Tiêu chuẩn thép ống đúc như thế nào? Đây có lẽ là câu hỏi được rất nhiều bạn mới vào ngành thép quan tâm đúng không nè.

Thép ống đúc còn có tên gọi khác là thép ống liền mạch, có hai loại chính là thép Carbon và thép không gỉ.

Có khá là nhiều anh chị em, khách hàng vẫn luôn hiểu lầm rằng: Thép ống đúc được sản xuất tại Việt Nam. Bảo Tín xin khẳng định lại một lần nữa là: Ống thép đúc 100% là hàng nhập khẩu.

Có thể là nhập từ Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản,…

Thật ra cũng khó trách anh chị em được. Bởi thông tin trên mạng có nhiều cái không được kiểm chứng quá. Có một số anh chị làm nghề, mà không rõ về sản phẩm mình đang bán, đưa thông tin sai lệch.

Trong quá trình Bảo Tín nghiên cứu, hệ thống hóa tài liệu ống thép đúc. Đã thấy rất nhiều site đưa thông tin chưa chính xác, cả thông số và nguồn gốc xuất xứ.

Vì vậy, Thép Bảo Tín đã soạn ra bài viết này, nhằm giúp anh chị em củng cố kiến thức về ống thép đúc. Chi tiết sẽ được Thép Bảo Tín trình bày trong các phần tiếp theo.

Ứng dụng của ống thép đúc

Từ xưa tới nay, bất kỳ công cụ nào được chế tạo ra thì cũng đều có mục đích cả. Và ống thép đúc cũng không ngoại lệ.

Vì thế, để hiểu rõ một sản phẩm nào đó, chúng ta phải biết được nó sẽ sử dụng ở những mục đích nào? Cùng đọc xem ứng dụng của ống đúc trong thực tế nhé!

Ứng dụng của thép ống đúc tiêu chuẩn:

Dùng làm đường ống vận chuyển chất lỏng, chẳng hạn như:
  • Đường ống vận chuyển dầu
  • Đường ống dẫn khí tự nhiên, khí đốt
  • Đường ống dẫn nước trong thành phố

Dùng làm đường ống vận chuyển chất lỏng
Dùng để thi công các chi tiết của kết cấu
Sử dụng trong xây dựng để thi công các chi tiết kết cấu và chế tạo các bộ phận cơ khí chế tạo, chẳng hạn như:
  • Ống khoan dầu
  • Chế tạo cấu trúc chúng và cơ khí
  • Sản xuất nồi hơi
  • Ống lò, bộ trao đổi nhiệt
  • Trục truyền động ô tô
  • Ống khoan giếng
  • Ống khoan thăm dò địa chất

Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực: xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải,…

Lý do mà thép ống liền mạch được sử dụng trong các công trình trên là bởi nó chịu được áp lực cao hơn, dày hơn.
Điều này thể hiện rõ nhất qua quy trình và công nghệ được sử dụng để chế tạo chúng. Nội dung mà anh chị em sẽ được tìm hiểu ngay sau đây!

Quy trình và công nghệ sản xuất ống thép đúc

Vì để anh chị em có những hình dung khách quan hơn, chân thực hơn về quá trình sản xuất, chế tạo ống thép đúc.
Thép Bảo Tín xin được để link một video mà Bảo Tín tìm được trên Youtube. Đây là video mô tả ngắn gọn nhưng rất đầy đủ quá trình hình thành thép ống đúc.
Anh chị em cùng xem nhé!
 

Theo Thép Bảo Tín được biết, thì hiện nay ống thép đúc được sản xuất bằng 2 công nghệ chính. đó là:

1. Mandrel Mill Process (quy trình sử dụng máy cán trục gá): Áp dụng cho sản xuất ống thép đúc đường kính nhỏ (đường kính dưới 426 mm).

Ống thép đúc nhập khẩu sản xuất bằng máy cán trục gá
Ống thép đúc nhập khẩu sản xuất bằng máy cán trục gá – Nguồn: JFE Steel Corporation

2. Plug mill process (quy trình sử dụng máy cán có đầu chốt) : Áp dụng cho sản xuất ống thép đúc đường kính trung bình

Ống thép đúc nhập khẩu sản xuất bằng máy cán đầu chốt
Ống thép đúc nhập khẩu sản xuất bằng máy cán kết hợp đầu chốt – Nguồn: JFE Steel Corporation

Tuy được sản xuất bằng 2 công nghệ khác nhau. Nhưng khi ra thành phẩm thì đều phải đáp ứng được những tiêu chuẩn cụ thể. Đó là:

Tiếp theo, chúng ta cùng tìm hiểu về thông số kỹ thuật của ống thép đúc nhé.

Thông số kỹ thuật của ống thép đúc đạt tiêu chuẩn

Bảng dữ liệu ống thép đúc bên dưới có thể được sử dụng để tìm kích thước ống, đường kính, độ dày thành ống, áp suất làm việc, v.v.

Bảng thông số kỹ thuật được lập ra dựa trên tiêu chuẩn ASME/ANSI B 36.10 Ống thép rèn và hàn liền mạch và Ống thép không gỉ ASME/ANSI B36.19.

Bất kể ống thép đúc có tiêu chuẩn độ dày (SCH) bao nhiêu. Các đường ống có kích thước cụ thể đều có cùng đường kính ngoài (mặc dù trong sản xuất luôn có dung sai cho phép).

Khi số SCH tăng lên, độ dày của thành ống tăng lên và đường kính trong thực tế giảm đi. Ví dụ:

  • Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH 40 4 inch (100 mm) có đường kính ngoài 4.500 inch (114,30 mm), độ dày thành ống 0,237 inch (6,02 mm), có đường kính trong là 4,026 inch (102,26 mm).
  • Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH 80 4 inch (100 mm) có đường kính ngoài là 4.500 inch (114,30 mm), độ dày thành ống là 0,337 inch (8,56 mm), có đường kính trong là 3,826 inch (97,18 mm).
Kích thước danh nghĩaTiêu chuẩn độ dàyĐường kính ngoài
- D -
Độ dày
- t -
Đường kính trong
- d -
Diện tích bên trongTrọng lượng ốngTrọng lượng nước
(inches)(mm)mmmmmmcm2kg/mkg/m
1/8610S-10.31.2457.8110,4790,2770,048
Std401.7276.8460,3680,3640,037
XS802.4135.4740,2350,4680,024
1/4810S-13.71.65110.3980,8460,4890,085
Std402.2359.230,6690,6300,067
XS803.0237.6540,4600,7940,046
3/81010S-17.1451.65113.8431.5050,6290,151
Std402.31112.5231.2320,8430,123
XS803.210.7450,9071.0980,091
1/2155S-21.3361.65118.0342.5540,7990,255
10S-2.10817.122.3020,9970,230
Std402.76915.7981.9601.2650,190
XS803.73413.8681.5101.6170,151
-1604.7511.8361.1001.9380,110
XXS-7.4686.40,3222.2470,032
3/4205S-26.671.65123.3684.2891.0160,429
10S-2.10822.4543.9601.2730,396
Std402.8720.933.4411.6800,344
XS803.91218.8462.7902.1900,279
-1605.53715.5961.9102.8780,191
XXS-7.82311.0240,9543.6260,095
1255S-33.4011.65130.0997.1151.2890,712
10S-2.76927.8636.0972.0860,610
Std403.37826.6455.5762.4940,558
XS804.54724.3074.6403.2270,464
-1606.3520.7013.3664.2250,337
XXS-9.09315.2151.8185.4360,182
1 1/4325S-42.1641.65138.86211.8621.6451.186
10S-2.76936.62610.5362.6831.054
Std403.55635.0529.6503.3770,965
XS804.85132.4628.2764.4520,828
-1606.3529.4646.8185.5940,682
XXS-9.70322.7584.0687.7470,407
1 1/2405S-48.261.65144.95815.8751.8931.587
10S-2.76942.72214.3353.0981.433
Std403.68340.89413.1344.0381.313
XS8005.0838.111.4015.3951.140
-1607.13733.9869.0727.2190,907
XXS-10.1627.946.1319.5210,613
--13.33521.593.66111.4550,366
--15.87516.512.14112.6450,214
2505S-60.3251.65157.02325.5382.3832.554
10S-2.76954.78723.5753.9202.357
Std403.91252.50121.6485.4282.165
XS805.53749.25119.0517.4611.905
-1608.71242.90114.45511.0591.446
XXS-11.07438.17711.44713.4151.145
--14.27531.7757.93016.1680,793
--17.4525.4255.07718.4020,508
2 1/2655S-73.0252.10868.80937.1863.6773.719
10S-3.04866.92935.1825.2463.518
Std405.15662.71330.8898.6073.089
XS807,0159.00527.34411.3822.734
-1609.52553.97522.88114.8762.288
XXS-14.02144.98315.89220.3481.589
--17.14538.73511.78423.5641.178
--20.3232.3858.23726.3410,824
3805S-88.92.10884.68456.3244.55.632
10S-3.04882.80453.8516.4365.385
Std405.48677.92847.69611.2554.770
XS807.6273.6642.61415.2334.261
-16011.166.734.94221.2403.494
XXS-15.2458.4226.80527.6102.680
--18.41552.0721.29431.9252.129
--21.5945.7216.41735.7431.642
3 1/2905S-101.62.10897.38474.4855.1587.448
10S-3.04895.50471.6367.3887.164
Std405.7490.1263.78713.5336.379
XS808.07785.44657.34218.5795.734
XXS-16.15469.29237.71033.9493.771
41005S-114.32.108110.08495.1795.8179.518
10S-3.048108.20491.9558.3409.196
--4.775104.7586.17912.8638.618
Std4006.02102.2682.13016.0338.213
XS808.5697.1874.17322.2627.417
-12011.192.166.62128.1756.662
-12.788.962.07231.7366.207
-16013.48787.32659.89333.4425.989
XXS-17.1280.0650.34140.9205.034
--20.3273.6642.61446.9704.261
--23.49567.3135.58452.4743.558
51255S-141.32.769135.762144.769.43514.476
10S-3.404134.492142.0611.54514.206
Std406.553128.194129.0721.71812.907
XS809.525122.25117.3830.87111.738
-12012.7115.9105.5040.17010.550
-16015.875109.5594.25448.9739.426
XXS-19.05103.283.64757.2808.365
--22.22596.8573.67065.0917.367
--25.490.564.32672.4066.433
61505S-168.2752.769162.737208.0011.27220.800
10S-3.404161.467204.7713.80420.477
--5.563157.149193.9622.26319.396
Std407.112154.051186.3928.19118.639
XS8010.973146.329168.1742.45416.817
-12014.275139.725153.3354.07015.333
-16018.237131.801136.4467.30013.644
XXS-21.946124.383121.5178.98512.151
--25.4117.475108.3989.25810.839
--28.575111.12596.98798.1849.699
82005S-219.0752.769213.537358.1314.73235.813
10S-3.759211.557351.5219.90735.152
--5.563207.949339.6329.21733.963
-206.35206.375334.5133.22433.451
-307.036205.003330.0736.69433.007
Std408.179202.717322.7542.42532.275
-6010.312198.451309.3152.94930.931
XS8012.7193.675294.6064.46429.460
-10015.062188.951280.4175.57828.041
-12018.237182.601261.8890.08626.188
-14020.625177.825248.36100.67124.836
-16023.012173.051235.20110.97023.520
--25.4168.275222.40120.99422.240
--28.575161.925205.93133.88720.593
Ống thép đúc nhập khẩu
Ống thép đúc tại kho Thép Bảo Tín

Dung sai ống thép đúc carbon

Loại ốngKích thước ống (mm)Dung sai
Cán nóngOD<50±0.50mm
OD≥50±1%
WT<4±12.5%
WT 4~20-12,5%, +15%
WT>20±12.5%
Cán nguộiOD 6~10±0.20mm
OD 10~30±0.40mm
OD 30~50±0.45
OD>50±1%
WT≤1±0.15mm
WT 1~3-10%, +15%
WT >3-10%, +12,5%
Lưu ý: Một số loại ống, size ống có thể không có sẵn hoặc số lượng ít tại kho của Thép Bảo Tín. Nên nếu anh chị em muốn đặt số lượng nhiều, anh chị em cứ báo trước bên Bảo Tín để chúng tôi sắp xếp nhập hàng cho quý vị nhé!
Có thể anh chị em chưa hiểu độ dày SCH là gì? Và cách tính độ dày (mm) từ SCH ra sao? Thì nhấp vào link ngầm dưới các câu hỏi nhé!

Tiêu chuẩn mác thép sản xuất ống đúc

Ống đúc thép Carbon

Anh chị em lưu ý, là trên thị trường hiện có rất nhiều nhà sản xuất ống thép đúc khác nhau. Nên việc sử dụng các loại mác thép khác nhau là chuyện bình thường.

Ống thép đúc carbon gồm có: thép ống đúc đen và thép ống mạ kẽm.

Dưới đây là bảng thông số về thành phần hóa học & đặc điểm cơ tính của một số loại mác thép thường dùng.

Mác thép theo tiêu chuẩn GB 700-88 (Trung Quốc) dùng để sản xuất thép ống đúc

Mác thépThành phần hóa học (% khối lượng)Cơ tính
Thử kéoThử uốn
CSiMnPSCrNiCuKhử OxyGiới hạn chảy (Mpa)Giới hạn bền (Mpa)Độ dãn dài (%)Mẫu thửGóc uốnĐường kính gối uốnMẫu thử
T ≤ 16T ≤ 40Dọc hướng cánNgang hướng cán
Q195 0.06 ~ 0.12 ≤ 0.30 0.25 ~ 0.5 0.0450.050.30.30.3F,b,Z≥ 195319 ÷ 390≥ 32T ≤ 3: mẫu P5
3 < T ≤ 16: mẫu P14
180 ◦Gập trực tiếp0.5TGB/T
Q215A 0.009 ~ 0.15 ≤ 0.30 0.25 ~ 0.5 0.0450.050.30.30.3F,b,Z≥ 215355 ÷ 410≥ 300.5TT
Q215B 0.009 ~ 0.15 ≤ 0.30 0.25 ~ 0.5 0.0450.050.30.30.3F,b,Z≥ 2150.5TT
Q235A(3) 0.14 ~ 0.22 ≤ 0.30 0.30 ~ 0.65(3) 0.0450.050.30.30.3F,b,Z≥ 235375 ÷ 406≥ 25T1.5T
Q235B 0.12 ~ 0.20 ≤ 0.30 0.30 ~ 0.70(3) 0.0450.050.30.30.3F,b,Z≥ 235T1.5T
Q235C ≤ 0.18 ≤ 0.30 0.35 ~ 0.80 0.040.040.30.30.3Z≥ 235T1.5T
Q235D ≤ 0.17 ≤ 0.30 0.35 ~ 0.80 0.0350.0350.30.30.3TZ≥ 235T1.5T
Q255A 0.18 ~ 0.28 ≤ 0.30 0.40 ~ 0.70 0.0450.0450.30.30.3Z≥ 255410 ÷ 510≥ 23--
Q255D 0.18 ~ 0.28 ≤ 0.30 0.40 ~ 0.70(1) 0.0450.0450.30.30.3Z≥ 255--
Q275 0.28 ~ 0.38 ≤ 0.35 0.50 ~ 0.80 0.0450.050.30.30.3Z≥ 275490 ÷ 610≥ 19--
Trong đó: F là thép sôi, b là thép nửa sôi, Z là thép lắng, TZ là thép lắng đặc biệt.
Mác
thép
Phẩm
cấp
Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (Mpa)Độ giãn dài (%)Chịu công va đậpUốn cong 180 ◦
≤ 16 16 < T ≤ 35 35 < T ≤ 50 50 < T ≤ 100oC Akv/J ≥ ≤ 16 16 < T ≤ 100
Q295A
B
295
295
275
275
255
255
235
235
390 ~ 570
390 ~ 570
23
23
-20-34d = 2T
d = 2T
d = 3T
d = 3T
Q345A
B
C
D
E
345
345
345
345
345
325
325
325
325
325
295
295
295
295
295
275
275
275
275
275
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
21
21
22
22
22
-
+20
0
-20
-40
-
34
34
34
27
d = 2T
d = 2T
d = 2T
d = 2T
d = 2T
d = 3T
d = 3T
d = 3T
d = 3T
d = 3T
Q390A
B
C
D
E
390
390
390
390
390
370
370
370
370
370
350
350
350
350
350
330
330
330
330
330
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
19
19
20
20
20
-
+20
0
-20
-40
-
34
34
34
27
d = 2T
d = 2T
d = 2T
d = 2T
d = 2T
d = 3T
d = 3T
d = 3T
d = 3T
d = 3T
Q420A
B
C
D
E
420
420
420
420
420
400
400
400
400
400
380
380
380
380
380
360
360
360
360
360
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
18
18
19
19
19
-
+20
0
-20
-40
-
34
34
34
34
d = 2T
d = 2T
d = 2T
d = 2T
d = 2T
d = 3T
d = 3T
d = 3T
d = 3T
d = 3T
Q460C
D
E
460
460
460
440
440
440
420
420
420
400
400
400
520 ~ 720
520 ~ 720
520 ~ 720
17
17
17
0
-20
-40
34
34
27
d = 2T
d = 2T
d = 2T
d = 3T
d = 3T
d = 3T
(1) Thử theo hướng dọc
(2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a)
Ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc

Mác thép theo tiêu chuẩn ASTM & API (Mỹ) dùng để sản xuất thép ống đúc

Tiêu chuẩnMức cấpTỷ trọng các nguyên tố (%)Cơ tính
ASTM A53CSiMnPSỨng suất kéo
(Mpa)
Ứng suất chảy
(Mpa)
A≤0.25-≤0.95≤0.05≤0.06≥330≥205
B≤0.30-≤1.2≤0.05≤0.06≥415≥240
ASTM A106A≤0.30≥0.100.29-1.06≤0.035≤0.035≥415≥240
B≤0.35≥0.100.29-1.06≤0.035≤0.035≥485≥275
ASTM SA179A1790.06-0.18-0.27-0.63≤0.035≤0.035≥325≥180
ASTM SA192A1920.06-0.18≤0.250.27-0.63≤0.035≤0.035≥325≥180
API 5L PSL1A0.22-0.903030≥331≥207
B0.28-1.203030≥414≥241
X420.28-1.303030≥414≥290
X460.28-1.403030≥434≥317
X520.28-1.403030≥455≥359
X560.28-1.403030≥490≥386
X600.28-1.403030≥517≥448
X650.28-1.403030≥531≥448
X700.28-1.403030≥565≥483
API 5L PSL2B0.24-1.202515≥414≥241
X420.24-1.302515≥414≥290
X460.24-1.402515≥434≥317
X520.24-1.402515≥455≥359
X560.24-1.402515≥490≥386
X600.24-1.402515≥517≥414
X650.24-1.402515≥531≥448
X700.24-1.402515≥565≥483
X800.24-1.402515≥621≥552
Nhờ có thành phần và tỷ lệ các nguyên tố hóa học như trên, mà khả năng chịu lực thép ống đúc rất là tốt.
 
Nói đi cũng phải nói lại, chắc cũng nhiều anh chị em chưa biết về thép Carbon đâu ha. Thép Carbon được phân làm 4 loại chính:
Thép ít Carbon là loại thép có chứa tỷ lệ carbon từ 0,05 ~ 0,29%. Đặc tính của thép ít carbon là rất dễ cán và rèn khi gia công
Thép ít carbon
Thép carbon trung bình
Thép carbon trung bình là loại thép chứa từ 0,3 ~ 0,59% Carbon. Đặc tính ưu việt của nó là khả năng chống ăn mòn tốt.
Thép carbon cao là loại thép chứa từ 0,6 ~ 0,99% Carbon. Thép có đặc tính nổi bật là độ cứng và độ bền cao, chịu được cường độ lớn.
Thép carbon cao
Thép carbon đặc biệt cao
Thép carbon đặc biệt cao. Đây là loại thép đặc biệt, chuyên để sử dụng chế tạo công cụ sản xuất như dao cắt, đầu búa, … Bởi đặc tính của nó là độ cứng rất cao, cao nhất trong các loại thép Carbon.
Đối chiếu với bảng thành phần hóa học ở trên, anh chị em cũng biết là chất lượng ống thép đúc như thế nào. Tham khảo thêm về ống thép carbon: Trọng lượng, kích thước và ứng dụng chi tiết hơn.

Ống đúc thép không gỉ

Trong ngành luyện kim, thuật ngữ thép không gỉ (inox) được dùng để chỉ một dạng hợp kim sắt chứa tối thiểu 10,5% crôm. Tên gọi là “thép không gỉ” nhưng thật ra nó chỉ là hợp kim của sắt không bị biến màu hay bị ăn mòn dễ dàng như là các loại thép thông thường khác.
Trong một số môi trường đặc biệt như: đường ống dầu ngoài khơi, giàn khoan ngoài khơi,… Ống thép đúc carbon dễ dàng bị muối trong biển ăn mòn, tuổi thọ kém. Để khắc phục điều này, người ta đã vận dụng thép không gỉ để chế tạo ống thép đúc.
Bảng dưới đây là thông số của một số loại thép không gỉ, được sử dụng để chế tạo ống đúc inox.
 
Mác thépThành phần hóa học %
CMnPSSiCrNiMo
201≤0 .155. 5-7. 5≤0.06≤ 0,03≤0 0,7516 .0 -18.03,5 -5,5-
202≤0 .157,5-10,0≤0.06≤ 0,03≤l.017.0-19.04,0-6,0-
301≤0 .15≤2,00≤0.045≤0.030≤1,0016,00 ~ 18,006,0-8,0-
302≤0,15≤2,00≤0.035≤0.030≤1,0017.0-19.08,0-10,0-
304≤0.08≤2,00≤0.045≤0.03≤1,0018.0-20.08,0-10,5-
304L≤0,3≤2,00≤0.035≤0.030≤1.018.0-20.09.0-13.0-
309S≤0.08≤2,00≤0.045≤0.030≤1,0022.0-24.012.0-15.0-
310S0,082,000,0450,0301,524,00 / 26,0019,00 / 22,00-
316≤0.08≤2,00≤0.045≤0.030≤1,0016.0-18.010.0-14.02.0-3.0
316L≤0.03≤2,00≤0.0450,030≤1.016 .0 -1 8.012.0 - 15.02.0 -3.0
904L≤2.0≤1.0≤0.035-≤0.04519.0-23.023.0 · 28.04,0-5,0
Cúng như thép carbon, thép không gỉ cũng có 4 loại chính:
  1. Austenitic
  2. Ferritic
  3. Austenitic-Ferritic (Duplex)
  4. Martensitic.
Austenitic – Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s…
Thép không gỉ Austenitic
Thép không gỉ Ferritic
Ferritic – Thuộc dòng này có thể kể ra các mác thép SUS 430, 410, 409… Loại này có chứa khoảng 12% – 17% Crome. Với thép 12% Crome thường được ứng dụng nhiều trong kiến trúc nội thất. Loại có chứa khoảng 17% Cr được sử dụng để làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà…
Austenitic-Ferritic (Duplex) Đây là loại thép có tính chất “ở giữa” loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Các loại mác thép thuộc Series này gồm có LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA.
Thép không gỉ Duplex
Thép không gỉ Martensitic
Martensitic Loại này chứa khoảng 11% đến 13% Cr, có độ bền và độ cứng tốt, khả năng chịu ăn mòn chỉ ở mức tương đối. Được sử dụng nhiều để chế tạo các cánh của turbines gió, lưỡi dao, …

Để thuận tiện cho anh em kỹ sư trong việc tra cứu tỷ trọng thành phần hóa học, đặc tính mác thép,… Thép Bảo Tín đã biên soạn một bộ tài liệu về mác thép. Anh em có thể xem và tải về tại đây.

 

Tiêu chuẩn sản xuất thép ống đúc

Theo nghiên cứu và tổng hợp của Thép Bảo Tín, thì trên thế giới và thị trường Việt Nam. Thép ống đúc được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn dưới đây:
  1. Tiêu chuẩn ANSI: ASME/ANSI B16.11 & ASME/ANSI B16.10
  2. Tiêu chuẩn ASTM A106/A53/A179/A192/A210/A213/A312/A333…
  3. Tiêu chuẩn API 5L, API 5CT
  4. Chuẩn DIN/EN: DIN 17175/EN10216-2, DIN 2391/EN10305-1, DIN 1629/EN10216-1.
  5. Chuẩn GB/T 700
Container ống thép đúc về kho Thép Bảo Tín
Container ống thép đúc về kho Thép Bảo Tín

Để hiểu rõ hơn, mời anh chị em xem tiếp phần tiếp theo dưới đây nha.

Các tiêu chuẩn ASTM dùng để chế tạo ống thép đúc

ASTM – tên giao dịch tiếng Anh là ASTM International. Là một tổ chức tiêu chuẩn quốc tế có nhiệm vụ phát triểnxuất bản các tiêu chuẩn kỹ thuật. Bao gồm các tiêu chuẩn về:

  • Vật liệu
  • Sản phẩm
  • Hệ thống
  • Dịch vụ.

Nguồn gốc của ASTM là Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ viết tắt là ASTM.

Các tiêu chuẩn của ASTM về sản xuất ống thép đúc được biểu diễn trong bảng dưới đây:

Tiêu chuẩn sản xuấtMác thép/ Lớp thépMục đích sử dụng
ASTM A53A, BÁp dụng cho cả ống thép hàn & ống thép đúc đen, mạ kẽm nhúng nóng
ASTM A106A, BỐng thép đúc Carbon sử dụng cho môi trường nhiệt độ cao
ASTM A179Thép Carbon thấpThép Carbon thấp được đúc bằng phương pháp chồn nguội, sử dụng cho bình ngưng tụ & các thiết bị trao đổi nhiệt
ASTM A192Thép Carbon thấpỐng đúc Carbon dùng cho nồi hơi có áp suất cao
ASTM A210A1, CThép Carbon trung bình & thép hợp kim được đúc cho nồi hơi và các thiết bị quá nhiệt
ASTM A213T5, T11, T12, T22
TP 347H
Thép hợp kim Ferritic và Austenitic sử dụng cho Bộ quá nhiệt và Ống trao đổi nhiệt
ASTM A312TP304/304L, TP316/316LỐng thép đúc cho các vật liệu không gỉ
ASTM A333Gr.6Áp dụng cho ống thép hàn, ống thép đúc dùng trong môi trường nhiệt độ thấp
ASTM A335P9, P11, P22Ống thép hợp kim Ferritic được đúc để dùng cho môi trường nhiệt độ cao
ASTM A5194130,414Áp dụng cho ống cơ khí, được đúc từ thép Carbon & thép hợp kim
ASTM A789Ống thép không gỉ Ferritic / Austenitic đúc cho kết cấu chung

Các tiêu chuẩn API dùng để chế tạo ống thép đúc

API là tên viết tắt của American Petroleum Institute (Viện dầu khí Hoa Kỳ).

Đây là hiệp hội thương mại lớn nhất của Hoa Kỳ về ngành dầu khí tự nhiên.

Ủy ban tiêu chuẩn API được thành lập nhằm:

  • Xác định tiêu chuẩn công nghiệp về bảo tồn năng lượng của dầu động cơ
  • Xác định và soạn thảo các tiêu chuẩn, để đo lường cho các sản phẩm được sản xuất.
  • Tiêu chuẩn kinh doanh điện tử CODE

Và nhiều nhiệm vụ khác nữa.

Các tiêu chuẩn API quy định về việc sản xuất ống thép đúc, được trình bày chi tiết trong bảng dưới:

Tiêu chuẩn sản xuấtMác thép/ Lớp thépMục đích sử dụng
API 5CTJ55, K55, N80, L80, C90, C95, T95, P110, M65Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thép hộp và thép ống
API 5LA, B, X42, X46, X52, X56, X60, X65, X70Tiêu chuẩn kỹ thuật cho đường ống

Các tiêu chuẩn DIN/EN dùng để chế tạo ống thép đúc

DIN là tên viết tắt của Deutsches Institut für Normung (viện tiêu chuẩn Đức). DIN là một tổ chức quốc gia của Đức và là một thực thể của ISO Đức.

Đến nay, DIN đã có hơn 30 000 tiêu chuẩn khác nhau về tất cả các lĩnh vực công nghệ.

Các tiêu chuẩn DIN / EN cho ống thép đúc gồm có những tiêu chuẩn sau:

Tiêu chuẩn sản xuấtMác thép/ Lớp thépMục đích sử dụng
DIN 17175/EN10216-2ST35, ST45, ST52, 13CrMo44Ống thép đúc dùng cho môi trường nhiệt độ cao
DIN 2391/EN10305-1St35, St45, St52Ống thép chính xác cao, sản xuất bằng phương pháp chồn nguội
DIN 1629/EN10216-1St37, St45, St52Ống thép tròn không hợp kim, được đúc theo các yêu cầu đặc biệt
Trên đây là bảng hệ thống hóa các tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc
Mỗi tiêu chuẩn sẽ có quy định khác nhau về ống đúc. Thế nên, anh chị em nhập hàng từ hãng nào? Thì hỏi kỹ nhà cung cấp về tiêu chuẩn sản xuất, mác thép để có căn cứ báo cho khách hàng của mình nhé.
Hoặc bạn có thể liên hệ cho Thép Bảo Tín để được tư vấn. Chúng tôi cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng và đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu. Có đầy đủ các giấy tờ hóa đơn, chứng chỉ CO CQ của nhà sản xuất.
Có thể anh chị em quan tâm:
Link chi tiếtNội dung chính
Ống Thép Đen🎁Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ được biết về ứng dụng, dấu hiệu nhận biết, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sản xuất
Ống Thép Mạ Kẽm🎁Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ được biết về ứng dụng, dấu hiệu nhận biết, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sản xuất
Thép ống cỡ lớn🎁Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ biết được ứng dụng, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép chế tạo, thông số kỹ thuật của ống thép cơ lớn
Thép ống đúc🎁 Trong link tài liệu này, anh chị em sẽ biết được ứng dụng, dấu hiệu nhận biết, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép chế tạo ống thép đúc
 

Từ khóa: , ,
Question and answer (0 comments)