Chào anh em! Thép Bảo Tín rất vui được gặp lại anh em trong series chia sẻ kiến thức về ngành thép. Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ cung cấp cho anh em một số thông tin hữu ích về thép ống đúc phi 219.
Điều đầu tiên khi tìm hiểu về bất kỳ sản phẩm sắt thép nào nói chung và sản phẩm ống thép đúc nói riêng. Thì thông số kỹ thuật chính đặc điểm mà anh em cần quan tâm trước nhất.
Thông số kỹ thuật
- Đường kính danh nghĩa: DN200
- Đường kính ngoài (OD): 219,1mm
- Độ dày tường (WT): 3.76 đến 22.23
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Quy cách ống thép đúc phi 219
Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (mm) | Đường kính trong (mm) | Cỡ thép | Sch | Thép không gỉ | Độ dày (mm) |
---|---|---|---|---|---|---|
DN200 | Phi 219 | 213.537 | - | - | 5S | 2,8 |
211.557 | - | - | 10S | 3,8 | ||
207,949 | - | 20 | - | 6,4 | ||
206.375 | - | 30 | - | 7,0 | ||
205,003 | STD | 40 | 40S | 8,2 | ||
202.717 | - | 60 | - | 10,3 | ||
198.451 | XS | 80 | 80S | 12,7 | ||
193,675 | - | 100 | - | 15,1 | ||
188,951 | - | 120 | - | 18,3 | ||
182.601 | - | 140 | - | 20,6 | ||
177.825 | XXS | - | - | 22,2 | ||
173.051 | - | 160 | - | 23,0 |
Nhìn chung, các loại ống đúc trên thị trường đều có nguồn gốc là hàng nhập khẩu. Chủ yếu là Trung Quốc Đại Lục, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật.
Yêu cầu kỹ thuật của ống đúc DN200 theo tiêu chuẩn ASTM
Yêu cầu về thành phần hoá học
Theo tiêu chuẩn ASTM A106, vật liệu sử dụng để sản xuất ống thép đúc phải đáp ứng các yêu cầu về thành phần như sau:
Yêu cầu về tính chất cơ học
Bên cạnh những quy định về thành phần hóa học. Các yêu cầu về tính chất cơ học của ống thép đúc cũng được quy định trong ASTM A106.
Độ bền kéo (Tensile strength): Ống thép ASTM A106 phải có độ bền kéo tối thiểu là:
- 330 MPa (Grade.A)
- 415 MPa (Grade.B)
- 485 MPa (Grade.C)
Độ giãn dài (Elongation): Ống thép đúc ASTM A106 phải có độ giãn dài tối thiểu là:
- 20% theo chiều dọc
- 12% theo chiều ngang
Yêu cầu kỹ thuật của ống đúc DN200 theo tiêu chuẩn ASTM A53
Yêu cầu về thành phần hoá học
Theo tiêu chuẩn ASTM A53, các thành phần hóa học của ống thép đúc phi 219 được quy định trong tiêu chuẩn bao gồm:
Yêu cầu về tính chất cơ học
– Type F – Grade A:
- Độ bền kéo, min, PSI [Mpa]: 48 000 [330]
- Độ bền uốn, min, PSI, [Mpa]: 30 000 [205]
– Type E và S – Grade A:
- Độ bền kéo, min, PSI, [Mpa]: 48 000 [330]
- Độ bền uốn, min, PSI, [Mpa]: 30 000 [205]
– Type E và S – Grade B:
- Độ bền kéo, min, PSI, [Mpa]: 60 000 [415]
- Độ bền uốn, min, PSI, [Mpa]: 35 000 [240]
Tạm thời anh em mình tìm hiểu về ống thép đúc phi 219 tới đây nhé! Thép Bảo Tín cám ơn anh em đã đọc và xem hết nội dung bài viết này.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hoặc cần tư vấn cặn kẽ hơn về các sản phẩm thép. Đừng ngần ngại.
Cứ liên hệ trực tiếp đến các đầu số phía dưới của Thép Bảo Tín để được hỗ trợ nhé!
Chưa có đánh giá nào.