 | 4 | 20 | M39 | 1 1/2'' | 42 | 172,0 | 117,0 |
521 |

Tại sao tiêu chuẩn DIN lại có tầm ảnh hưởng lớn trên toàn cầu?
Các tiêu chuẩn DIN cũng được coi là một tiêu chuẩn chất lượng rất cao trong các lĩnh vực như:
- Sản xuất ô tô
- Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ thông tin.
Các tiêu chuẩn DIN cũng được chấp nhận và sử dụng rộng rãi bởi các tổ chức quốc tế như Liên minh châu Âu (EU) và Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa Quốc tế (ISO).
Tiêu chuẩn này có tầm ảnh hưởng lớn trên toàn cầu bởi vì nó có nhiều ưu điểm, bao gồm:
- Độ chính xác
- Sự minh bạch.
Không chỉ vậy để đảm bảo tính hợp thời, các tiêu chuẩn DIN được định kỳ đánh giá lại, cập nhật, điều chỉnh lại hoặc loại bỏ những tiêu chuẩn đã quá cũ không thể áp dụng nữa mỗi 5 năm một lần.

Lợi ích của mặt bích theo tiêu chuẩn DIN
Mặt bích là một phụ kiện kết nối được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống ống dẫn chất lỏng hoặc khí, với nhiều lợi ích đáng kể như sau:
Tăng tính an toàn và độ bền của hệ thống
Mặt bích tiêu chuẩn này, thường được kiểm tra với các tiêu chuẩn chất lượng cao trước khi đưa vào sử dụng, đảm bảo tính an toàn và độ bền của hệ thống kết nối ống dẫn.
Giảm thiểu nguy cơ rò rỉ và mất mát áp suất
Với tính chính xác và đồng nhất của mặt bích DIN. Việc kết nối các bộ phận khác nhau trong hệ thống sẽ được thực hiện một cách chính xác và giảm nguy cơ hư hỏng, rò rỉ lưu chất ra bên ngoài.
-> Chính nhờ lợi ích này của mặt bích theo chuẩn DIN đảm bảo tính ổn định và hiệu quả của hệ thống.

Tăng tính chính xác của hệ thống
Dưới đây là những lý do giúp bích theo chuẩn DIN được thiết kế để đảm bảo tính chính xác và đồng nhất trong các hệ thống ống dẫn.
– Kích cỡ tiêu chuẩn: Mặt bích DIN được sản xuất với tính chính xác cao về kích thước, độ dày.
– Đảm bảo độ bền: Mặt bích DIN được sản xuất vật liệu chất lượng cao nên sẽ mang lại độ bền, và độ ổn định cao cho hệ thống.
– Kiểm tra chất lượng: Các mặt bích DIN thường được kiểm tra với các tiêu chuẩn chất lượng cao trước khi được đưa vào sử dụng.
– Tính linh hoạt: Mặt bích DIN được sản xuất với một loạt các kích cỡ và loại kết nối khác nhau, cho phép chúng được sử dụng trong nhiều loại hệ thống ống dẫn khác nhau.
Ứng dụng của tiêu chuẩn bích DIN
Với những lợi ích mà mặt bích theo chuẩn DIN mang lại, nó không thể vắng mặt trong hầu hết các hệ thống ống dẫn, công trình kỹ thuật quan trọng.

Một số ứng dụng phổ biến có thể được nhắc đến như:
- Trong các ngành công nghiệp xăng dầu, khí, gas,…
- Trong hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải.
- Ứng dụng trong hệ thống PCCC.
- Hệ thống lò sưởi, lò hơi, môi trường khí nén có áp suất và nhiệt độ cao
- Trong các công trình xây dựng nhà cao tầng.
- Đối với trường hợp cần liên kết giữa đường, nhưng không thể áp dụng phương pháp hàn bởi khả năng gây cháy nổ cao. Thì mặt bích này được ưu tiên dùng để đảm bảo độ an toàn, và chắc chắn.
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về tiêu chuẩn mặt bích DIN PN6, PN10, PN16, PN25 và PN40. Hy vọng, qua bài viết này các bạn sẽ hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn này cũng như tra cứu thông số kỹ thuật MB DIN dễ dàng hơn.