Thép V mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được dùng nhiều trong xây dựng và cơ khí nhờ độ bền cao và khả năng chống gỉ tốt. Với thiết kế hình chữ V và được phủ lớp kẽm chống ăn mòn, loại thép này phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường dễ bị oxy hóa. Cùng tìm hiểu ngay về thông số, công nghệ mạ kẽm và nơi mua thép V chất lượng trong bài viết dứi đây!
Thép V mạ kẽm nhúng nóng và lịch sử phát triển công nghệ mạ kẽm nhúng nóng
Thép V mạ kẽm nhúng nóng (hay còn gọi là thép góc mạ kẽm nhúng nóng) là loại thép hình V (thép góc) được phủ một lớp kẽm bảo vệ bằng phương pháp nhúng nóng. Thép V có mặt cắt ngang hình chữ V, với hai cạnh thường có chiều dài bằng nhau.
Thanh thép V đã được làm sạch bề mặt vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Tại nhiệt độ này, kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép, tạo thành một lớp hợp kim kẽm sắt xen kẽ và lớp kẽm nguyên chất phủ ngoài cùng bám chặt vào bề mặt thép.
Lịch sử phát triển công nghệ mạ kẽm núng nóng
Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp hiệu quả để bảo vệ sắt thép khỏi gỉ sét, với lịch sử phát triển kéo dài hàng thế kỷ. Từ thế kỷ 18, nhà hóa học P.J. Melouin đã đề xuất ý tưởng nhúng sắt thép vào kẽm nóng chảy để chống ăn mòn. Đến năm 1836, Stanislas Sorel hoàn thiện quy trình mạ bằng cách làm sạch bề mặt thép trước khi nhúng, giúp lớp kẽm bám dính tốt hơn, đánh dấu bước ngoặt trong ứng dụng công nghiệp.
Trong các thế kỷ sau, công nghệ này tiếp tục được cải tiến, chuẩn hóa và mở rộng ứng dụng trong xây dựng, giao thông, nông nghiệp và công nghip. Cùng với đó là sự ra đời của các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A123 và ISO 1461.
Giai đoạn hiện đại chứng kiến sự xuất hiện của tự động hóa và công nghệ số trong quy trình mạ, giúp nâng cao chất lượng, giảm sai sót và tăng hiệu quả sản xuất. Đồng thời, các nghiên cứu về hợp kim kẽm, xử lý bề mặt sau mạ và giải pháp bảo vệ môi trường cũng được chú trọng để hoàn thiện công nghệ này.
Quy trình sản xuất thép V mạ kẽm nhúng nóng chi tiết
Để có thành phẩm V mạ kẽm nhúng nóng bán trên thị trường, quá trình sản xuất thường trải qua 4 bước cơ bản. ở mỗi bước lại có những công đoạn riêng, cụ thể:
Bước 1: Vệ sinh bề mặt thép V
- Loại bỏ lớp gỉ sét và các tạp chất bám trên bề mặt thép bằng dung dịch axit hoặc phương pháp cơ học (mài, phun cát).
- Rửa lại thép bằng nước sạch để loại bỏ hoàn toàn axit và cặn bẩn.
- Ngâm thép trong dung dịch trợ dung (thường là kẽm clorua và amoni clorua) để tăng cường độ bám dính của lớp kẽm và bảo vệ bề mặt thép khỏi bị oxy hóa trước khi mạ.
- Sấy khô hoàn toàn thép sau khi nhúng trợ dung để chuẩn bị cho quá trình mạ kẽm.
Bước 2: Mạ kẽm nhúng nóng thép V
- Nhúng toàn bộ thanh thép V vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450-460°C.
- Kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép, tạo thành lớp hợp kim kẽm-sắt bền chắc. Lớp kẽm phủ đều cả mặt trong và mặt ngoài của thép V.
- Điều chỉnh thời gian nhúng và tốc độ rút thép ra khỏi bể để kiểm soát độ dày của lớp mạ kẽm theo yêu cầu.

Bước 3: Làm nguội và kiểm tra chất lượng thép V mạ kẽm nhúng nóng
- Nhanh chóng làm nguội thép đã mạ kẽm trong nước hoặc để nguội tự nhiên trong không khí.
- Loại bỏ lớp kẽm thừa bám trên bề mặt thép sau khi nhúng.
- Kiểm tra độ dày, độ bám dính và bề mặt của lớp mạ kẽm để đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Nhúng thép đã mạ kẽm vào dung dịch cromat để tăng cường khả năng chống ăn mòn và tạo bề mặt sáng bóng hơn.
Bước 4: Bọc bảo quản thanh thép và lưu kho
- Đóng gói thép V mạ kẽm theo quy cách để bảo quản và vận chuyển dễ dàng.
- Lưu trữ thép ở nơi khô ráo, thoáng mát để tránh bị ẩm ướt và ảnh hưởng đến chất lượng lớp mạ.
Xem thêm:
Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng của thép V mạ kẽm nhúng nóng
Thông số kỹ thuật
Các thông số kỹ thuật của thép V mạ kẽm nhúng nóng có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu cụ thể của khách hàng. Tuy nhiên, các thông số cơ bản thường bao gồm:
- Kích thước cạnh: V20 (20x20mm) đến V250 (250x250mm).
- Độ dày: Từ 2mm đến 30mm.
- Chiều dài: Phổ biến là 6m hoặc 12m hoặc cũng có thể cắt theo yêu cầu.
- Mác thép: CT3, SS400, A36, JIS G3101,…
- Trọng lượng: Thay đổi tùy theo kích thước và độ dày, thường được tính bằng kg/m hoặc kg/cây.
- Độ dày lớp mạ kẽm: Thường từ 45 μm trở lên
Tiêu chuẩn chất lượng
Chất lượng của thép V mạ kẽm nhúng nóng được đảm bảo bởi các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, bao gồm:
Tiêu chuẩn thép nền
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam (ví dụ: TCVN 1651-1:2008 cho thép kết cấu).
- ASTM: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ví dụ: ASTM A36, ASTM A572).
- JIS: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (ví dụ: JIS G3101, JIS G3192).
- EN: Tiêu chuẩn châu Âu (ví dụ: EN 10025).
Tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng
- TCVN 5408:2007 (ISO 1461:1999): Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
- ASTM A123/A123M: Standard Specification for Zinc (Hot-Dip Galvanized) Coatings on Iron and Steel Products.
- JIS H8641: Hot-dip galvanized coatings.
- ISO 1461: Hot dip galvanized coatings on fabricated iron and steel articles – Specifications and test methods.
Ưu điểm và ứng dụng của thép V mạ kẽm nhúng nóng
Ưu điểm
- Lớp kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường như nước mưa, không khí ẩm, axit nhẹ…
- Tuổi thọ có thể lên đến 30–50 năm tùy điều kiện môi trường (đặc biệt hiệu quả trong môi trường biển, vùng ven sông, vùng ẩm ướt).
- Giảm chi phí bảo dưỡng, đặc biệt trong các công trình ngoài trời hoặc công trình khó tiếp cận.
- Có đầy đủ khả năng chịu lực, chịu tải và độ cứng tuyệt vời của thép V thông thường.
- Bề mặt sáng bóng, đẹp, lớp mạ đều, giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Ứng dụng
- Làm khung nhà thép tiền chế, giàn kèo, khung mái, khung cửa, lan can, cầu thang…
- Dùng trong chế tạo thang cáp, máng cáp, kết cấu đỡ, bệ máy, giàn giáo…
- Làm cọc tiêu giao thông, cột đèn giao thông, hệ thống thoát nước…
- Chế tạo các chi tiết của các sản phẩm phẩm nội thất
Bảng giá thép V mạ kẽm nhúng nóng
Dưới đây là GIÁ THÉP V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG THAM KHẢO, nó có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Có nhiều yếu tố tác động tới giá này, vì thế, để có được báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín:
Quy cách thép V | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ cây 6m) | Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng (vnd/ cây 6m) |
Thép V25*25 | 2.0 | 5.0 | 108.500 |
2.5 | 5.4 | 117.180 | |
3.5 | 7.2 | 156.240 | |
Thép V30*30 | 2.0 | 5.5 | 119.350 |
2.5 | 6.3 | 136.710 | |
2.8 | 7.3 | 158.410 | |
3.0 | 8.1 | 175.770 | |
3.5 | 8.4 | 182.280 | |
Thép V40*40 | 2.0 | 7.5 | 162.750 |
2.5 | 8.5 | 184.450 | |
2.8 | 9.5 | 206.150 | |
3.0 | 11.0 | 238.700 | |
3.3 | 11.5 | 249.550 | |
3.5 | 12.5 | 271.250 | |
4.0 | 14.0 | 303.800 | |
5.0 | 17.7 | 384.090 | |
Thép V50*50 | 2.0 | 12.0 | 260.400 |
2.5 | 12.5 | 271.250 | |
3.0 | 13.0 | 282.100 | |
3.5 | 15.0 | 325.500 | |
3.8 | 16.0 | 347.200 | |
4.0 | 17.0 | 368.900 | |
4.3 | 17.5 | 379.750 | |
4.5 | 20.0 | 434.000 | |
5.0 | 22.0 | 477.400 | |
Thép V63*63 | 4.0 | 23.0 | 499.100 |
5.0 | 27.5 | 596.750 | |
6.0 | 32.5 | 705.250 | |
Thép V70*70 | 5.0 | 31.0 | 672.700 |
6.0 | 36.0 | 781.200 | |
7.0 | 42.0 | 911.400 | |
7.5 | 44.0 | 954.800 | |
8.0 | 46.0 | 998.200 | |
Thép V75*75 | 5.0 | 33.0 | 716.100 |
6.0 | 39.0 | 846.300 | |
7.0 | 45.5 | 987.350 | |
8.0 | 52.0 | 1.128.400 | |
Thép V80*80 | 6.0 | 42.0 | 911.400 |
7.0 | 48.0 | 1.041.600 | |
8.0 | 55.0 | 1.193.500 | |
Thép V90*90 | 7.0 | 55.5 | 1.204.350 |
8.0 | 61.0 | 1.323.700 | |
9.0 | 67.0 | 1.453.900 | |
Thép V100*100 | 7.0 | 62.0 | 1.345.400 |
8.0 | 66.0 | 1.432.200 | |
10.0 | 86.0 | 1.866.200 | |
Thép V120*120 | 10.0 | 105.0 | 2.278.500 |
12.0 | 126.0 | 2.734.200 | |
Thép V130*130 | 10 | 108.8 | 2.360.960 |
12 | 140.4 | 3.046.680 | |
13 | 156 | 3.385.200 | |
Thép V150*150 | 10 | 138 | 2.994.600 |
12 | 163.8 | 3.554.460 | |
14 | 177 | 3.840.900 | |
15 | 202 | 4.383.400 |
Tham khảo thêm:
Các nhà cung cấp thép V mạ kẽm nhúng nóng uy tín
Hiện nay, có rất nhiều nhà cung cấp thép V mạ kẽm nhúng nóng trên thị trường. Dưới đây là 5 nhà cung cấp thép V mạ kẽm nhúng nóng uy tín tại TP.HCM, phù hợp với các công trình xây dựng, cơ khí, điện, viễn thông và hạ tầng:
Thép Bảo Tín
Thép Bảo Tín cung cấp thép góc V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều kích thước phổ biến từ nhỏ đến lớn (ví dụ: V25x25 đến V200x200 và các kích thước khác). Với hơn 13 năm hoạt động trong ngành sắt thép, Thép bảo Tín tự tin mang tới các sản phẩm chất lượng, có nguồn gốc rõ ràng. Khách hàng chỉ cần liên hệ tới 0932 059 176 để được hỗ trợ báo giá và nhiều thông tin khác.
Công ty có chính sách mua hàng rõ ràng, chiết khấu hấp dẫn. Khách hàng sẽ vừa có được sản phẩm ứng ý mà giá còn rất phải chăng. Hàng đảm bảo mới 100%, có đầy đủ giấy tờ kiểm đinh, VAT,… Ngoài thép hình V, Thép Bảo Tín còn phân phối các loại thép hình U, I, H, C; các loại thép ống, thép hộp, phụ kiện thép, van vòi và vật tư PCCC. Khách hàng có thể thoải mái lựa chọn các sản phẩm cho công trình của mình.

Thép Hùng Phát
Thép Hùng Phát không chỉ là nhà phân phối các loại thép hình mà còn thực hiện gia công mạ kẽm nhúng nóng. Đối với thép hình V, Thép Hùng Phát cung cấp cả thép V đen, thép V mạ kẽm (điện phân) và thép V mạ kẽm nhúng nóng. Họ cung cấp đa dạng quy cách thép V và báo giá cho từng loại, bao gồm cả thép V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, từ V20x20 đến các kích thước lớn hơn. .
Thép Tân Hoàng Giang
Tân Hoàng Giang cung cấp thép V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều quy cách khác nhau về cạnh và độ dày. Họ cung cấp báo giá cho thép V mạ kẽm nhúng nóng theo cây (6m) và theo kilogram, cho thấy đây là một trong những sản phẩm chủ lực của họ trong dòng thép mạ kẽm nhúng nóng.
Thép Nhà Bè An Phát
Thép V Nhà Bè là một sản phẩm phổ biến và được cung cấp với nhiều tùy chọn bề mặt, trong đó có mạ kẽm nhúng nóng. Thép Nhà Bè An Phát cung cấp thép V Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng với các kích thước thông dụng (phổ biến từ V25x25 đến V100x100). Loại thép này từ Nhà Bè được đánh giá cao về chất lượng và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, đặc biệt ở những khu vực đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao. An Phát đóng vai trò là nhà cung cấp sản phẩm này ra thị trường.
Thép ASEAN (Asean Steel)
Asean Steel là đơn vị chuyên về cung cấp và gia công mạ kẽm nhúng nóng cho các sản phẩm thép, trong đó có thép hình V. Asean Steel thực hiện gia công mạ kẽm nhúng nóng cho thép V theo yêu cầu, đồng thời cũng cung cấp thép V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều quy cách khác nhau. Họ nhấn mạnh quy trình mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn để đảm bảo khả năng chống gỉ sét và tăng tuổi thọ cho thép V.
Trên đây là những thông tin hữu ích về thép V mạ kẽm nhúng nóng. Hy vọng bạn đã hiểu hơn về nó, nắm được giá và chọn lựa được nhà cung cấp đáng tin cậy. Nếu cần thêm thông tin gì, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín ngay nhé!
Nguyễn Hoàng Nam 0962755*** Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Huỳnh Thị Ngọc Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Đinh Duy Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
.