Ống thép đúc được sử dụng trong các hệ thống đường ống áp lực cao, như nồi hơi, lò hơi, khí nén, gas, xăng dầu, hơi nước nóng… Tiêu chuẩn ống thép đúc thông dụng là ASTM A106 GrB, API 5L.
Tiêu chuẩn ASTM A106 cho ống thép đúc áp lực cao

Ống thép đúc áp lực cao được sản xuất theo tiêu chuẩn API 5L, ASTM A106 GrB với độ dày theo SCH10 SCH20 SCH30 STD SCH40 SCH60 XS SCH80 SCH120 SCH160 XXS. Quý khách vui lòng xem bảng quy cách tiêu chuẩn ống thép đúc phía cuối bài viết này để nắm rõ thông tin về sản phẩm hơn.
Giá ống thép đúc Trung Quốc là bao nhiêu?
Công ty TNHH Thép Bảo Tín là nhà nhập khẩu chuyên nghiệp các loại ống thép đúc Trung Quốc, vì vậy giá bán rất cạnh tranh tại TP.HCM. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu tiêu chuẩn thép ống Việt Nam và cần bảng giá, xin hãy gửi yêu cầu qua emailkinhdoanh@thepbaotin.com để nhận bảng báo giá nhanh nhất từ chúng tôi.
Mua ống thép đúc tại TPHCM

Quý khách có nhu cầu mua ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106/ API 5L tại TPHCM xin hãy liên hệ với Thép Bảo Tín để được báo giá.
Giá thép ống đúc tại Công ty TNHH Thép Bảo Tín luôn rẻ hơn tất cả các nhà cung cấp khác, vì chúng tôi là nhà nhập khẩu trực tiếp.
Bảng quy cách – tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A106 / API 5L
Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc
Tiêu chuẩn | Mác thép | Cường độ chịu kéo (MPa) | Độ dày tường ống (mm) | Độ dài ống (m) |
---|---|---|---|---|
ASTM A53 | Grade A | 330 | 1.8 – 8.0 | 6 – 12 |
Grade B | 415 | 1.8 – 20.0 | 6 – 12 | |
ASTM A106 | Grade A | 330 | 1.8 – 8.0 | 6 – 12 |
Grade B | 415 | 1.8 – 20.0 | 6 – 12 | |
Grade C | 485 | 1.8 – 20.0 | 6 – 12 | |
ASTM A333 | Grade 1 | 380 – 550 | 3.4 – 25.0 | 6 – 12 |
Grade 6 | 415 – 690 | 3.4 – 25.0 | 6 – 12 | |
Grade 9 | 620 – 690 | 3.4 – 25.0 | 6 – 12 | |
Grade 10 | 580 – 795 | 3.4 – 25.0 | 6 – 12 | |
Grade 11 | 415 – 585 | 3.4 – 25.0 | 6 – 12 | |
JIS G3454 | STPG370 | 372 | 4.0 – 30.0 | 4 – 8 |
STPG410 | 410 | 4.0 – 30.0 | 4 – 8 | |
JIS G3455 | STS370 | 370 | 4.0 – 30.0 | 4 – 8 |
STS410 | 410 | 4.0 – 30.0 | 4 – 8 | |
STS480 | 480 | 4.0 – 30.0 | 4 – 8 |
Lưu ý rằng danh sách này không đầy đủ và chỉ cung cấp một số tiêu chuẩn thông dụng. Các thông số cụ thể của các loại thép và ống thép có thể khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cụ thể và các tiêu chuẩn định mức khác nhau. Hạn các bạn ở bài viết chi tiết hơn ở bài sau nhé.
Dưới đây là bảng quy cách ống thép đúc được cập nhật và sửa đổi mới nhất năm 2023.
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 10 tiêu chuẩn ASTM A106
STT | Ống thép đúc | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 10 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | DN15 | 21.3 | 2.11 | 6000 |
2 | DN20 | 26.7 | 2.11 | 6000 |
3 | DN25 | 33.4 | 2.77 | 6000 |
4 | DN32 | 42.2 | 2.77 | 6000 |
5 | DN40 | 48.3 | 2.77 | 6000 |
6 | DN50 | 60.3 | 2.77 | 6000 |
7 | DN65 | 73 | 3.05 | 6000 |
8 | DN80 | 88.9 | 3.05 | 6000 |
9 | DN100 | 114.3 | 3.05 | 6000 |
10 | DN125 | 141.3 | 3.4 | 6000 |
11 | DN150 | 168.3 | 3.4 | 6000 |
12 | DN200 | 219.1 | 3.76 | 6000 |
13 | DN250 | 273 | 4.19 | 6000 |
14 | DN300 | 323.8 | 4.57 | 6000 |
15 | DN350 | 355.6 | 6.35 | 6000 |
16 | DN400 | 406.4 | 6.35 | 6000 |
17 | DN450 | 457.2 | 6.35 | 6000 |
18 | DN500 | 508 | 6.35 | 6000 |
19 | DN550 | 558.8 | 6.35 | 6000 |
20 | DN600 | 609.6 | 6.35 | 6000 |
21 | DN650 | 660.4 | 7.92 | 6000 |
22 | DN700 | 711.2 | 7.92 | 6000 |
23 | DN750 | 762 | 7.92 | 6000 |
24 | DN800 | 812.8 | 7.92 | 6000 |
Kích thước ống thép đúc từ DN200 – DN800 x SCH 20
STT | Ống thép đúc | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 20 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | DN200 | 219.1 | 6.35 | 6000 |
2 | DN250 | 273 | 6.35 | 6000 |
3 | DN300 | 323.8 | 6.35 | 6000 |
4 | DN350 | 355.6 | 7.92 | 6000 |
5 | DN400 | 406.4 | 7.92 | 6000 |
6 | DN450 | 457.2 | 7.92 | 6000 |
7 | DN500 | 508 | 9.53 | 6000 |
8 | DN550 | 558.8 | 9.53 | 6000 |
9 | DN600 | 609.6 | 9.53 | 6000 |
10 | DN650 | 660.4 | 12.7 | 6000 |
11 | DN700 | 711.2 | 12.7 | 6000 |
12 | DN750 | 762 | 12.7 | 6000 |
13 | DN800 | 812.8 | 12.7 | 6000 |
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 30
STT | Ống thép đúc | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 30 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | DN15 | 21.3 | 2.41 | 6000 |
2 | DN20 | 26.7 | 2.41 | 6000 |
3 | DN25 | 33.4 | 2.9 | 6000 |
4 | DN32 | 42.2 | 2.97 | 6000 |
5 | DN40 | 48.3 | 3.18 | 6000 |
6 | DN50 | 60.3 | 3.18 | 6000 |
7 | DN65 | 73 | 4.78 | 6000 |
8 | DN80 | 88.9 | 4.78 | 6000 |
9 | DN100 | 114.3 | 4.78 | 6000 |
10 | DN125 | 141.3 | 6000 | |
11 | DN150 | 168.3 | 6000 | |
12 | DN200 | 219.1 | 7.07 | 6000 |
13 | DN250 | 273 | 7.8 | 6000 |
14 | DN300 | 323.8 | 8.38 | 6000 |
15 | DN350 | 355.6 | 9.53 | 6000 |
16 | DN400 | 406.4 | 9.53 | 6000 |
17 | DN450 | 457.2 | 11.13 | 6000 |
18 | DN500 | 508 | 12.7 | 6000 |
19 | DN550 | 558.8 | 12.7 | 6000 |
20 | DN600 | 609.6 | 14.27 | 6000 |
21 | DN650 | 660.4 | 6000 | |
22 | DN700 | 711.2 | 15.88 | 6000 |
23 | DN750 | 762 | 15.88 | 6000 |
24 | DN800 | 812.8 | 15.88 | 6000 |
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x STD
STT | Ống thép đúc | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày STD (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 6000 |
2 | DN20 | 26.7 | 2.87 | 6000 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 6000 |
4 | DN32 | 42.2 | 3.56 | 6000 |
5 | DN40 | 48.3 | 3.68 | 6000 |
6 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 6000 |
7 | DN65 | 73 | 5.16 | 6000 |
8 | DN80 | 88.9 | 5.49 | 6000 |
9 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 6000 |
10 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 6000 |
11 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 6000 |
12 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 6000 |
13 | DN250 | 273 | 9.27 | 6000 |
14 | DN300 | 323.8 | 9.53 | 6000 |
15 | DN350 | 355.6 | 9.53 | 6000 |
16 | DN400 | 406.4 | 9.53 | 6000 |
17 | DN450 | 457.2 | 9.53 | 6000 |
18 | DN500 | 508 | 9.53 | 6000 |
19 | DN550 | 558.8 | 9.53 | 6000 |
20 | DN600 | 609.6 | 9.53 | 6000 |
21 | DN650 | 660.4 | 9.53 | 6000 |
22 | DN700 | 711.2 | 9.53 | 6000 |
23 | DN750 | 762 | 9.53 | 6000 |
24 | DN800 | 812.8 | 9.53 | 6000 |
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x SCH 40
STT | Ống thép đúc | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 40 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 6000 |
2 | DN20 | 26.7 | 2.87 | 6000 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 6000 |
4 | DN32 | 42.2 | 3.56 | 6000 |
5 | DN40 | 48.3 | 3.68 | 6000 |
6 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 6000 |
7 | DN65 | 73 | 5.16 | 6000 |
8 | DN80 | 88.9 | 5.49 | 6000 |
9 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 6000 |
10 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 6000 |
11 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 6000 |
12 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 6000 |
13 | DN250 | 273 | 9.27 | 6000 |
14 | DN300 | 323.8 | 10.31 | 6000 |
15 | DN350 | 355.6 | 11.13 | 6000 |
16 | DN400 | 406.4 | 12.7 | 6000 |
17 | DN450 | 457.2 | 14.27 | 6000 |
18 | DN500 | 508 | 15.09 | 6000 |
19 | DN550 | 558.8 | 15.09 | 6000 |
20 | DN600 | 609.6 | 17.48 | 6000 |
21 | DN650 | 660.4 | 6000 | |
22 | DN700 | 711.2 | 6000 | |
23 | DN750 | 762 | 6000 | |
24 | DN800 | 812.8 | 17.48 | 6000 |
Quy cách ống thép đúc từ DN200 – DN600 x SCH 60
STT | Ống thép đúc | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 60 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | DN200 | 219.1 | 10.31 | 6000 |
2 | DN250 | 273 | 12.7 | 6000 |
3 | DN300 | 323.8 | 14.27 | 6000 |
4 | DN350 | 355.6 | 15.09 | 6000 |
5 | DN400 | 406.4 | 16.66 | 6000 |
6 | DN450 | 457.2 | 19.05 | 6000 |
7 | DN500 | 508 | 20.62 | 6000 |
8 | DN550 | 558.8 | 22.23 | 6000 |
9 | DN600 | 609.6 | 24.61 | 6000 |
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN800 x XS
STT | Ống thép đúc | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày XS (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | DN15 | 21.3 | 3.73 | 6000 |
2 | DN20 | 26.7 | 3.91 | 6000 |
3 | DN25 | 33.4 | 4.55 | 6000 |
4 | DN32 | 42.2 | 4.85 | 6000 |
5 | DN40 | 48.3 | 5.08 | 6000 |
6 | DN50 | 60.3 | 5.54 | 6000 |
7 | DN65 | 73 | 7.01 | 6000 |
8 | DN80 | 88.9 | 7.62 | 6000 |
9 | DN100 | 114.3 | 8.56 | 6000 |
10 | DN125 | 141.3 | 9.53 | 6000 |
11 | DN150 | 168.3 | 10.97 | 6000 |
12 | DN200 | 219.1 | 12.7 | 6000 |
13 | DN250 | 273 | 12.7 | 6000 |
14 | DN300 | 323.8 | 12.7 | 6000 |
15 | DN350 | 355.6 | 12.7 | 6000 |
16 | DN400 | 406.4 | 12.7 | 6000 |
17 | DN450 | 457.2 | 12.7 | 6000 |
18 | DN500 | 508 | 12.7 | 6000 |
19 | DN550 | 558.8 | 12.7 | 6000 |
20 | DN600 | 609.6 | 12.7 | 6000 |
21 | DN650 | 660.4 | 12.7 | 6000 |
22 | DN700 | 711.2 | 12.7 | 6000 |
23 | DN750 | 762 | 12.7 | 6000 |
24 | DN800 | 812.8 | 12.7 | 6000 |
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN600 x SCH 80
STT | Ống thép đúc | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 80 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | DN15 | 21.3 | 3.73 | 6000 |
2 | DN20 | 26.7 | 3.91 | 6000 |
3 | DN25 | 33.4 | 4.55 | 6000 |
4 | DN32 | 42.2 | 4.85 | 6000 |
5 | DN40 | 48.3 | 5.08 | 6000 |
6 | DN50 | 60.3 | 5.54 | 6000 |
7 | DN65 | 73 | 7.01 | 6000 |
8 | DN80 | 88.9 | 7.62 | 6000 |
9 | DN100 | 114.3 | 8.56 | 6000 |
10 | DN125 | 141.3 | 9.53 | 6000 |
11 | DN150 | 168.3 | 10.97 | 6000 |
12 | DN200 | 219.1 | 12.7 | 6000 |
13 | DN250 | 273 | 15.09 | 6000 |
14 | DN300 | 323.8 | 17.48 | 6000 |
15 | DN350 | 355.6 | 19.05 | 6000 |
16 | DN400 | 406.4 | 21.44 | 6000 |
17 | DN450 | 457.2 | 23.83 | 6000 |
18 | DN500 | 508 | 26.19 | 6000 |
19 | DN550 | 558.8 | 28.58 | 6000 |
20 | DN600 | 609.6 | 30.96 | 6000 |
Quy cách ống thép đúc từ DN100 – DN600 x SCH 120 tiêu chuẩn ASTM A106
STT | Ống thép đúc | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 120 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | DN100 | 114.3 | 11.13 | 6000 |
2 | DN125 | 141.3 | 12.7 | 6000 |
3 | DN150 | 168.3 | 14.27 | 6000 |
4 | DN200 | 219.1 | 18.26 | 6000 |
5 | DN250 | 273 | 21.44 | 6000 |
6 | DN300 | 323.8 | 25.4 | 6000 |
7 | DN350 | 355.6 | 27.79 | 6000 |
8 | DN400 | 406.4 | 30.96 | 6000 |
9 | DN450 | 457.2 | 34.93 | 6000 |
10 | DN500 | 508 | 38.1 | 6000 |
11 | DN550 | 558.8 | 41.28 | 6000 |
12 | DN600 | 609.6 | 46.02 | 6000 |
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN600 x SCH 160 tiêu chuẩn ASTM A106
STT | Ống thép đúc | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày SCH 160 (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | DN15 | 21.3 | 4.78 | 6000 |
2 | DN20 | 26.7 | 5.56 | 6000 |
3 | DN25 | 33.4 | 6.35 | 6000 |
4 | DN32 | 42.2 | 6.35 | 6000 |
5 | DN40 | 48.3 | 7.14 | 6000 |
6 | DN50 | 60.3 | 8.74 | 6000 |
7 | DN65 | 73 | 9.53 | 6000 |
8 | DN80 | 88.9 | 11.13 | 6000 |
9 | DN100 | 114.3 | 13.49 | 6000 |
10 | DN125 | 141.3 | 15.88 | 6000 |
11 | DN150 | 168.3 | 18.26 | 6000 |
12 | DN200 | 219.1 | 23.01 | 6000 |
13 | DN250 | 273 | 28.58 | 6000 |
14 | DN300 | 323.8 | 33.32 | 6000 |
15 | DN350 | 355.6 | 35.71 | 6000 |
16 | DN400 | 406.4 | 40.19 | 6000 |
17 | DN450 | 457.2 | 45.24 | 6000 |
18 | DN500 | 508 | 50.01 | 6000 |
19 | DN550 | 558.8 | 53.98 | 6000 |
20 | DN600 | 609.6 | 59.54 | 6000 |
Quy cách ống thép đúc từ DN15 – DN300 x XXS tiêu chuẩn ASTM A106
STT | Ống thép đúc | Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày XXS (mm) |
Chiều dài (mm) |
1 | DN15 | 21.3 | 7.47 | 6000 |
2 | DN20 | 26.7 | 7.82 | 6000 |
3 | DN25 | 33.4 | 9.09 | 6000 |
4 | DN32 | 42.2 | 9.7 | 6000 |
5 | DN40 | 48.3 | 10.15 | 6000 |
6 | DN50 | 60.3 | 11.07 | 6000 |
7 | DN65 | 73 | 14.02 | 6000 |
8 | DN80 | 88.9 | 15.25 | 6000 |
9 | DN100 | 114.3 | 17.12 | 6000 |
10 | DN125 | 141.3 | 19.05 | 6000 |
11 | DN150 | 168.3 | 21.95 | 6000 |
12 | DN200 | 219.1 | 22.23 | 6000 |
13 | DN250 | 273 | 25.4 | 6000 |
14 | DN300 | 323.8 | 25.4 | 6000 |
Ống thép đúc nhập khẩu có chất lượng đảm bảo, giá thành hợp lý tại TPHCM và khu vực phía Nam. Khách hàng có nhu cầu mua các loại ống thép đúc liên hệ Thép Bảo Tín để nhận báo giá chi tiết và tốt nhất. Cam đoan Thép Bảo Tín phân phối ống thép với giá tốt nhất trên thị trường.
Kết
Qua bài viết này, bạn đã hiểu được tiêu chuẩn ống thép đúc và quy cách ống thép đúc. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào khác đừng ngần ngại để lại bình luận bên dưới cho Thép Bảo Tín nhé.