

Ưu điểm của xà gồ thép C
-
Nguyên liệu là thép với độ bền cao, tăng cường độ chắc chắn cho ngôi nhà.
-
Chịu lực tốt, không bị cong, võng sau nhiều năm sử dụng.
-
Trọng lượng nhẹ, kết cấu gọn gàng, được đục các lỗ để thuận tiện lắp đặt.
-
Ít chịu tác động của yếu tố thời tiết, và đặc biệt là không còn tình trạng mối mọt, côn trùng cắn phá.

Quy trình sản xuất xà gồ thép
Để hoàn thiện được một sản phẩm xà gồ thép C, cần phải trải qua ít nhất là 7 bước.
- Bước 1: Chuẩn bị bản vẽ kỹ thuật với đầy đủ thông số
- Bước 2: Chuẩn bị nguyên liệu là các thép cuộn
- Bước 3: Xả cuộn thép
- Bước 4: Điều chỉnh gale và cối đột lỗ
- Bước 5: Lập trình máy theo thông số kỹ thuật của bản vẽ
- Bước 6: Kiểm tra thành phẩm
- Bước 7: Đóng gói và dán tem
Anh em có thể xem kỹ hơn trong quy trình phía dưới nha.

Thông số kỹ thuật của xà gồ C
BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG XÀ GỒ C (Kg/m) |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
C80x40x15 | 2,17 | 2,31 | 2,58 | 2,86 | 3,13 | 3,26 | 3,4 | 3,53 | 3,93 | 4,19 |
C100x50x15 | 2,64 | 2,81 | 3,15 | 3,49 | 3,82 | 3,99 | 7,15 | 4,32 | 4,81 | 5,13 |
C120x50x15 | 2,87 | 3,06 | 3,43 | 3,8 | 4,17 | 4,35 | 4,53 | 4,71 | 5,25 | 5,6 |
C150x50x20 | 3,34 | 3,56 | 4 | 4,43 | 4,86 | 5,07 | 5,28 | 5,5 | 6,13 | 6,55 |
C150x65x20 | 3,7 | 3,94 | 4,42 | 4,9 | 5,37 | 5,61 | 5,85 | 6,08 | 6,79 | 7,25 |
C180x50x20 | 3,7 | 3,94 | 4,42 | 4,9 | 5,37 | 5,61 | 5,85 | 6,08 | 6,79 | 7,25 |
C180x65x20 | 4,05 | 4,32 | 4,84 | 5,37 | 5,89 | 6,15 | 6,41 | 6,67 | 7,45 | 7,96 |
C200x50x20 | 3,93 | 4,19 | 4,7 | 5,21 | 5,72 | 5,97 | 6,22 | 6,48 | 7,23 | 7,72 |
C200x65x20 | 4,29 | 4,57 | 5,13 | 5,68 | 6,24 | 6,51 | 6,79 | 7,07 | 7,89 | 8,43 |
C250x65x20 | 4,87 | 5,19 | 5,83 | 6,47 | 7,1 | 7,42 | 7,73 | 8,05 | 8,99 | 9,61 |
C250x75x20 | 5,11 | 5,45 | 6,12 | 6,78 | 7,45 | 7,78 | 8,11 | 8,44 | 9,43 | 10,08 |
C300x75x20 | 5,7 | 6,07 | 6,82 | 7,57 | 8,31 | 8,68 | 9,05 | 9,42 | 10,52 | 11,26 |
C300x85x20 | 5,93 | 6,33 | 7,1 | 7,88 | 8,66 | 9,04 | 9,43 | 9,81 | 10,96 | 11,73 |
C300x100x25 | 6,41 | 6,83 | 7,67 | 8,51 | 9,35 | 9,76 | 10,18 | 10,6 | 11,84 | 12,67 |
Dung sai độ dày +/- 2% | Dung sai trọng lượng +/- 5% |
Một số công trình sử dụng xà gồ C

Dương Đức Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Phạm Thanh Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
chăm sóc khách hàng tốt
Nguyễn Trần Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Giao hàng nhanh