Trụ sở: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
Kinh doanh - Miền Nam
- Ms Thùy Dung 0909 323 176
thuydung@thepbaotin.com
- Mr Văn Hương 0903 332 176
bts@thepbaotin.com
- Miss Thanh Hằng 0909 500 176
hangntt@thepbaotin.com
Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên nhập khẩu và phân phối ống thép đúc xuất xứ Trung Quốc với đa dạng kích thước theo các tiêu chuẩn ASTM A53, A106, A192, API 5L,… Đây là loại ống thép được sử dụng khá phổ biến trong công trình ngày nay. Vậy loại ống thép này là gì? Có tiêu chuẩn, quy cách như thế nào? Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết hôm nay?
Thép ống đúc còn được biết đến với tên gọi khác là ống thép liền mạch, là một sản phẩm quan trọng trong ngành thép ống. Vật liệu này được chế tạo từ thép tròn đặc, sau đó được nung nóng và kéo dài cho đến khi tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.
Như định nghĩa ở trên, ống đúc là loại thép có cấu trúc liền mạch. Cho nên điểm dễ dàng phân biệt giữa thép ống đúc và thép ống hàn đó là:
Nhờ vào điểm khác biệt đó giúp cho ống đúc trở thành một trong những loại ống thép được ưa chuộng nhất hiện nay. Bởi vì nó có nhiều ưu điểm nổi bật, cụ thể là: Có độ bền cao, chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, áp suất làm việc cao hơn ống hàn và có độ chính xác cao. Bên cạnh những ưu điểm, thì ống thép này còn có một số nhược điểm như: Giá thành cao hơn ống hàn, thời gian giao hàng có thể lâu hơn.
Ống đúc được dùng cho nồi hơi áp suất cao, dẫn dầu, dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước, chế tạo máy móc. Không chỉ thế, nó còn được sử dụng phổ biến nhiều lĩnh vực khác như: xăng dầu, thực phẩm, hàng không, năng lượng, hàng hải, ống dẫn nhiệt, khí, chất lỏng, vận tải,…..
Tới đây chắc hẳn các bạn đã biết được ống thép đúc là gì? ưu – nhược điểm của sản phẩm rồi đúng không? Và hiện tại trên thị trường có nhiều loại ống đúc với kích thước, độ dài, tiêu chuẩn khác nhau. Dưới đây là một số những loại ống thép liền mạch được sử dụng phổ biến hiện nay.
Trước khi đi vào chi tiết bảng quy cách ống thép đúc thì mời các bạn cùng tìm hiểu những thông số kỹ thuật chung của ống thép liền mạch.
Vẫn còn nhiều bạn nhầm lẫn rằng, Tập đoàn Hoà Phát có sản xuất ống đúc. Nhưng ống thép đúc Hòa Phát hiện tại không sản xuất. Để biết cụ thể vì sao Hoà Phát không sản xuất loại ống thép này thì hãy tham khảo bài viết ống thép đúc Hòa Phát có sản xuất không?
Hiện tại, ống thép liền mạch được nhập khẩu từ Trung Quốc là chủ yếu. Một số ít từ Nhật và Hàn (nhưng chiếm tỷ trọng không cao). Vì thế, mức giá ống đúc còn tuỳ thuộc vào giá thép nhập khẩu tại Trung Quốc.
Để dễ hình dung hơn về vấn đề này, mời các bạn xem bảng quy cách cũng như bảng giá ống đúc tại Thép Bảo Tín dưới đây:
STT | Tên sản phẩm | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
(mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) | (VNĐ/Kg) | |||
Thép ống đúc DN6 phi 10.3 | |||||||
1 | Ống thép đúc phi 10.3 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0.28 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
2 | Ống thép đúc phi 10.3 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0.32 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
3 | Ống thép đúc phi 10.3 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống thép đúc DN8 phi 13.7 | |||||||
4 | Ống đúc phi 13.7 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0.49 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
5 | Ống đúc phi 13.7 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0.54 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN10 phi 17.1 | |||||||
7 | Ống đúc phi 17.1 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0.63 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
8 | Ống đúc phi 17.1 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0.7 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
9 | Ống đúc phi 17.1 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN15 phi 21.3 | |||||||
10 | Ống đúc phi 21.3 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
11 | Ống đúc phi 21.3 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
12 | Ống đúc phi 21.3 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống thép đúc DN20 phi 26.7 | |||||||
14 | Ống đúc phi 27 | 26.7 | 1.65 | SCH5 | 1.02 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
15 | Ống đúc phi 27 | 26.7 | 2.1 | SCH10 | 1.27 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
16 | Ống đúc phi 27 | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 1.69 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN25 phi 34 | |||||||
17 | Ống đúc phi 34 | 33.4 | 1.65 | SCH5 | 1.29 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
18 | Ống đúc phi 34 | 33.4 | 2.77 | SCH10 | 2.09 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
19 | Ống đúc phi 34 | 33.4 | 3.34 | SCH40 | 2.47 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN32 phi 42 | |||||||
20 | Ống đúc phi 42 | 42.2 | 1.65 | SCH5 | 1.65 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
21 | Ống đúc phi 42 | 42.2 | 2.77 | SCH10 | 2.69 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
22 | Ống đúc phi 42 | 42.2 | 2.97 | SCH30 | 2.87 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Thép ống đúc DN40 phi 48.3 | |||||||
23 | Ống đúc phi 48.3 | 48.3 | 1.65 | SCH5 | 1.9 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
24 | Ống đúc phi 48.3 | 48.3 | 2.77 | SCH10 | 3.11 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
25 | Ống đúc phi 48.3 | 48.3 | 3.2 | SCH30 | 3.56 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN50 phi 60 | |||||||
26 | Ống đúc phi 60 | 60.3 | 1.65 | SCH5 | 2.39 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
27 | Ống đúc phi 60 | 60.3 | 2.77 | SCH10 | 3.93 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
28 | Ống đúc phi 60 | 60.3 | 3.18 | SCH30 | 4.48 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN65 phi 73 | |||||||
29 | Ống đúc phi 73 | 73 | 2.1 | SCH5 | 3.67 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
30 | Ống đúc phi 73 | 73 | 3.05 | SCH10 | 5.26 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
31 | Ống đúc phi 73 | 73 | 4.78 | SCH30 | 8.04 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN65 phi 76 | |||||||
32 | Ống đúc phi 76 | 76 | 2.1 | SCH5 | 3.83 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
33 | Ống đúc phi 76 | 76 | 3.05 | SCH10 | 5.48 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
STT | Tên sản phẩm | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn độ dày | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
(mm) | (mm) | (SCH) | (Kg/m) | (VNĐ/Kg) | |||
Ống đúc DN80 phi 90 | |||||||
70 | Ống đúc phi 90 | 88.9 | 2.11 | SCH5 | 4.51 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
71 | Ống đúc phi 90 | 88.9 | 3.05 | SCH10 | 6.45 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
72 | Ống đúc phi 90 | 88.9 | 4.78 | SCH30 | 9.91 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Thép ống đúc DN90 phi 101.6 | |||||||
77 | Ống đúc phi 101.6 | 101.6 | 2.11 | SCH5 | 5.17 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
78 | Ống đúc phi 101.6 | 101.6 | 3.05 | SCH10 | 7.41 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN100 phi 114.3 | |||||||
83 | Ống đúc phi 114.3 | 114.3 | 2.11 | SCH5 | 5.83 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
84 | Ống đúc phi 114.3 | 114.3 | 3.05 | SCH10 | 8.36 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
85 | Ống đúc phi 114.3 | 114.3 | 4.78 | SCH30 | 12.9 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN120 phi 127 | |||||||
91 | Ống đúc phi 127 | 127 | 6.3 | SCH40 | 18.74 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
92 | Ống đúc phi 127 | 127 | 9 | SCH80 | 26.18 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN125 phi 141.3 | |||||||
93 | Ống đúc phi 141.3 | 141.3 | 2.77 | SCH5 | 9.46 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
94 | Ống đúc phi 141.3 | 141.3 | 3.4 | SCH10 | 11.56 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
95 | Ống đúc phi 141.3 | 141.3 | 6.55 | SCH40 | 21.76 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Thép ống đúc DN150 phi 168.3 | |||||||
99 | Ống đúc phi 168.3 | 168.3 | 2.78 | SCH5 | 11.34 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
100 | Ống đúc phi 168.3 | 168.3 | 3.4 | SCH10 | 13.82 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN200 phi 219 | |||||||
108 | Ống đúc phi 219 | 219.1 | 2.769 | SCH5 | 14.77 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
109 | Ống đúc phi 219 | 219.1 | 3.76 | SCH10 | 19.96 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
110 | Ống đúc phi 219 | 219.1 | 6.35 | SCH20 | 33.3 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN250 phi 273 | |||||||
119 | Ống đúc phi 273 | 273.1 | 3.4 | SCH5 | 22.6 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
120 | Ống đúc phi 273 | 273.1 | 4.2 | SCH10 | 27.84 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
121 | Ống đúc phi 273 | 273.1 | 6.35 | SCH20 | 41.75 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN300 phi 325 | |||||||
130 | Ống đúc phi 325 | 323.9 | 4.2 | SCH5 | 33.1 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
131 | Ống đúc phi 325 | 323.9 | 4.57 | SCH10 | 35.97 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
132 | Ống đúc phi 325 | 323.9 | 6.35 | SCH20 | 49.7 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Ống đúc DN350 phi 355.6 | |||||||
141 | Ống đúc phi 355.6 | 355.6 | 3.962 | SCH5S | 34.34 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
142 | Ống đúc phi 355.6 | 355.6 | 4.775 | SCH5 | 41.29 | ASTM A53/ A106 | 22.500 |
Lưu ý. Bảng giá bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu các bạn cần bảng giá ống đúc chính xác (hoặc bảng giá ống thép đúc mạ kẽm) hãy liên hệ Thép Bảo Tín qua Hotline 0932.059.176.
Ống thép liền mạch được phân phối trên thị trường đều có tiêu chuẩn nhất định. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết và nắm rõ. Đối với người tiêu dùng, các tiêu chuẩn được nhà sản xuất công bố trên bao bì, nhãn mác là cơ sở giúp cho họ đánh giá và đưa ra quyết định mua hàng. Vậy có tiêu chuẩn ống đúc nào? Tất cả sẽ được giải đáp chi tiết trong nội dung dưới đây.
Theo nghiên cứu của Thép Bảo Tín, thì tiêu chuẩn thép ống đúc trên thị trường hiện nay bao gồm:
Chắc hẳn sau khi tìm hiểu về tiêu chuẩn ống đúc, các bạn sẽ tò mò về những thương hiệu hiện nay đang sản xuất thép ống liền mạch đúng không? Hãy cùng Thép Bảo Tín điểm qua những cái tên lớn trong ngành này nhé!
Có nhiều thương hiệu sản xuất ống thép liền mạch. Nhưng nói đến dẫn đầu ngành thì có khá ít tập đoàn, công ty làm được. Và khi nhắc đến vấn đề này, làm sao thiếu được những thương hiệu lớn vừa kể.
Sau khi đã biết được thương hiệu đi đầu trong lĩnh vực sản xuất ống thép liền mạch, điều tiếp theo mà các bạn cần quan tâm là chọn mua ống thép chất lượng, giá cả hợp lý. Ngay sau đây Thép Bảo Tín cũng mách cho các bạn biết cách mua được ống đúc chính hãng, uy tín.
>> Đọc đến đây, nếu các bạn vẫn còn mơ hồ hoặc chưa hiểu rõ thì có thể tham khảo thêm bài viết những điều cần biết trước khi mua ống đúc
Với những lưu ý trên đây, Quý khách sẽ dễ dàng mua được ống thép liền mạch chất lượng và giá tốt cho công trình của mình. Tuy nhiên, trước khi mua, các bạn nên tìm hiểu thật kỹ về sản phẩm cũng như địa chỉ mua hàng để tránh mua phải hàng kém chất lượng hoặc bị lừa đảo.
Trên thị trường hiện nay, có nhiều địa chỉ bán ống thép đúc. Nhưng không phải nơi nào cũng đảm bảo chất lượng và quyền lợi khách hàng. Công ty TNHH Thép Bảo Tín, với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép, tự hào là nhà nhập khẩu và phân phối ống đúc hàng đầu cho thị trường Việt Nam và Campuchia.
Khi mua hàng tại Thép Bảo Tín, khách hàng có thể yên tâm vì:
Thép Bảo Tín hy vọng thông tin này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức hữu ích về ống thép đúc. Đồng thời sẽ tìm được cho mình địa chỉ cung cấp ống thép liền mạch chất lượng, giá tốt. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc gì, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ thêm.
Hãy đến với Thép Bảo Tín, nơi quyền lợi của khách hàng luôn được đặt lên hàng đầu!
Bạn cần đặt hàng hay báo giá? Vui lòng chọn khu vực bên dưới:
- Ms Thùy Dung 0909 323 176
thuydung@thepbaotin.com
- Mr Hương 0903 332 176
bts@thepbaotin.com
- Miss Thanh Hằng 0909 500 176
hangntt@thepbaotin.com
- Mr Hoàn
0938 784 176
mb@thepbaotin.com
- Mr Phúc
0936 012 176
mb@thepbaotin.com
- Ms Huyền
0932 022 176
mb@thepbaotin.com
- Mr Sỹ
0931 339 176
mb@thepbaotin.com
- Mr Chau Davet
09 6869 6789
- Ms Sok Dara
09 6769 6789
tigersteel.vn@gmail.com
CN Hồ Chí Minh
551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM.