Ống thép đúc

Hiển thị 1–9 của 12 kết quả

Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên nhập khẩu và phân phối ống thép đúc xuất xứ Trung Quốc với đa dạng kích thước theo các tiêu chuẩn ASTM A53, A106, A192, API 5L,… Đây là loại ống thép được sử dụng khá phổ biến trong công trình ngày nay. Vậy loại ống thép này là gì? Có tiêu chuẩn, quy cách như thế nào? Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết hôm nay?

Ống thép đúc là gì?

Thép ống đúc còn được biết đến với tên gọi khác là ống thép liền mạch, là một sản phẩm quan trọng trong ngành thép ống. Vật liệu này được chế tạo từ thép tròn đặc, sau đó được nung nóng và kéo dài cho đến khi tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.

Như định nghĩa ở trên, ống đúc là loại thép có cấu trúc liền mạch. Cho nên điểm dễ dàng phân biệt giữa thép ống đúc và thép ống hàn đó là: 

  • Thép ống đúc không có đường hàn trên bề mặt ống.
  • Còn thép ống hàn được hàn từ những thép tấm, cho nên sẽ có đường hàn dọc trên chiều dài ống.

Nhờ vào điểm khác biệt đó giúp cho ống đúc trở thành một trong những loại ống thép được ưa chuộng nhất hiện nay. Bởi vì nó có nhiều ưu điểm nổi bật, cụ thể là: Có độ bền cao, chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, áp suất làm việc cao hơn ống hàn và có độ chính xác cao. Bên cạnh những ưu điểm, thì ống thép này còn có một số nhược điểm như: Giá thành cao hơn ống hàn, thời gian giao hàng có thể lâu hơn

Tìm hiểu về thép ống đúc là gì?
Ống thép đúc có tên tiếng anh là Seamless steel pipe

Ứng dụng của ống thép đúc

Ống đúc được dùng cho nồi hơi áp suất cao, dẫn dầu, dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước, chế tạo máy móc. Không chỉ thế, nó còn được sử dụng phổ biến nhiều lĩnh vực khác như: xăng dầu, thực phẩm, hàng không, năng lượng, hàng hải, ống dẫn nhiệt, khí, chất lỏng, vận tải,…..

Tới đây chắc hẳn các bạn đã biết được ống thép đúc là gì? ưu – nhược điểm của sản phẩm rồi đúng không? Và hiện tại trên thị trường có nhiều loại ống đúc với kích thước, độ dài, tiêu chuẩn khác nhau. Dưới đây là một số những loại ống thép liền mạch được sử dụng phổ biến hiện nay.

Bảng quy cách – Bảng giá ống thép đúc (Tham khảo)

Thông số kỹ thuật ống đúc

Trước khi đi vào chi tiết bảng quy cách ống thép đúc thì mời các bạn cùng tìm hiểu những thông số kỹ thuật chung của ống thép liền mạch.

  • Ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A213, A333, A192,….API 5L, JIS, DIN, ANSI, EN, GOST, GB/T,…
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga,…
  • Đường kính: Phi 10 – Phi 610 (ngoài ra còn có những loại ống có kích thước lớn hơn)
  • Chiều dài: 6m -12m
Các ký hiệu, thông số trên thân ống thép liền mạch
Ký hiệu trên thân ống thép đúc

Vẫn còn nhiều bạn nhầm lẫn rằng, Tập đoàn Hoà Phát có sản xuất ống đúc. Nhưng ống thép đúc Hòa Phát hiện tại không sản xuất. Để biết cụ thể vì sao Hoà Phát không sản xuất loại ống thép này thì hãy tham khảo bài viết ống thép đúc Hòa Phát có sản xuất không?

Hiện tại, ống thép liền mạch được nhập khẩu từ Trung Quốc là chủ yếu. Một số ít từ Nhật và Hàn (nhưng chiếm tỷ trọng không cao). Vì thế, mức giá ống đúc còn tuỳ thuộc vào giá thép nhập khẩu tại Trung Quốc.

Bảng quy cách và bảng báo giá ống thép đúc

Để dễ hình dung hơn về vấn đề này, mời các bạn xem bảng quy cách cũng như bảng giá ống đúc tại Thép Bảo Tín dưới đây:

STTTên sản phẩmĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn độ dàyTrọng lượngTiêu chuẩnĐơn giá
(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)(VNĐ/Kg)
Thép ống đúc DN6 phi 10.3
1Ống thép đúc phi 10.310.31.24SCH100.28ASTM A53/ A10622.500
2Ống thép đúc phi 10.310.31.45SCH300.32ASTM A53/ A10622.500
3Ống thép đúc phi 10.310.31.73SCH400.37ASTM A53/ A10622.500
Ống thép đúc DN8 phi 13.7
4Ống đúc phi 13.713.71.65SCH100.49ASTM A53/ A10622.500
5Ống đúc phi 13.713.71.85SCH300.54ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN10 phi 17.1
7Ống đúc phi 17.117.11.65SCH100.63ASTM A53/ A10622.500
8Ống đúc phi 17.117.11.85SCH300.7ASTM A53/ A10622.500
9Ống đúc phi 17.117.12.31SCH400.84ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN15 phi 21.3
10Ống đúc phi 21.321.32.11SCH101.00ASTM A53/ A10622.500
11Ống đúc phi 21.321.32.41SCH301.12ASTM A53/ A10622.500
12Ống đúc phi 21.321.32.77SCH401.27ASTM A53/ A10622.500
Ống thép đúc DN20 phi 26.7
14Ống đúc phi 2726.71.65SCH51.02ASTM A53/ A10622.500
15Ống đúc phi 2726.72.1SCH101.27ASTM A53/ A10622.500
16Ống đúc phi 2726.72.87SCH401.69ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN25 phi 34
17Ống đúc phi 3433.41.65SCH51.29ASTM A53/ A10622.500
18Ống đúc phi 3433.42.77SCH102.09ASTM A53/ A10622.500
19Ống đúc phi 3433.43.34SCH402.47ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN32 phi 42
20Ống đúc phi 4242.21.65SCH51.65ASTM A53/ A10622.500
21Ống đúc phi 4242.22.77SCH102.69ASTM A53/ A10622.500
22Ống đúc phi 4242.22.97SCH302.87ASTM A53/ A10622.500
Thép ống đúc DN40 phi 48.3
23Ống đúc phi 48.348.31.65SCH51.9ASTM A53/ A10622.500
24Ống đúc phi 48.348.32.77SCH103.11ASTM A53/ A10622.500
25Ống đúc phi 48.348.33.2SCH303.56ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN50 phi 60
26Ống đúc phi 6060.31.65SCH52.39ASTM A53/ A10622.500
27Ống đúc phi 6060.32.77SCH103.93ASTM A53/ A10622.500
28Ống đúc phi 6060.33.18SCH304.48ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN65 phi 73
29Ống đúc phi 73732.1SCH53.67ASTM A53/ A10622.500
30Ống đúc phi 73733.05SCH105.26ASTM A53/ A10622.500
31Ống đúc phi 73734.78SCH308.04ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN65 phi 76
32Ống đúc phi 76762.1SCH53.83ASTM A53/ A10622.500
33Ống đúc phi 76763.05SCH105.48ASTM A53/ A10622.500
STTTên sản phẩmĐường kính ODĐộ dàyTiêu chuẩn độ dàyTrọng lượngTiêu chuẩnĐơn giá
(mm)(mm)(SCH)(Kg/m)(VNĐ/Kg)
Ống đúc DN80 phi 90
70Ống đúc phi 9088.92.11SCH54.51ASTM A53/ A10622.500
71Ống đúc phi 9088.93.05SCH106.45ASTM A53/ A10622.500
72Ống đúc phi 9088.94.78SCH309.91ASTM A53/ A10622.500
Thép ống đúc DN90 phi 101.6
77Ống đúc phi 101.6101.62.11SCH55.17ASTM A53/ A10622.500
78Ống đúc phi 101.6101.63.05SCH107.41ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN100 phi 114.3
83Ống đúc phi 114.3114.32.11SCH55.83ASTM A53/ A10622.500
84Ống đúc phi 114.3114.33.05SCH108.36ASTM A53/ A10622.500
85Ống đúc phi 114.3114.34.78SCH3012.9ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN120 phi 127
91Ống đúc phi 1271276.3SCH4018.74ASTM A53/ A10622.500
92Ống đúc phi 1271279SCH8026.18ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN125 phi 141.3
93Ống đúc phi 141.3141.32.77SCH59.46ASTM A53/ A10622.500
94Ống đúc phi 141.3141.33.4SCH1011.56ASTM A53/ A10622.500
95Ống đúc phi 141.3141.36.55SCH4021.76ASTM A53/ A10622.500
Thép ống đúc DN150 phi 168.3
99Ống đúc phi 168.3168.32.78SCH511.34ASTM A53/ A10622.500
100Ống đúc phi 168.3168.33.4SCH1013.82ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN200 phi 219
108Ống đúc phi 219219.12.769SCH514.77ASTM A53/ A10622.500
109Ống đúc phi 219219.13.76SCH1019.96ASTM A53/ A10622.500
110Ống đúc phi 219219.16.35SCH2033.3ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN250 phi 273
119Ống đúc phi 273273.13.4SCH522.6ASTM A53/ A10622.500
120Ống đúc phi 273273.14.2SCH1027.84ASTM A53/ A10622.500
121Ống đúc phi 273273.16.35SCH2041.75ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN300 phi 325
130Ống đúc phi 325323.94.2SCH533.1ASTM A53/ A10622.500
131Ống đúc phi 325323.94.57SCH1035.97ASTM A53/ A10622.500
132Ống đúc phi 325323.96.35SCH2049.7ASTM A53/ A10622.500
Ống đúc DN350 phi 355.6
141Ống đúc phi 355.6355.63.962SCH5S34.34ASTM A53/ A10622.500
142Ống đúc phi 355.6355.64.775SCH541.29ASTM A53/ A10622.500
Bảng tra quy cách ống thép liền mạch
Ống thép đúc phi 33.4, phi 60.3 và phi 114.3 tại Thép Bảo Tín

Lưu ý. Bảng giá bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu các bạn cần bảng giá ống đúc chính xác (hoặc bảng giá ống thép đúc mạ kẽm) hãy liên hệ Thép Bảo Tín qua Hotline 0932.059.176.

Ống thép liền mạch được phân phối trên thị trường đều có tiêu chuẩn nhất định. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết và nắm rõ. Đối với người tiêu dùng, các tiêu chuẩn được nhà sản xuất công bố trên bao bì, nhãn mác là cơ sở giúp cho họ đánh giá và đưa ra quyết định mua hàng. Vậy có tiêu chuẩn ống đúc nào? Tất cả sẽ được giải đáp chi tiết trong nội dung dưới đây.

Tiêu chuẩn ống thép liền mạch

Theo nghiên cứu của Thép Bảo Tín, thì tiêu chuẩn thép ống đúc trên thị trường hiện nay bao gồm:

  • Tiêu chuẩn ANSI. Đây là tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ. Các tiêu chuẩn này bao gồm ASME/ANSI B16.11 & ASME/ANSI B16.10,… 
  • Tiêu chuẩn ASTM. Đây là tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế ASTM, bao gồm các tiêu chuẩn như A106 Gr.B, A53 Gr.B, A192, A778, A312, A358, A409, A213,…
  • Tiêu chuẩn API. Đây là tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ (API) và bao gồm các tiêu chuẩn như API 5L, API 5CT.
  • Tiêu chuẩn DIN/EN. Đây là các tiêu chuẩn của Viện Tiêu chuẩn Đức (DIN) và Liên minh Châu Âu (EN), bao gồm DIN 17175/EN10216-2, DIN 2391/EN10305-1, DIN 1629/EN10216-1,…
  • Tiêu chuẩn GB/T700. Đây là tiêu chuẩn của Trung Quốc về thép cấu trúc carbon.

Chắc hẳn sau khi tìm hiểu về tiêu chuẩn ống đúc, các bạn sẽ tò mò về những thương hiệu hiện nay đang sản xuất thép ống liền mạch đúng không? Hãy cùng Thép Bảo Tín điểm qua những cái tên lớn trong ngành này nhé!

Thương hiệu đi đầu trong lĩnh vực sản xuất ống đúc

Các thương hiệu nổi tiếng trong ngành sản xuất ống liền mạch
Những thương hiệu đi đầu trong lĩnh vực sản xuất ống thép liền mạch

Có nhiều thương hiệu sản xuất ống thép liền mạch. Nhưng nói đến dẫn đầu ngành thì có khá ít tập đoàn, công ty làm được. Và khi nhắc đến vấn đề này, làm sao thiếu được những thương hiệu lớn vừa kể. 

Sau khi đã biết được thương hiệu đi đầu trong lĩnh vực sản xuất ống thép liền mạch, điều tiếp theo mà các bạn cần quan tâm là chọn mua ống thép chất lượng, giá cả hợp lý. Ngay sau đây Thép Bảo Tín cũng mách cho các bạn biết cách mua được ống đúc chính hãng, uy tín.

Lưu ý khi mua ống thép liền mạch

  • Khi mua ống thép liền mạch, hãy chắc chắn rằng bạn mua từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp uy tín. Để biết được sản phẩm có chính hãng hay không thì hãy tiến hành kiểm tra chứng chỉ chất lượng và chứng nhận đi kèm mỗi sản phẩm. 
  • Đảm bảo rằng kích thước, độ dày và đường kính của ống thép đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. Đồng thời, kiểm tra bề mặt ống thép để xác định không có bất kỳ vết nứt hay trầy xước nào có thể gây hư hỏng trong quá trình sử dụng. 
  • Cuối cùng, hãy tham khảo các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan đến ngành công nghiệp của bạn.
Chuẩn bị công đoạn bốc ống thép ra khỏi container
Thép Bảo Tín nhập ống đúc trực tiếp từ nhà sản xuất (không qua bất kỳ trung gian nào)

>> Đọc đến đây, nếu các bạn vẫn còn mơ hồ hoặc chưa hiểu rõ thì có thể tham khảo thêm bài viết những điều cần biết trước khi mua ống đúc

Với những lưu ý trên đây, Quý khách sẽ dễ dàng mua được ống thép liền mạch chất lượng và giá tốt cho công trình của mình. Tuy nhiên, trước khi mua, các bạn nên tìm hiểu thật kỹ về sản phẩm cũng như địa chỉ mua hàng để tránh mua phải hàng kém chất lượng hoặc bị lừa đảo.

Địa chỉ phân phối thép ống đúc chính hãng, chất lượng

Địa chỉ phân phối thép ống đúc nhập khẩu, chất lượng
Địa chỉ phân phối thép ống đúc chính hãng, chất lượng

Trên thị trường hiện nay, có nhiều địa chỉ bán ống thép đúc. Nhưng không phải nơi nào cũng đảm bảo chất lượng và quyền lợi khách hàng. Công ty TNHH Thép Bảo Tín, với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép, tự hào là nhà nhập khẩu và phân phối ống đúc hàng đầu cho thị trường Việt NamCampuchia.

Khi mua hàng tại Thép Bảo Tín, khách hàng có thể yên tâm vì:

  • Sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất (không qua trung gian).
  • Đa dạng mẫu mã, kích thước phục vụ nhu cầu khách hàng.
  • Đầy đủ chứng từ, CO/ CQ,… đi kèm theo mỗi sản phẩm.
  • Hàng hoá bán ra có tem mác rõ ràng.
  • Giá có thể chiết khấu tùy theo số lượng đơn hàng.
  • Nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp, hiểu rõ về sản phẩm.
  • Khách hàng được quyền kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.
  • Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận công trình.

Kết luận

Thép Bảo Tín hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức hữu ích về ống thép đúc. Đồng thời sẽ tìm được cho mình địa chỉ cung cấp ống thép liền mạch chất lượng, giá tốt. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc gì, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ thêm. 

Hãy đến với Thép Bảo Tín, nơi quyền lợi của khách hàng luôn được đặt lên hàng đầu!