Thép carbon có đặc tính bền, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt. Đây là lý do tại sao nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp. Trong bài viết hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu ống thép carbon là gì, ứng dụng ra sao và trọng lượng tính như thế nào?

Tìm hiểu về ống thép carbon: Trọng lượng, kích thước và ứng dụng
Tìm hiểu về ống carbon: Trọng lượng, kích thước và ứng dụng

Thép carbon là gì?

Thép carbon là loại thép được chế tạo từ hai thành phần cơ bản chính là sắtcarbon. Thành phần này thường chiếm phần lớn trong thép, trong khi các nguyên tố khác được sử dụng trong sản xuất thép carbon thường rất ít. Các thành phần phụ trợ thường được sử dụng để tinh chế chất lượng của thép, bao gồm mangan (tối đa 1,65%), silic (tối đa 0,6%) và đồng (tối đa 0,6%).

Khi lượng carbon trong thép giảm, độ dẻo của thép sẽ tăng lên. Ngược lại, việc tăng hàm lượng carbon trong thép sẽ làm tăng độ cứng và độ bền của nó, nhưng cũng khiến cho thép khó uốn và hàn. Thêm vào đó, khi hàm lượng carbon tăng, nhiệt độ nóng chảy của thép sẽ giảm đi.

Vì vậy, cần cân nhắc mức độ hàm lượng carbon trong quá trình sản xuất thép để đảm bảo tính chất vật lý của sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng cuối cùng của nó.

Thép carbon làm gì?

Thép carbon được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận chuyển động có độ bền cao. Ví dụ như piston bơm, cánh quạt tua bin hơi nước, bánh răng, trục khuỷu và trục quay máy công cụ. Nó cũng được sử dụng để sản xuất trục lăn.

ống thép carbon là sự lựa chọn lý tưởng để vận chuyển nước, nước thải và các chất lỏng
Thép ống carbon là sự lựa chọn lý tưởng để vận chuyển nước, nước thải và các chất lỏng

Một số ứng dụng phổ biến nhất của đường ống thép carbon là:

  • Xây dựng nền móng
  • Vận chuyển khí tự nhiên hoặc dầu
  • Nồi hơi và ống ngưng tụ
  • Xử lý hóa học
  • Ứng dụng cao áp
  • Vận chuyển nước thải
  • Xây dựng cột
  • Đóng tàu

Ưu điểm và nhược điểm

Ống thép carbon có nhiều lợi thế như độ bền. Chúng cũng rất linh hoạt và có thể sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau trong các lĩnh vực công nghiệp, dân dụng và thương mại. Ngoài ra, chúng có khả năng chống ăn mòn và rỉ sét cao và tăng tuổi thọ của chúng.

Tuy nhiên, thép ống carbon cũng có một số nhược điểm. Đầu tiên, chúng tương đối nặng, đặc biệt là ở kích thước lớn, gây khó khăn khi sử dụng. Ngoài ra, để đo chính xác kích thước của chúng cần sử dụng các công cụ đặc biệt, tốn nhiều thời gian.

Chúng cũng có xu hướng rỉ sét theo thời gian nếu không được bảo dưỡng tốt, điều này có thể giảm tuổi thọ và gây hỏng hóc nhanh hơn. Cuối cùng, thép ống carbon có thể đắt hơn các loại ống khác, khiến việc sử dụng chúng kém hiệu quả hơn trong một số ứng dụng nhất định.

Dù có những nhược điểm như vậy, thép ống carbon vẫn là vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống.

Phân loại thép carbon

Được chia thành 4 loại chính như sau:

  • Thép mềm (ít carbon): Lượng carbon trong khoảng 0,05–0,29% (Ví dụ theo tiêu chẩn AISI có thép 1018). Thép mềm có độ bền kéo vừa phải, nhưng lại khá rẻ tiền và dễ cán, rèn; thép mềm sử dụng nhiều trong xây dựng, cán tấm, rèn phôi…
  • Thép carbon trung bình: Lượng carbon trong khoảng 0,30–0,59% (Ví dụ theo tiêu chuẩn AISI có thép 1040). Có sự cân bằng giữa độ mềm và độ bền và có khả chống bào mòn tốt; phạm vi ứng dụng rộng rãi, là các thép định hình cũng như các chi tiết máy, cơ khí.
  • Thép carbon cao: Lượng carbon trong khoảng 0,6–0,99%. Rất bền vững, sử dụng để sản xuất nhíp, lò xo, kéo thành sợi dây thép chịu cường độ lớn.
  • Thép carbon đặc biệt cao: Lượng carbon trong khoảng 1,0–2,0% . Thép này sẽ đạt được độ cứng rất cao. Dùng trong các việc dân dụng: dao cắt, trục xe hoặc đầu búa. Phần lớn hàm lượng cacbon trong thép là 1,2%C được sử dụng trong công nghệ luyện kim bột và luôn được xếp loại vào với thép carbon có hợp kim cao.

Tìm hiểu chi tiết hơn tại wikipedia.

Các Tiêu chuẩn ống carbon phổ biến

  • Tiêu chuẩn ASTM A53B Grade: Loại ống này lý tưởng cho các ứng dụng áp suất cao. Nó có thể được hàn và tạo thành bất kỳ hình dạng nào cần thiết và được sử dụng chủ yếu cho các đường dẫn hơi nước, nước, khí đốt và không khí.
  • Tiêu chuẩn A106B cho ống liền mạch: Ống A106 là một ống áp lực liền mạch được sử dụng để vận chuyển chất lỏng và khí ở nhiệt độ cao và áp suất cao. Loại này thường được sử dụng trong các nhà máy điện, nhà máy lọc dầu khí và các ứng dụng nhiệt độ cao khác.
  • Tiêu chuẩn A500 Grade B/C: Đây là ống thép kết cấu có thể được hàn, tán đinh hoặc bắt vít để xây dựng và các ứng dụng kết cấu khác.

Thuộc tính của ống carbon

Ống thép carbon có một số tính chất vật lý khiến chúng phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Đầu tiên, chúng chịu được áp lực. Thứ hai, chúng có tính dẫn nhiệt tốt khiến chúng phù hợp để mang chất lỏng nóng như dầu hoặc hơi nước. Thứ ba, chúng không dễ bị ăn mòn nên có thể sử dụng ngoài trời trong điều kiện khắc nghiệt mà không sợ bị han gỉ hay xuống cấp nhanh chóng.

Cuối cùng, thép ống carbon có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị giòn hoặc nứt, điều này khiến chúng trở nên lý tưởng cho các nhà máy điện và các cơ sở công nghiệp khác, nơi nhiệt là một yếu tố.

  • Thép ống carbon được làm từ hợp kim của carbon và sắt.
  • Thép ống carbon chắc chắn và bền, khiến nó được sử dụng nhiều cho ứng dụng công nghiệp.
  • Thép ống carbon có nhiều kích cỡ và có thể được cắt tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu của bạn.
  • Thép ống carbon rất dễ hàn, được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm ô tô, xây dựng và sản xuất.
  • Thép ống carbon có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng, bao gồm vận chuyển dầu khí, cũng như được sử dụng trong xây dựng các tòa nhà và cầu.

Có những phương pháp sản xuất ống thép Carbon nào?

Thép ống carbon là một phần thiết yếu của các ứng dụng công nghiệp và hệ thống ống nước khác nhau. Việc sản xuất thép ống carbon bao gồm nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm đúc, cán và hàn.

  • Đúc là một phương pháp sử dụng thép nóng chảy để tạo khuôn có kích thước và hình dạng ống mong muốn.
  • Cán là quá trình tạo hình thép phẳng thành ống bằng cách sử dụng thước để đo kích thước.
  • Hàn là một quá trình trong đó hai miếng thép được mang lại với nhau và hợp nhất để tạo ra một ống hàn. Việc sử dụng các phương pháp này cho phép sản xuất các sản phẩm thép ống carbon khác nhau, từ các ống dẫn nhỏ dùng cho hệ thống ống nước đến các sản phẩm đường ống lớn dùng để vận chuyển chất lỏng và khí.

Các loại ống thép carbon

Ống thép carbon là một phần thiết yếu của nhiều dự án và ứng dụng công nghiệp, với nhiều chủng loại phù hợp với mọi nhu cầu cụ thể. Ống đúc carbon có các loại A106 và A53, trong khi ống hàn điện trở (ERW) được chế tạo riêng từ loại A53. Dưới đây là 6 loại thép carbon:

  • Thép ống Carbon ERW.
  • Ống thép hàn cacbon.
  • Thép ống carbon chế tạo.
  • Thép ống carbon ASTM A335.
  • Thép ống đúc carbon.
  • Thép ống carbon LSAW

Bảng Kích thước và Trọng lượng của ống Carbon

Kích thước của ống thép carbon

Có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu của từng ngành công nghiệp. Kích thước phổ biến của ống carbon là từ 1/8 inch đến 48 inch trong đường kính ngoài và độ dày từ 1mm đến 20mm. Kích thước khác nhau cũng có thể được sản xuất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Bảng tra trọng lượng thép carbon chi tiết

Bảng sau đây chỉ định kích thước ống carbon. Kích thước ống danh nghĩa được chỉ định bằng mm và inch.

Độ dày thành ống Carbon được chỉ định bằng mm và tất cả các kích thước theo tiêu chuẩn ASME B36.10.

Kích thướt
Inches
OD
mm
Thk
Weight
STD XS sch10 sch20 sch30 sch40 sch60 sch80 sch100 sch120 sch140 sch160 XXS
1/8 10.3 mm
kg/m
1.73
0.36
2.41
0.47
1.73
0.36
2.41
0.47
1/4 13.7 mm
kg/m
2.24
0.63
3.02
0.80
2.24
0.63
3.02
0.80
3/8 17.1 mm
kg/m
2.31
0.84
3.2
1.10
2.31
0.84
3.2
1.10
1/2 21.3 mm
kg/m
2.77
1.27
3.73
1.62
2.77
1.27
3.73
1.62
4.78
1.95
7.47
2.55
3/4 26.7 mm
kg/m
2.87
1.69
3.91
2.2
2.87
1.69
3.91
2.2
5.56
2.90
7.82
3.64
1 33.4 mm
kg/m
3.38
2.5
4.55
3.24
3.38
2.5
4.55
3.24
6.35
4.24
9.09
5.45
1 1/4 42.2 mm
kg/m
3.56
3.39
4.85
4.47
3.56
3.39
4.85
4.47
6.35
5.61
9.7
7.77
1 1/2 48.3 mm
kg/m
3.68
4.05
5.08
5.41
3.68
4.05
5.08
5.41
7.14
7.25
10.16
9.56
2 60.3 mm
kg/m
3.91
5.44
5.54
7.48
3.91
5.44
5.54
7.48
8.74
11.11
11.07
13.44
2 1/2 73 mm
kg/m
5.16
8.63
7.01
11.41
5.16
8.63
7.01
11.41
9.53
14.92
14.02
20.39
3 88.9 mm
kg/m
5.49
11.29
7.62
15.27
5.49
11.29
7.62
15.27
11.13
21.35
15.24
27.68
3 1/2 101.6 mm
kg/m
5.74
13.57
8.08
18.63
5.74
13.57
8.08
18.63
4 114.3 mm
kg/m
6.02
16.07
8.56
22.32
6.02
16.07
8.56
22.32
11.13
28.32
13.49
33.54
17.12
41.03
5 141.3 mm
kg/m
6.55
21.77
9.53
30.97
6.55
21.77
9.53
30.97
12.70
40.28
15.88
49.11
19.05
57.43
6 168.3 mm
kg/m
7.11
28.26
10.97
42.56
7.11
28.26
10.97
42.56
14.27
54.2
18.26
67.56
21.95
79.22
8 219.1 mm
kg/m
8.18
42.55
12.70
64.64
6.35
33.31
7.04
36.81
8.18
42.55
10.31
53.08
12.70
64.64
15.09
75.92
18.26
90.44
20.62
100.93
23.01
111.27
22.22
107.92
10 273 mm
kg/m
9.27
60.31
12.70
81.55
6.35
41.77
7.80
51.03
9.27
60.31
12.70
81.55
15.09
96.01
18.26
114.75
21.44
133.06
25.40
155.10
28.58
172.33
25.40
155.15
12 323.8 mm
kg/m
9.53
73.88
12.70
97.46
6.35
49.73
8.38
65.2
10.31
79.73
14.27
108.96
17.48
132.08
21.44
159.91
25.4
186.97
28.58
208.08
33.32
238.76
25.40
186.97
14 355.6 mm
kg/m
9.53
81.33
12.70
107.39
6.35
54.69
7.92
67.9
9.53
81.33
11.13
94.55
15.09
126.71
19.05
158.10
23.83
194.96
27.79
224.65
31.75
253.58
35.71
281.7
16 406.4 mm
kg/m
9.53
93.27
12.70
123.3
6.35
62.64
7.92
77.83
9.53
93.27
12.70
123.3
16.66
160.12
21.44
203.53
26.19
245.56
30.96
286.64
36.53
332.21
40.49
365.35
18 457.2 mm
kg/m
9.53
105.16
12.70
139.15
6.35
70.57
7.92
87.71
11.13
122.38
14.27
155.8
19.05
205.74
23.83
254.55
29.36
309.62
34.92
363.56
39.67
408.28
45.24
459.37
20 508 mm
kg/m
9.53
117.15
12.70
155.12
6.35
78.55
9.53
117.15
12.70
155.12
15.09
183.42
20.62
247.83
26.19
311.17
32.54
381.53
38.1
441.49
44.45
508.15
50.01
564.81
22 559 mm
kg/m
9.53
129.14
12.700
171.10
6.35
86.55
9.53
129.14
12.700
171.10
22.23
294.27
28.58
373.85
34.93
451.45
41.28
527.05
47.63
600.67
53.98
672.3
24 610 mm
kg/m
9.53
141.12
12.70
187.06
6.35
94.53
9.53
141.12
14.27
209.64
17.48
255.41
24.61
355.26
30.96
442.08
38.89
547.71
46.02
640.03
52.37
720.19
59.94
808.22
26 660.4 mm
kg/m
9.53
152.87
12.70
202.72
7.92
127.36
12.70
202.72
28 711.2 mm
kg/m
9.53
164.85
12.70
218.69
7.92
137.32
12.70
218.69
15.88
271.21
30 762 mm
kg/m
9.53
176.84
12.70
234.67
7.92
147.28
12.70
234.67
15.88
292.18
32 812.8 mm
kg/m
9.53
188.82
12.70
250.64
7.92
157.24
12.70
250.64
15.88
312.15
17.48
342.91
34 864 mm
kg/m
9.53
200.82
12.700
266.63
7.92
167.21
12.700
266.63
15.88
332.14
17.48
364.92
36 914.4 mm
kg/m
9.53
212.56
12.70
282.27
7.92
176.96
12.70
282.27
15.88
351.7
19.05
420.42
38 965 mm
kg/m
9.53
224.56
12.70
298.26
40 1016 mm
kg/m
9.53
236.53
12.70
314.22
42 1067 mm
kg/m
9.53
248.53
12.70
330.21
44 1118 mm
kg/m
9.53
260.52
12.70
346.18
46 1168 mm
kg/m
9.53
272.27
12.70
361.84
48 1219 mm
kg/m
9.53
284.25
12.70
377.81

Tìm hiểu thêm về:

Cách tính trọng lượng thép carbon

Mật độ của thép ống thép carbon tính bằng Kg/M3

Tỷ trọng của thép ống carbon tính theo kg/m3 phụ thuộc vào kích thước và độ dày của ống nhưng nhìn chung rơi vào khoảng 7800 – 8000 kg/m3. Điều này có nghĩa là thép ống cacbon nặng hơn các loại vật liệu ống khác như PVC hoặc thép không gỉ nhưng nhẹ hơn vật liệu ống gang hoặc đồng.

Công thức tính trọng lượng thép ống carbon theo kg là

(π x d2)/4 x t trong đó d = đường kính (mm) và t = độ dày thành (mm).

Ví dụ: nếu bạn có một ống có đường kính 100mm với độ dày thành ống là 5mm thì phép tính của bạn sẽ là (3 x 1002) / 4 x 5 = 75 kg trên một mét chiều dài.

Địa chỉ bán ống thép carbon giá tốt nhất?

Mỗi lô sản phẩm được định giá dựa trên loại ống thép và số lượng, doanh nghiệp hãy liên hệ với đại lý để nhận báo giá chi tiết nhất.

Thép Bảo Tín nhà phân phối ống thép đúc và thép công nghiệp chất lượng cao, phục vụ các ngành: Cơ khí chế tạo, kết cấu xây dựng và công nghiệp ô tô xe máy.

Ống thép đúc carbon là một trong những dòng sản phẩm chủ lực của Thép Bảo Tín và đạt điều kiện nguồn gốc xuất xứ, giá thành rẻ. Sản phẩm đồng bộ, cao cấp, được kiểm soát chặt chẽ theo quy trình quản lý ISO 9001:2015.

Để mua hàng khách hàng hãy liên hệ qua tổng đài số 0767 555 777 hoặc thông tin bên dưới.

Liên hệ kinh doanh Thép Bảo Tín

Yêu Cầu Báo giá Chat Zalo Hotline

Hy vọng thông tin này sẽ hữu ích đối với bạn.

Kết luận

Ống thép carbon là một giải pháp hiệu quả và đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng công nghiệp nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn, dẫn nhiệt, và dễ lắp đặt. Nó có thể được sử dụng để vận chuyển chất lỏng, khí và chất rắn một cách hiệu quả trong khi vẫn duy trì tính toàn vẹn của cấu trúc.

Ngoài ra, tỷ trọng của ống cacbon tính theo kg/m3 cũng như công thức tính trọng lượng theo kg giúp các kỹ sư ước tính chính xác lượng vật liệu cần thiết cho công trình của mình.

Từ khóa:
Question and answer (0 comments)