Tiêu chuẩn ống thép đúc đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Đối với ngành công nghiệp thép, việc tuân thủ tiêu chuẩn không chỉ giúp đảm bảo các loại ống thép đúc có tính đồng nhất, mà còn giúp hiệu quả – an toàn trong quá trình sản xuất và sử dụng.
Vậy các bạn đã nắm rõ thông tin về tiêu chuẩn thép ống đúc chưa? Nếu chưa hãy theo dõi bài viết này. Thép Bảo Tín soạn ra bài viết này nhằm giúp các bạn đọc củng cố kiến thức về ống thép đúc.
Các tiêu chuẩn ống thép đúc dùng phổ biến
- Tiêu chuẩn ASTM
- Tiêu chuẩn API 5L, API 5CT
- Tiêu chuẩn DIN/EN: DIN 17175/EN10216-2, DIN 2391/EN10305-1, DIN 1629/EN10216-1.
- Tiêu chuẩn GB/T 700

Để hiểu rõ hơn về từng tiêu chuẩn, Bảo Tín mời anh chị em xem tiếp phần tiếp theo dưới đây.
Các tiêu chuẩn ASTM dùng để chế tạo ống thép đúc
Bạn là người mới trong ngành thép, và lần đầu nghe đến tiêu chuẩn ASTM. Vậy có phải bạn sẽ thắc mắc rằng: “Tiêu chuẩn ASTM là gì hay không?” Câu trả lời sẽ được giải đáp ngay dưới đây:
Tiêu chuẩn ASTM – tên giao dịch tiếng Anh là ASTM International. Được phát triển bởi Hiệp hội Vật liệu và Kiểm tra Hoa Kỳ (American Society for Testing and Materials). Tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và công nghiệp chế tạo.
Bảng tiêu chuẩn ASTM ống đúc:
Tiêu chuẩn sản xuất | Mác thép/ Lớp thép | Mục đích sử dụng |
ASTM A53 | A, B | Áp dụng cho cả ống thép hàn, ống thép đúc đen và ống thép mạ kẽm nhúng nóng |
ASTM A106 | A, B | Ống thép đúc Carbon sử dụng cho môi trường nhiệt độ cao |
ASTM A179 | Thép Carbon thấp | Thép Carbon thấp được đúc bằng phương pháp kéo nguội, sử dụng cho bình ngưng tụ & các thiết bị trao đổi nhiệt |
ASTM A192 | Thép Carbon thấp | Ống đúc Carbon dùng cho nồi hơi có áp suất cao |
ASTM A210 | A1, C | Thép Carbon trung bình & thép hợp kim được đúc cho nồi hơi và các thiết bị quá nhiệt |
ASTM A213 | T5, T11, T12, T22 TP 347H | Thép hợp kim Ferritic và Austenitic sử dụng cho Bộ quá nhiệt và Ống trao đổi nhiệt |
ASTM A312 | TP304/304L, TP316/316L | Ống thép đúc cho các vật liệu không gỉ |
ASTM A333 | Gr.6 | Áp dụng cho ống thép hàn, ống thép đúc dùng trong môi trường nhiệt độ thấp |
ASTM A335 | P9, P11, P22 | Ống thép hợp kim Ferritic được đúc để dùng cho môi trường nhiệt độ cao |
ASTM A519 | 4130,414 | Áp dụng cho ống cơ khí, được đúc từ thép Carbon & thép hợp kim |
ASTM A789 | Ống thép không gỉ Ferritic / Austenitic đúc cho kết cấu chung |

Các tiêu chuẩn API dùng để chế tạo ống thép đúc
Tiêu chuẩn API là viết tắt của American Petroleum Institute (Viện dầu khí Hoa Kỳ) là một trong những tiêu chuẩn phổ biến được sử dụng cho ống thép đúc trong ngành dầu khí. Tiêu chuẩn này cung cấp các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng cho các ống thép đúc được sử dụng trong các ứng dụng khí đốt và dầu thô.
Các tiêu chuẩn API phổ biến cho ống thép đúc bao gồm:
- API 5L: Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các ống thép đúc dùng để vận chuyển khí đốt và dầu thô.
- API 5CT: Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho các ống thép đúc dùng trong việc khai thác dầu và khí đốt.
Các tiêu chuẩn API đảm bảo rằng các ống thép đúc đáp ứng các yêu cầu cơ học, hóa học, kích thước và thử nghiệm để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất trong các ứng dụng dầu khí.
Bảng tiêu chuẩn API ống thép đúc:
Tiêu chuẩn sản xuất | Mác thép/ Lớp thép | Mục đích sử dụng |
---|---|---|
API 5CT | J55, K55, N80, L80, C90, C95, T95, P110, M65 | Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép hộp và thép ống |
API 5L | A, B, X42, X46, X52, X56, X60, X65, X70 | Tiêu chuẩn kỹ thuật cho đường ống |

Các tiêu chuẩn DIN/EN dùng để chế tạo ống thép đúc
Tiêu chuẩn DIN/EN là tên viết tắt của Deutsches Institut für Normung/European Norm (Viện tiêu chuẩn Đức) các tiêu chuẩn phổ biến cho sản xuất ống thép đúc tại châu Âu. Các tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của các ống thép đúc được sản xuất trong khu vực Châu Âu.
Đến nay, DIN đã có hơn 30.000 tiêu chuẩn khác nhau về tất cả các lĩnh vực công nghệ.
Các tiêu chuẩn DIN / EN cho ống thép đúc gồm có những tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn sản xuất | Mác thép/ Lớp thép | Mục đích sử dụng |
---|---|---|
DIN 17175/EN10216-2 | ST35, ST45, ST52, 13CrMo44 | Ống thép đúc dùng cho môi trường nhiệt độ cao |
DIN 2391/EN10305-1 | St35, St45, St52 | Ống thép chính xác cao, sản xuất bằng phương pháp chồn nguội |
DIN 1629/EN10216-1 | St37, St45, St52 | Ống thép tròn không hợp kim, được đúc theo các yêu cầu đặc biệt |
Các tiêu chuẩn GB/T 700 dùng để chế tạo ống thép đúc
Tiêu chuẩn GB/T 700 là tiêu chuẩn quốc gia của Trung Quốc về chất lượng và kỹ thuật của các sản phẩm thép, bao gồm ống thép đúc. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng cho các ống đúc được sản xuất và sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng tại Trung Quốc.
-> Chuẩn GB/T 700 quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, kích thước và khối lượng của các loại thép kết cấu carbon.
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT | MÁC THÉP/ LỚP THÉP | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
---|---|---|
GB/T 700 | Q195, Q215, Q235, Q255, Q275 | Tiêu chuẩn kỹ thuật thép kết cấu carbon |
Các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn
Các tiêu chuẩn này quy định về kích thước, độ dày, thành phần hoá học, cơ học và các yêu cầu của ống thép đúc:
- Kích thước. Ống thép đúc có thể được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, bao gồm đường kính ngoài, đường kính trong, độ dày thành ống, chiều dài ống,…
- Độ dày. Ống thép đúc có thể được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng sử dụng.
- Thành phần hóa học. Ống đúc được sản xuất từ thép có thành phần hóa học phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn.
- Cơ tính. Ống thép đúc phải có các đặc tính cơ tính phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn, bao gồm độ bền kéo, độ bền nén, độ dẻo và độ cứng.
- Các yêu cầu khác. Các tiêu chuẩn ống đúc còn quy định về các yêu cầu khác, chẳng hạn như bề mặt ống, độ sạch ống và các khuyết tật ống.
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản xuất ống thép đúc giúp đảm bảo chất lượng và độ an toàn của sản phẩm.
Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc
Bảng dữ liệu ống thép đúc bên dưới có thể được sử dụng để tìm kích thước ống, đường kính, độ dày thành ống, áp suất làm việc, v.v.
Bất kể ống đúc có tiêu chuẩn độ dày (SCH) bao nhiêu. Các đường ống có kích thước cụ thể đều có cùng đường kính ngoài (mặc dù trong sản xuất luôn có dung sai cho phép).
Khi số SCH tăng lên, độ dày của thành ống tăng lên và đường kính trong thực tế giảm đi. Ví dụ:
- Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH 40 4 inch (100 mm) có đường kính ngoài 4.500 inch (114,30 mm), độ dày thành ống 0,237 inch (6,02 mm), có đường kính trong là 4,026 inch (102,26 mm).
- Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH 80 4 inch (100 mm) có đường kính ngoài là 4.500 inch (114,30 mm), độ dày thành ống là 0,337 inch (8,56 mm), có đường kính trong là 3,826 inch (97,18 mm).
Có thể anh chị em chưa hiểu độ dày SCH là gì? Và cách tính độ dày (mm) từ SCH ra sao? Thì nhấp vào link ngầm dưới các câu hỏi nhé!
Tên hàng hoá | BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP THEO TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API 5L | ||||||||||||||||||
Kích thước ống | Độ dày và trọng lượng ống thép đúc | ||||||||||||||||||
DN (A) -mm- |
NPS -mm- |
OD -mm- |
SCH 5S |
SCH 5 |
SCH 10S |
SCH 10 |
SCH 20 |
SCH 30 |
STD – SCH 40S |
SCH 40 |
SCH 60 |
XS – SCH 80S |
SCH 80 |
SCH 100 |
SCH 120 |
SCH 140 |
SCH 160 |
XXS | |
Ống thép đúc phi 10,3 DN 6 | 6 | 1/8 | 10,3 | – | – | – | – | – | – | 1,73 | 1,73 | – | 2,41 | 2,41 | – | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | – | 0,37 | 0,37 | – | 0,47 | 0,47 | – | – | – | – | – | ||||
Thép ống đúc phi 13,7 DN8 | 8 | 1/4 | 13,7 | – | – | – | – | – | – | 2,24 | 2,24 | – | 3,02 | 3,02 | – | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | – | 0,63 | 0,63 | – | 0,80 | 0,80 | – | – | – | – | – | ||||
Ống đúc phi 17,1 DN 10 | 10 | 3/8 | 17,1 | – | – | – | – | – | – | 2,31 | 2,31 | – | 3,20 | 3,20 | – | – | – | – | – |
– | – | – | – | – | – | 0,84 | 0,84 | – | 1,10 | 1,10 | – | – | – | – | – | ||||
Ống đúc phi 21,3 DN15 | 15 | 1/2 | 21,3 | 1,65 | 1,65 | 2,11 | 2,11 | – | 2,41 | 2,77 | 2,77 | – | 3,73 | 3,73 | – | – | – | 4,78 | 7,47 |
0,80 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | – | 1,12 | 1,27 | 1,27 | – | 1,62 | 1,62 | – | – | – | 1,95 | 2,55 | ||||
Ống đúc phi 27 DN20 | 20 | 3/4 | 26,7 | 1,65 | 1,65 | 2,11 | 2,11 | – | 2,41 | 2,87 | 2,87 | – | 3,91 | 3,91 | – | – | – | 5,56 | 7,82 |
1,02 | 1,02 | 1,28 | 1,28 | – | 1,44 | 1,69 | 1,69 | – | 2,20 | 2,20 | – | – | – | 2,90 | 3,64 | ||||
Ống thép đúc phi 34 DN25 | 25 | 1 | 33,4 | 1,65 | 1,65 | 2,77 | 2,77 | – | 2,90 | 3,38 | 3,38 | – | 4,55 | 4,55 | – | – | – | 6,35 | 9,09 |
1,29 | 1,29 | 2,09 | 2,09 | – | 2,18 | 2,50 | 2,50 | – | 3,24 | 3,24 | – | – | – | 4,24 | 5,45 | ||||
Thép ống đúc phi 42 DN32 | 32 | 1.1/4 | 42,2 | 1,65 | 1,65 | 2,77 | 2,77 | – | 2,97 | 3,56 | 3,56 | – | 4,85 | 4,85 | – | – | – | 6,35 | 9,70 |
1,65 | 1,65 | 2,69 | 2,69 | – | 2,87 | 3,39 | 3,39 | – | 4,47 | 4,47 | – | – | – | 5,61 | 7,77 | ||||
Ống thép đúc phi 48,3 DN40 | 40 | 1.1/2 | 48,3 | 1,65 | 1,65 | 2,77 | 2,77 | – | 3,18 | 3,68 | 3,68 | – | 5,08 | 5,08 | – | – | – | 7,14 | 10,15 |
1,90 | 1,90 | 3,11 | 3,11 | – | 3,54 | 4,05 | 4,05 | – | 5,41 | 5,41 | – | – | – | 7,25 | 9,55 | ||||
Ống đúc phi 60 DN50 | 50 | 2 | 60,3 | 1,65 | 1,65 | 2,77 | 2,77 | – | 3,18 | 3,91 | 3,91 | – | 5,54 | 5,54 | – | – | – | 8,74 | 11,07 |
2,39 | 2,39 | 3,93 | 3,93 | – | 4,48 | 5,44 | 5,44 | – | 7,48 | 7,48 | – | – | – | 11,11 | 13,44 | ||||
Ống đúc phi 73 DN65 | 65 | 2.1/2 | 73,0 | 2,11 | 2,11 | 3,05 | 3,05 | – | 4,78 | 5,16 | 5,16 | – | 7,01 | 7,01 | – | – | – | 9,53 | 14,02 |
3,69 | 3,69 | 5,26 | 5,26 | – | 8,04 | 8,63 | 8,63 | – | 11,41 | 11,41 | – | – | – | 14,92 | 20,39 | ||||
Ống thép đúc phi 90 DN80 | 80 | 3 | 88,9 | 2,11 | 2,11 | 3,05 | 3,05 | – | 4,78 | 5,49 | 5,49 | – | 7,62 | 7,62 | – | – | – | 11,13 | 15,25 |
4,52 | 4,52 | 6,46 | 6,46 | – | 9,92 | 11,29 | 11,29 | – | 15,27 | 15,27 | – | – | – | 21,35 | 27,70 | ||||
Thép ống đúc phi 101 DN90 | 90 | 3.1/2 | 101,6 | 2,11 | 2,11 | 3,05 | 3,05 | – | 4,78 | 5,74 | 5,74 | – | 8,08 | 8,08 | – | – | – | – | – |
5,18 | 5,18 | 7,41 | 7,41 | – | 11,41 | 13,57 | 13,57 | – | 18,64 | 18,64 | – | – | – | – | – | ||||
Ống đúc phi 114 DN100 | 100 | 4 | 114,3 | 2,11 | 2,11 | 3,05 | 3,05 | – | 4,78 | 6,02 | 6,02 | – | 8,56 | 8,56 | – | 11,13 | – | 13,49 | 17,12 |
5,84 | 5,84 | 8,37 | 8,37 | – | 12,91 | 16,08 | 16,08 | – | 22,32 | 22,32 | – | 28,32 | – | 33,54 | 41,03 | ||||
Ống đúc phi 141 DN125 | 125 | 5 | 141,6 | 2,77 | 2,77 | 3,40 | 3,40 | – | – | 6,55 | 6,55 | – | 9,53 | 9,53 | – | 12,70 | – | 15,88 | 19,05 |
9,48 | 9,48 | 11,59 | 11,59 | – | – | 21,82 | 21,82 | – | 31,04 | 31,04 | – | 40,37 | – | 49,24 | 57,57 | ||||
Ống thép đúc phi 168 DN150 | 150 | 6 | 168,3 | 2,77 | 2,77 | 3,40 | 3,40 | – | – | 7,11 | 7,11 | – | 10,97 | 10,97 | – | 14,27 | – | 18,26 | 21,95 |
11,31 | 11,31 | 13,83 | 13,83 | – | – | 28,26 | 28,26 | – | 42,56 | 42,56 | – | 54,21 | – | 67,57 | 79,22 | ||||
Ống đúc phi 219 DN200 | 200 | 8 | 219,1 | 2,77 | 2,77 | 3,76 | 3,76 | 6,35 | 7,04 | 8,18 | 8,18 | 10,31 | 12,70 | 12,70 | 15,09 | 18,26 | 20,62 | 23,01 | 22,23 |
14,78 | 14,78 | 19,97 | 19,97 | 33,32 | 36,82 | 42,55 | 42,55 | 53,09 | 64,64 | 64,64 | 75,92 | 90,44 | 100,93 | 111,27 | 107,93 | ||||
Ống thép đúc phi 273 DN250 | 250 | 10 | 273,0 | 3,40 | 3,40 | 4,19 | 4,19 | 6,35 | 7,80 | 9,27 | 9,27 | 12,70 | 12,70 | 15,09 | 18,26 | 21,44 | 25,40 | 28,58 | 25,40 |
22,61 | 22,61 | 27,78 | 27,78 | 41,76 | 51,01 | 60,29 | 60,29 | 81,53 | 81,53 | 95,98 | 114,71 | 133,01 | 155,10 | 172,27 | 155,10 | ||||
Ống đúc phi 325 DN300 | 300 | 12 | 323,8 | 3,96 | 4,19 | 4,57 | 4,57 | 6,35 | 8,38 | 9,53 | 10,31 | 14,27 | 12,70 | 17,48 | 21,44 | 25,40 | 28,58 | 33,32 | 25,40 |
31,24 | 33,03 | 35,98 | 35,98 | 49,71 | 65,19 | 73,86 | 79,71 | 108,93 | 97,44 | 132,05 | 159,87 | 186,92 | 208,08 | 238,69 | 186,92 | ||||
Thép ống đúc phi 355 DN350 | 350 | 14 | 355,6 | 3,96 | – | 4,78 | 6,35 | 7,92 | 9,53 | 9,53 | 11,13 | 15,09 | 12,70 | 19,05 | 23,83 | 27,79 | 31,75 | 35,71 | – |
34,34 | – | 41,36 | 54,69 | 67,91 | 81,33 | 81,33 | 94,55 | 126,72 | 107,40 | 158,11 | 194,98 | 224,66 | 253,58 | 281,72 | – | ||||
Ống thép đúc phi 406 DN400 | 400 | 16 | 406,4 | 4,19 | – | 4,78 | 6,35 | 7,92 | 9,53 | 9,53 | 12,70 | 16,66 | 12,70 | 21,44 | 26,19 | 30,96 | 36,53 | 40,19 | – |
41,56 | – | 47,34 | 62,65 | 77,83 | 93,27 | 93,27 | 123,31 | 160,13 | 123,31 | 203,54 | 245,57 | 286,66 | 333,21 | 362,97 | – | ||||
Ống đúc phi 457 DN450 | 450 | 18 | 457,2 | 4,19 | – | 4,78 | 6,35 | 7,92 | 11,13 | 9,53 | 14,27 | 19,05 | 12,70 | 23,83 | 39,36 | 34,93 | 39,67 | 45,24 | – |
46,81 | – | 53,33 | 70,60 | 87,75 | 122,44 | 105,21 | 155,88 | 205,84 | 139,22 | 254,68 | 405,59 | 363,75 | 408,48 | 459,62 | – | ||||
Ống thép đúc phi 508 DN500 | 500 | 20 | 508,0 | 4,78 | – | 5,54 | 6,35 | 9,53 | 12,70 | 9,53 | 15,09 | 20,62 | 12,70 | 26,19 | 32,54 | 38,10 | 44,45 | 50,01 | – |
59,32 | – | 68,65 | 78,56 | 117,15 | 155,13 | 117,15 | 183,43 | 247,84 | 155,13 | 311,19 | 381,55 | 441,52 | 508,15 | 564,85 | – | ||||
Thép ống đúc phi 559 DN550 | 550 | 22 | 558,8 | 4,78 | – | 5,54 | 6,35 | 9,53 | 12,70 | 9,53 | 15,09 | 22,23 | 12,70 | 28,58 | 34,93 | 41,28 | 47,63 | 53,98 | – |
65,31 | – | 75,59 | 86,51 | 129,09 | 171,04 | 129,09 | 202,34 | 294,16 | 171,04 | 373,71 | 451,28 | 526,85 | 600,43 | 672,03 | – | ||||
Ống đúc phi 610 DN600 | 600 | 24 | 609,6 | 5,54 | – | 6,35 | 6,35 | 9,53 | 14,27 | 9,53 | 17,48 | 24,61 | 12,70 | 30,96 | 38,89 | 46,02 | 52,37 | 59,54 | – |
82,53 | – | 94,47 | 94,47 | 141,03 | 209,51 | 141,03 | 255,25 | 355,04 | 186,95 | 441,80 | 547,36 | 639,62 | 719,68 | 807,68 | – | ||||
650 | 26 | 660,7 | – | – | – | 7,92 | 12,70 | – | 9,53 | – | – | 12,70 | – | – | – | – | – | – | |
– | – | – | 127,50 | 202,95 | – | 153,04 | – | – | 202,95 | – | – | – | – | – | – | ||||
700 | 28 | 711,2 | – | – | – | 7,92 | 12,70 | 15,88 | 9,53 | – | – | 12,70 | – | – | – | – | – | – | |
– | – | – | 137,36 | 218,77 | 272,30 | 164,91 | – | – | 218,77 | – | – | – | – | – | – | ||||
750 | 30 | 762,0 | 6,35 | – | 7,92 | 7,92 | 12,70 | 15,88 | 9,53 | – | – | 12,70 | – | – | – | – | – | – | |
118,34 | – | 147,29 | 147,29 | 234,68 | 292,20 | 176,85 | – | – | 234,68 | – | – | – | – | – | – | ||||
800 | 32 | 812,8 | – | – | – | 7,92 | 12,70 | 15,88 | 9,53 | 17,48 | – | 12,70 | – | – | – | – | – | – | |
– | – | – | 157,21 | 250,59 | 312,09 | 188,79 | 342,85 | – | 250,59 | – | – | – | – | – | – | ||||
850 | 34 | 863,6 | – | – | – | 7,92 | 12,70 | 15,88 | 9,53 | 17,48 | – | 12,70 | – | – | – | – | – | – | |
– | – | – | 167,13 | 266,50 | 331,99 | 200,73 | 364,75 | – | 266,50 | – | – | – | – | – | – | ||||
900 | 36 | 914,4 | – | – | – | 7,92 | 12,70 | 15,88 | 9,53 | 19,05 | – | 12,70 | – | – | – | – | – | – | |
– | – | – | 177,05 | 282,41 | 351,88 | 212,67 | 420,64 | – | 282,41 | – | – | – | – | – | – |
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-5%.

Dung sai ống thép đúc carbon
Loại ống | Kích thước ống (mm) | Dung sai |
---|---|---|
Cán nóng | OD<50 | ±0.50mm |
OD≥50 | ±1% | |
WT<4 | ±12.5% | |
WT 4~20 | -12,5%, +15% | |
WT>20 | ±12.5% | |
Cán nguội | OD 6~10 | ±0.20mm |
OD 10~30 | ±0.40mm | |
OD 30~50 | ±0.45 | |
OD>50 | ±1% | |
WT≤1 | ±0.15mm | |
WT 1~3 | -10%, +15% | |
WT >3 | -10%, +12,5% |
Tóm lại
Việc nắm rõ về các tiêu chuẩn ống thép đúc là yếu tố quan trọng đối với ngành công nghiệp thép và xây dựng. Bởi vì:
Có nhiều trường hợp, khách hàng mua sai kích thước, quy cách,… làm cho tiến độ thi công của công trình bị chậm lại. Vì phải chờ bộ phận thu mua – đổi trả sản phẩm sai thành sản phẩm đúng yêu cầu. Cho nên việc nắm rõ tiêu chuẩn sẽ giúp khách hàng hạn chế được tình trạng sai sót khi mua hàng.
Thép Bảo Tín hy vọng qua bài viết này, các bạn đọc sẽ nắm rõ được tiêu chuẩn ống thép đúc. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào khác về chủ đề này thì các bạn đừng ngần ngại mà hãy để lại bình luận ngay phía dưới nhé!