Hổm giờ nghe theo bàn dân thiên hạ và các anh chị đi trước. Cứ đinh ninh là thép hình U là nó có chữ U á anh em.
Mãi khi thấy thực tế, thì mỡi vỡ lẽ. Nếu theo đúng kiểu dáng thiết kế của nó thì phải là hình chữ C mới đúng.
Không tin anh em cứ để ý mà xem. Nếu là chữ U thì phần cạnh phải cao hơn phần rãnh mới đúng.
Cơ mà cũng khó trách, các nhà sản xuất, rồi anh em trong nghề cũng đã quen gọi thép hình C là thép hình U rồi.
Với Thép Bảo Tín thì nó chỉ là cái tên thôi. Anh em gọi miễn sao người còn lại hiểu ngay nó là cái gì là được.
Nhưng cũng muốn đính chính với anh em một chút: Thép hình U thực chất là thép hình C, nước ngoài người ta gọi nó là Chanel steel (dịch sát nghĩa là Kênh thép). Kênh thép hay kênh chữ C – bao gồm hai mặt bích (2 cạnh) bằng nhau được kết nối với phần bụng ở cả hai đầu. Thép chữ U được sử dụng khá là rộng rãi trong các kết cấu khung thép.
Mà Thép Bảo Tín thấy người ta gọi vậy cũng đúng nha.
Lý do ư? Hãy cùng xem bảng quy cách thép chữ U như thế nào nhé!

Quy cách thép hình U
Anh em xem rõ hơn trong bảng dưới đây nha. Tại vì quy cách nó có nhiều phần nên để diễn giải bằng chữ thì khá là khó hiểu.
Anh em xem bảng là trực quan nhất rồi.
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH U | ||||
---|---|---|---|---|
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6M | 22.00 | ||
U65x34x3,3x3,3x6m | 6M | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5x3,8x6m | 6M | 23.00 | |
U80x38x2,7x3,5x6m | 6M | 24.00 | ||
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | 38.00 | ||
U80x38x5,7x6m | 6M | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6M | 05.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7x4,5x6m | 6M | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 43.00 | ||
U100x43x3x4,5x6 | 6M | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6M | 46.00 | ||
U100x46x5,5x6m | 6M | 47.00 | ||
U100x50x5,8x6,8x6m | 6M | 56.00 | ||
U100x42.5x3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 33.00 | ||
U100 x42x4,5x6m | 6M | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5x4,7x6m | 6M | 43.00 | |
U120x50x5,2x5,7x6m | 6M | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 54.00 | |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5x7,2x6m | 6M | 75.00 | |
U160x64x5,5x7,5x6m | 6M | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2x7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5x11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Đó anh em thấy chưa. Thép Bảo Tín nói có sai đâu, rõ ràng là kiểu dáng nó là chữ C mà. Với lại nhìn kỹ thì thép hình U cũng rất chi là giống cái kênh (máng) dẫn nước ở quê hồi xưa nha. Chẳng khác tẹo nào anh em ạ.

Trên đây là quy cách của thép chữ U, thế còn mác thép để chế tạo nên nó là gì? Chắc anh em cũng muốn biết đáp án đúng không.
Yên tâm! Câu trả lời có ngay ở phần sau nha.
Thành phần hóa học và mác thép chế tạo thép chữ U
Thành phần hóa học và cơ tính của mác thép được trình bày chi tiết trong bảng dưới đây nhé.
Mác thép | Thành phần hóa học (% khối lượng) | Cơ tính | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thử kéo | Thử uốn | ||||||||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Cu | Khử Oxy | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền (Mpa) | Độ dãn dài (%) | Mẫu thử | Góc uốn | Đường kính gối uốn | Mẫu thử | ||
T ≤ 16 | T ≤ 40 | Dọc hướng cán | Ngang hướng cán | ||||||||||||||
Q195 | 0.06 ~ 0.12 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 195 | 319 ÷ 390 | ≥ 32 | T ≤ 3: mẫu P5 3 < T ≤ 16: mẫu P14 | 180 ◦ | Gập trực tiếp | 0.5T | GB/T |
Q215A | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 215 | 355 ÷ 410 | ≥ 30 | 0.5T | T | |||
Q215B | 0.009 ~ 0.15 | ≤ 0.30 | 0.25 ~ 0.5 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 215 | 0.5T | T | |||||
Q235A(3) | 0.14 ~ 0.22 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.65(3) | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 235 | 375 ÷ 406 | ≥ 25 | T | 1.5T | |||
Q235B | 0.12 ~ 0.20 | ≤ 0.30 | 0.30 ~ 0.70(3) | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | F,b,Z | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q235C | ≤ 0.18 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.04 | 0.04 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q235D | ≤ 0.17 | ≤ 0.30 | 0.35 ~ 0.80 | 0.035 | 0.035 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | TZ | ≥ 235 | T | 1.5T | |||||
Q255A | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 255 | 410 ÷ 510 | ≥ 23 | - | - | |||
Q255D | 0.18 ~ 0.28 | ≤ 0.30 | 0.40 ~ 0.70(1) | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 255 | - | - | |||||
Q275 | 0.28 ~ 0.38 | ≤ 0.35 | 0.50 ~ 0.80 | 0.045 | 0.05 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Z | ≥ 275 | 490 ÷ 610 | ≥ 19 | - | - |
Trong bảng thì nó nhiều vậy, nhưng thực tế tại thị trường, thép hình U thường chỉ có hàng mác thép A36, Q235B, SS400 , hoặc CT3 thôi nha anh em.
Còn ứng dụng của nó thì sao? Anh em đọc tiếp nha.
Ứng dụng của kênh chữ C
Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong:
- Công nghiệp chế tạo
- Thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định..
- Và nhiều khi còn được sử dụng trong kết cấu thép luôn nha. Cụ thể là ở các dầm chịu uốn, đặc biệt là xà gồ mái chịu uốn xiên.
- Khi 2 thanh thép chữ U được kết nối đối xứng với nhau, người ta có thể sử dụng nó để làm cột hoặc làm dàn cầu trong kết cấu.
Anh em có thể xem hình thực tế dưới đây.

Nguyễn Công Bá Anh Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Trần Tuấn Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Phản hồi hơ chậm
Phạm Ngọc Thịnh 0963484*** Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
chat quá chậm