Có thể bạn đã nghe qua cụm từ “Tiêu chuẩn mặt bích JIS 20K“. Vậy đã bao giờ bạn thắc mắc tiêu chuẩn này là gì và có thông số kỹ thuật ra sao không?
Nếu chưa có câu trả lời thì cũng không sau. Bởi vì trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ cung cấp tất tần tật những thông tin cần thiết về tiêu chuẩn này.
Mời các bạn cùng theo dõi!
Giới thiệu tiêu chuẩn mặt bích JIS 20K
“Tiêu chuẩn mặt bích JIS 20K là một trong những tiêu chuẩn phổ biến nhất được dùng trong ngành công nghiệp. Tiêu chuẩn này được phát triển bởi Tổng cục Tiêu chuẩn Hóa Nhật Bản (Japanese Industrial Standards Committee) và được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản cũng như trên toàn thế giới”.
Có thể bạn chưa biết, tiêu chuẩn JIS B2220:2004 – 20K quy định gồm:
- Tiêu chuẩn về kích thước mặt bích
- Tiêu chuẩn khối lượng MB
- Tiêu chuẩn áp suất làm việc MB
- Tiêu chuẩn nhiệt độ MB
- Tiêu chuẩn các thông số khác của các bộ phận MB
-> Tiêu chuẩn này đảm bảo sự tương thích giữa các bộ phận mặt bích của các nhà sản xuất khác nhau.

Xem thêm: Tiêu chuẩn mặt bích JIS 16K
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K
Mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K là một loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS B2220: 2004. Loại này cũng được ứng dụng phổ biến như mặt bích JIS 5K, mặt bích JIS 10K và JIS 16K. Tuy nhiên, nó lại có áp suất làm việc lớn hơn. Cho nên, khi chúng ta lựa chọn hệ thống mà mặt bích JIS 10K, hay 16K không đủ đáp ứng thì dùng loại mặt bích JIS 20K.
Khi nhắc đến các loại mặt bích, thì mặt bích JIS 20K gồm các loại như sau:
- Mặt phẳng – FF
- Mặt bích nâng (có gờ) RF
- Mặt bích cổ hàn – weld neck
Trong đó, mặt phẳng – FF là loại được sử dụng nhiều nhất. Bởi vì:
- Nó được thiết kế với bề mặt phẳng hoàn toàn, không có bất kỳ rãnh nào trên bề mặt.
- Điều này giúp đảm bảo rằng các bộ phận mặt bích có thể kết nối chặt chẽ với nhau, và dễ dàng tháo lắp chống rò rỉ hoặc mất mát áp suất.
Mặt bích theo tiêu chuẩn JIS 20K có khả năng chịu áp suất làm việc lên đến 20K (tương đương 20 bar hoặc 20 kg/cm2).

Các vật liệu chế tạo mặt bích JIS 20K
Sản phẩm mặt bích này có thể được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau, tuỳ vào yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
Dưới đây là bảng các vật liệu chế tạo mặt bích JIS 20K quy định tại bảng 5 của tiêu chuẩn JIS B2220:2004.
Material | Rolled steels | Steel forgings | Steel castings | Material group No. | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Number of standard | Symbol of material | Number of standard | Symbol of material | Number of standard | Symbol of material | ||
Carbon steel | JIS G3101 | SS 400 | JIS G 3201 | SF 390A | JIS G 5101 | SC 410 | 001 |
JIS G4051 | S 20 C | JIS G3202 | SFVC 1 | JIS G 5151 | SCPH 1 | ||
JIS G4051 | S 25 C | JIS G3201 | SF 440A | JIS G 51501 | SC 480 | 002 | |
- | - | JIS G 3202 | SFVC 2A | JIS G 5151 | SCPH 2 | 003a | |
Low alloy steel | - | - | JIS G 3203 | SFVA F1 | JIS G 5151 | SCPH 11 | 013a |
- | - | JIS G 3203 | SFVA F11A | JIS G 5151 | SCPH 21 | 015a | |
Stainless steel | JIS G 4304 | SUS 304 | JIS G 3214 | SUS F304 | JIS G 5121 | SCS 13A | 021a |
JIS G 4305 | SUS 304 | ||||||
- | - | - | - | JIS G 5121 | SCS 19A | 021b | |
JIS G 4304 | SUS 316 | JIS G 3214 | SUS F316 | JIS G 5121 | SCS 14A | 022a | |
JIS G4305 | SUS 316 | ||||||
- | - | - | - | JIS G 5121 | SCS 16A | 022b | |
JIS G 4304 | SUS 304L | JIS G 3214 | SUS F304L | - | - | 023a | |
JIS G 4305 | SUS 304L | ||||||
JIS G 4304 | SUS 316L | JIS G 3214 | SUS F316L | - | - | 023b | |
JIS G 4305 | SUS 316L |

Cách đọc ký hiệu mặt bích JIS 20K
Nếu trên bề mặt của mặt bích JIS 20K có dòng chữ “JIS 20K DN50”, vậy dòng chữ này có ý nghĩa như thế nào?
– JIS
- JIS là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, được viết tắt từ Japanese Industrial Standards.
- Đây là hệ thống tiêu chuẩn được áp dụng cho tất cả các hoạt động liên quan đến công nghiệp của Nhật Bản.
- Các quy trình của tiêu chuẩn này được xây dựng bởi Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và ban hành bởi liên đoàn tiêu chuẩn Nhật Bản.
– 20K
- Số “20K” biểu thị áp suất làm việc của mặt bích theo tiêu chuẩn JIS B2220:2004
- Cụ thể, “20” trong “20K” biểu thị áp suất làm việc là 20 kg/cm². Đây là mức áp suất làm việc tối đa mà mặt bích có thể chịu được trong các ứng dụng công nghiệp.
– DN 50
- DN 50 biểu thị kích thước của mặt bích
- Cụ thể, là đường kính trong của mặt bích. Tức là mặt bích có đường kính trong là 50mm.
So sánh mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K và JIS 10K

– Giống nhau:
- Cả hai đều là tiêu chuẩn của ngành công nghiệp và được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống, thiết bị công nghiệp.
- Mặt bích JIS 20K và mặt bích JIS 10K đều được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS B2220:2004.
– Khác nhau:
- Áp suất làm việc
Mặt bích JIS 20K có áp suất làm việc cao hơn so với mặt bích JIS 10K. Cụ thể là, mặt bích JIS 10K có áp suất làm việc là 10 bar. Còn, mặt bích JIS 20K có áp suất làm việc là 20 bar.
- Đường kính mặt bích (DN)
Đường kính trong của mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K thường lớn hơn so với mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K.
Ví dụ, đường kính trong của mặt bích JIS 20K thường bắt đầu từ DN 10 đến DN 2000, trong khi đường kính trong của mặt bích JIS 10K thường bắt đầu từ DN 10 đến DN 1200.
- Độ dày mặt bích
Mặt bích JIS 20K thường có độ dày lớn hơn so với mặt bích JIS 10K. Điều này đảm bảo rằng mặt bích có độ bền và độ cứng tốt hơn để chịu được áp suất cao hơn.
Chắc hẳn tới đây các anh em đã biết được tiêu chuẩn mặt bích JIS 20K rồi. Vậy tiếp theo đây mời các anh em khám phá các thông số kỹ thuật của mặt bích (Flange) này.
Bảng tra thông số kỹ thật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K
Để giúp các anh em hình dung rõ hơn các thông số kỹ thuật của MB JIS 20K này thì Thép Bảo Tín cung cấp bảng số liệu dưới đây:

Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nominal Dia. of Flange | Outside Dia. of Flange D | Sectional Dimensions of flange | Reference | |||||||||||||||||
Dia. of Bolt Circle C | Dia. Of raised Face g | Inside Dia. Of Flange do | Outside Dia. of Steel pipe | t | T | Dia. of Hub | Radius r | f | D | Number of Bolt Holes | Holes Dia. H | Nominal Bolt SIZE | S1 | M | S2 | N | L | |||
a | b | |||||||||||||||||||
10 | 90 | 65 | 46 | 17.8 | 17.3 | 14 | 20 | 30 | 32 | 4 | 1 | – | 4 | 15 | M12 | 27 | 4 | 27 | 4 | – |
15 | 95 | 70 | 51 | 22.2 | 21.7 | 14 | 20 | 34 | 36 | 4 | 1 | – | 4 | 15 | M12 | 31 | 4 | 31 | 4 | – |
20 | 100 | 75 | 56 | 27.7 | 27.2 | 16 | 22 | 40 | 42 | 4 | 1 | – | 4 | 15 | M12 | 37 | 4 | 37 | 4 | – |
25 | 125 | 90 | 67 | 34.5 | 34 | 16 | 24 | 48 | 50 | 4 | 1 | 4 | 19 | M16 | 44 | 4 | 44 | 4.5 | – | |
32 | 135 | 100 | 76 | 43.2 | 42.7 | 18 | 26 | 56 | 60 | 5 | 2 | – | 4 | 19 | M16 | 52 | 4 | 53 | 5 | – |
40 | 140 | 105 | 81 | 49.1 | 48.6 | 18 | 26 | 62 | 66 | 5 | 2 | – | 4 | 19 | M16 | 58 | 4 | 59 | 5.5 | – |
50 | 155 | 120 | 96 | 61.1 | 60.5 | 18 | 26 | 76 | 80 | 5 | 2 | – | 8 | 19 | M16 | 70 | 4 | 72 | 5.5 | – |
65 | 175 | 140 | 116 | 77.7 | 76.3 | 20 | 30 | 100 | 104 | 5 | 2 | 65.9 | 8 | 19 | M16 | 94 | 6 | – | – | 6 |
80 | 200 | 160 | 132 | 90 | 89.1 | 22 | 34 | 113 | 117 | 6 | 2 | 78.1 | 8 | 23 | M20 | 107 | 6 | – | – | 6 |
-90 | 210 | 170 | 145 | 102.6 | 101.6 | 24 | 36 | 126 | 130 | 6 | 2 | 90.2 | 8 | 23 | M20 | 120 | 6 | – | – | 6 |
100 | 225 | 185 | 160 | 115.4 | 114.3 | 24 | 36 | 138 | 142 | 6 | 2 | 102.3 | 8 | 23 | M20 | 132 | 6 | – | – | 6 |
125 | 270 | 225 | 195 | 141.2 | 139.8 | 26 | 40 | 166 | 172 | 6 | 2 | 126.6 | 8 | 25 | M22 | 160 | 7 | – | – | 6 |
150 | 305 | 260 | 230 | 166.6 | 165.2 | 28 | 42 | 196 | 202 | 6 | 2 | 151 | 12 | 25 | M22 | 186 | 8 | – | – | 6 |
200 | 350 | 305 | 275 | 218 | 216.3 | 30 | 46 | 244 | 252 | 6 | 2 | 199.9 | 12 | 25 | M22 | 237 | 9 | – | – | 6 |
250 | 430 | 380 | 345 | 269.5 | 267.4 | 34 | 52 | 304 | 312 | 6 | 2 | 248.8 | 12 | 27 | M24 | 290 | 10 | – | – | 6 |
300 | 480 | 430 | 395 | 321 | 318.5 | 36 | 56 | 354 | 364 | 8 | 3 | 297.9 | 16 | 27 | M24 | 345 | 11 | – | – | 6 |
350 | 540 | 480 | 440 | 358.1 | 355.6 | 40 | 62 | 398 | 408 | 8 | 3 | 333.4 | 16 | 33 | M30X3 | 384 | 12 | – | – | 6 |
400 | 605 | 540 | 495 | 409 | 406.4 | 46 | 70 | 446 | 456 | 10 | 3 | 381 | 16 | 33 | M30X3 | 437 | 13 | – | – | 7 |
450 | 675 | 605 | 560 | 460 | 457.2 | 48 | 78 | 504 | 514 | 10 | 3 | 431.8 | 20 | 33 | M30X3 | 490 | 15 | – | – | 7 |
500 | 730 | 660 | 615 | 511 | 508 | 50 | 84 | 558 | 568 | 10 | 3 | 482.6 | 20 | 33 | M30X3 | 544 | 16 | – | – | 7 |
-550 | 795 | 720 | 670 | 562 | 558.8 | 52 | 90 | 612 | 622 | 10 | 3 | 533.4 | 20 | 39 | M36X3 | 595 | 16 | – | – | 7 |
600 | 845 | 770 | 720 | 613 | 609.6 | 54 | 96 | 666 | 676 | 10 | 3 | 584.2 | 24 | 39 | M36X3 | 646 | 18 | – | – | 7 |
*650 | 945 | 850 | 790 | 664 | 660.4 | 60 | - | - | - | - | 5 | - | 24 | 48 | M45X3 | - | - | - | - | - |
*700 | 995 | 900 | 840 | 715 | 711.2 | 64 | - | - | - | - | 5 | - | 24 | 48 | M45X3 | - | - | - | - | - |
*750 | 1080 | 970 | 900 | 766 | 762 | 68 | - | - | - | - | 5 | - | 24 | 56 | M52X3 | - | - | - | - | - |
*800 | 1140 | 1030 | 960 | 817 | 812.8 | 72 | - | - | - | - | 5 | - | 24 | 56 | M52X3 | - | - | - | - | - |
*850 | 1200 | 1090 | 1020 | 868 | 863.6 | 74 | - | - | - | - | 5 | - | 24 | 56 | M52X3 | - | - | - | - | - |
*900 | 1250 | 1140 | 1070 | 919 | 914.4 | 76 | - | - | - | - | 5 | - | 28 | 56 | M52X3 | - | - | - | - | - |
Trong đó
- do: Đường kính ngoài của lỗ giữa
- g: Đường kính mặt nâng (gờ)
- C: Đường kính tâm lỗ bulông
- D: Đường kính ngoài mặt bích
- t: Độ dày vị trí bắt bulông
- W1: Vị trí hàn bên ngoài
- W2: Vị trí hàn bên trong
- h: Đường kính lỗ bulông
- f: Độ cao của gờ
- r: Bán kính
Lưu ý rằng bảng này chỉ là một ví dụ và không phải là toàn bộ các kích thước của mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K. Các kích thước khác có thể khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
Ưu điểm của mặt bích JIS 20K

Mặt bích (Flange) JIS 20K có những ưu điểm nổi bật sau đây:
- Có thể liên kết linh động các van, các loại đường ống với nhau.
- Kết nối lắp ráp các đường ống dễ dàng, giúp thuận tiện cho việc tháo lắp, bảo dưỡng – bảo trì các chi tiết.
- Có khả năng chống rung lắc, giúp cho đường ống hoạt động ổn định trong quá trình vận hành, và dẫn chất.
- Có thể vận hành trong nhiều điều kiện môi trường chất khác nhau.
- Giúp hiệu quả trong việc kiểm tra và điều hành.
Mặt bích là bộ phận không thể thiếu của nhiều dự án kỹ thuật và hệ thống ống nước. Vậy cụ thể mặt bích JIS 20K được ứng dụng như thế nào trong thực tế. Để trả lời câu hỏi này, mời các anh em cùng xem tiếp.
Ứng dụng của mặt bích JIS 20K

Mặt bích JIS 20K được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp, đặc biệt là trong các ứng dụng có áp suất và nhiệt độ cao.
Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của mặt bích JIS 20K:
- Kết nối đường ống, máy bom, van và các phụ kiện trong đường ống thông qua liên kết với bu lông.
- Dùng trong công nghiệp hoá chất.
- Dùng trong hê thống cấp thoát nước.
- Sử dụng trong hệ thống sưởi
- Mặt bích được dùng trong ngành công nghiệp nhà máy điện, nhà máy lọc hoá dầu – khí – hoá chất.
- Được dùng trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy.
- Được dùng trong kết nối với thiết bị đo: đồng hồ đo áp suất hay đồng hồ đo nhiệt
- Sử nhiều trong các công trình, xử lý nước thải, đường ống công nghệ, đóng tàu, đường ống PCCC,…
- Sử dụng trong hệ thống nhà máy chế biến thực phẩm, bia rượu
Mua mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K ở đâu tại TPHCM?
Công ty TNHH Thép Bảo Tín là một trong những địa chỉ bán mặt bích JIS 20K tại TPHCM uy tín . Công ty đã có hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất thép chuyên nghiệp, uy tín, chất lượng trên thị trường.
Thép Bảo Tín tự hào là đơn vị mang tới cho khách hàng những sản phẩm mặt bích (Flange) chất lượng nói riêng và các sản phẩm thép nói chung.
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Bảo Tín thực hiện:
- Cung cấp nhiều loại hàng hoá khác nhau
- Kho hàng sẵn sàng để giao đến tay khách hàng một cách nhanh chóng
- Giá cả tốt
- Khách hàng có thể đến tận kho xem, kiểm tra hàng trước khi đặt cọc.
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu tiêu chuẩn mặt bích JIS 20K. Hy vọng, qua bài này sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiêu chuẩn này cũng như tra cứu nhanh chóng và chính xác thông số của mặt bích JIS 20K.