Thép hình V hay còn gọi là thép góc, với đặc điểm là 2 cạnh của nó vuông góc với nhau. Thép hình V là loại thép cán được dùng nhiều nhất trong kết cấu thép.
Các loại thép hình V
Anh em biết không? Trên thì trường có tận 2 loại thép thép hình V đó nha.
Đó là:
- Thép góc cạnh đều được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1656:1993. Có ký hiệu như sau: thép góc cạnh đều 40x40x4mm, cấp chính xác B được ghi là L40x40x4B TCVN 1656:1993.
- Thép góc cạnh không đều sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1657:1993. Với tỷ lệ 2 cạnh rơi vào khoảng 1:1,5 hoặc 1:2. Có ký hiệu như sau: thép góc cạnh không đều 63x40x4mm, cấp chính xác B được ghi là L63x40x4B TCVN 1657:1993.

Trong khi thép góc cạnh đều có 50 tiết diện từ L20x20x3 đến L250x250x35. Thì thép góc cạnh không đều có tới 72 tiết diện từ L30x20x3 đến L200x150x25.
Nghe cứ như là 72 phép thần thông của tôn hành giả vậy anh em ha. ???
Thông số kỹ thuật của thép góc
Anh em xem thông số trong bảng dưới đây để dễ hình dung hơn nha
Thép góc 2 cạnh bằng nhau

BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH V CẠNH ĐỀU | ||||
---|---|---|---|---|
TÊN | QUY CÁCH | ĐỘ DÀI | KHỐI LƯỢNG | |
KG/ MÉT | KG/ CÂY | |||
Thép hình V30 | V 30x30x2.5x6m | 6m | 6.00 | |
V 30x30x2.5x6m | 6m | 5.50 | ||
V 30x30x3x6m | 6m | 6.50 | ||
V 30x30x3x6m | 6m | 7.50 | ||
Thép hình V40 | V 40x6m | 6m | 12.00 | |
V 40x6m | 6m | 12.50 | ||
V 40x40x3x6m | 6m | 1.67 | 10.00 | |
V 40x40x4x6m | 6m | 2.42 | 14.52 | |
Thép hình V50 | V 50x50x3x6m | 6m | 14.00 | |
V 50x50x4x6m | 6m | 17.00 | ||
V 50x50x4x6m | 6m | 03.06 | 18.36 | |
V 50x50x5x6m | 6m | 3.77 | 22.62 | |
V 50x50x5x6m | 6m | 21.00 | ||
V 50x50x6x6m | 6m | 4.43 | 26.58 | |
V 50x50x6x6m | 6m | 28.00 | ||
Thép hình V63 | V 63x63x5x6m | 6m | 4.82 | 28.92 |
V 63x63x5x6m | 6m | 26.00 | ||
V 63x63x6x6m | 6m | 5.72 | 34.32 | |
V 63x63x6x6m | 6m | 33.00 | ||
V 63x63x4x6m | 6m | 23.00 | ||
Thép hình V65 | V 65x65x4x6m | 6m | 3.70 | 22.20 |
V 65x65x5x6m | 6m | 4.55 | 27.30 | |
V 65x65x5x6m | 6m | 29.50 | ||
V 65x65x6x6m | 6m | 5.91 | 35.46 | |
Thép hình V70 | V 70x70x5x6m | 6m | 31.50 | |
V 70x70x5x6m | 6m | 5.37 | 32.22 | |
V 70x70x6x6m | 6m | 37.50 | ||
V 70x70x6x6m | 6m | 6.38 | 38.28 | |
V 70x70x7x6m | 6m | 43.50 | ||
V 70x70x7x6m | 6m | 7.38 | 44.28 | |
Thép hình V75 | V 75x75x5x6m | 6m | 5.22 | 31.32 |
V 75x75x5x6m | 6m | 33.50 | ||
V 75x75x6x6m | 6m | 6.85 | 41.10 | |
V 75x75x6x6m | 6m | 6.25 | 37.50 | |
V 75x75x7x6m | 6m | 7.81 | 46.86 | |
V 75x75x8x6m | 6m | 8.92 | 53.52 | |
Thép hình V80 | V 80x80x6x6m | 6m | 7.32 | 43.92 |
V 80x80x7x6m | 6m | 8.49 | 50.94 | |
V 80x80x8x6m | 6m | 9.66 | 57.96 | |
Thép hình V90 | V 90x90x6x12m | 6-12m | 8.25 | 99.00 |
V 90x90x7x12m | 6-12m | 9.59 | 115.08 | |
V 90x90x8x12m | 6-12m | 10.94 | 131.28 | |
V 90x90x9x12m | 6-12m | 12.24 | 146.88 | |
V 90x90x10x12m | 6-12m | 13.52 | 162.24 | |
Thép hình V100 | V100x75x10x12m | 6-12m | 13.00 | 156.00 |
V100x100x7x6m | 6-12m | 63.50 | ||
V100x100x8x6m | 6m | 72.00 | ||
V100x100x8x12m | 6 -12m | 11.49 | 137.88 | |
V100x100x9x6m | 6m | |||
V100x100x10x6m | 6m | 15.20 | 91.20 | |
Thép hình V120 | V 120x120x8x12m | 6-12m | 14.70 | 176.40 |
V 120x120x10x12m | 6-12m | 18.20 | 218.40 | |
V 120x120x12x12m | 6-12m | 21.66 | 259.92 | |
Thép hình V125 | V 125x125x10x12m | 6-12m | 19.13 | 229.56 |
V 125x125x12x12m | 6-12m | 22.70 | 272.40 | |
Thép hình V130 | V 130x130x10x12m | 6-12m | 19.75 | 237.00 |
V 130x130x12x12m | 6-12m | 23.40 | 280.80 | |
V 130x130x15x12m | 6-12m | 28.80 | 345.60 | |
Thép hình V150 | V 150x150x10x12m | 6-12m | 22.90 | 274.80 |
V 150x150x12x12m | 6-12m | 27.30 | 327.60 | |
V 150x150x15x12m | 6-12m | 33.60 | 403.20 | |
Thép hình V175 | V 175x175x12x12m | 6-12m | 31.80 | 381.60 |
V 175x175x15x12m | 6-12m | 39.40 | 472.80 | |
Thép hình V200 | V 200x200x15x12m | 6-12m | 45.60 | 547.20 |
V 200x200x20x12m | 6-12m | 60.06 | 720.72 | |
Thép hình V250 | V 250x250x25x12m | 6-12m | 94.00 | 1,128.00 |
Thép góc 2 cạnh không bằng nhau

BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH V CẠNH KHÔNG ĐỀU | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kích thước (mm x mm) | Kích thước | Tham số tĩnh | |||||||
Lực quán tính | Phần mô đun | ||||||||
Chiều sâu - h - (mm) | Với - w - (mm) | Độ dày - s - (mm) | Diện tích mặt cắt (cm 2 ) | Trọng lượng (kg / m) | - I x - (cm 4 ) | - I y - (cm 4 ) | - S x - (cm 3 ) | - S y - (cm 3 ) | |
50 x 40 | 50 | 40 | 6 | 5.1 | 3.9 | 12.1 | 6.5 | 3.54 | 2.35 |
50 | 40 | 5 | 4.3 | 3.3 | 10.3 | 5.6 | 3.00 | 1.99 | |
60 x 30 | 60 | 30 | 6 | 5.1 | 4.0 | 18.2 | 3.0 | 4.78 | 1.32 |
60 | 30 | 5 | 4.3 | 3.3 | 15.6 | 2.6 | 04.04 | 1.12 | |
65 x 50 | 65 | 50 | 8 | 8.6 | 8.6 | 34.8 | 17.7 | 7.93 | 4.9 |
65 | 50 | 6 | 6.6 | 6.6 | 27.2 | 14.0 | 6.10 | 3.8 | |
65 | 50 | 5 | 5.5 | 5.5 | 23.2 | 11.9 | 5.14 | 3.2 | |
75 x 50 | 75 | 50 | 10 | 11.6 | 11.6 | 64 | 22.2 | 12.8 | 6.1 |
75 | 50 | 8 | 9.4 | 9.4 | 52 | 18.4 | 10.4 | 4.9 | |
75 | 50 | 6 | 7.2 | 7.2 | 41 | 14.4 | 8.0 | 3.8 | |
80 x 60 | 80 | 60 | 8 | 10.6 | 10.6 | 66 | 31.8 | 12.2 | 7.2 |
80 | 60 | 7 | 9.4 | 9.4 | 59 | 28.4 | 10.7 | 6.3 | |
80 | 60 | 6 | 8.1 | 8.1 | 51 | 24.8 | 9.3 | 5.5 | |
100 x 65 | 100 | 65 | 10 | 15.6 | 15.6 | 154 | 51 | 23.2 | 10.5 |
100 | 65 | 8 | 12.7 | 12.7 | 127 | 42 | 18.9 | 8.5 | |
100 | 65 | 7 | 11.2 | 11.2 | 113 | 38 | 16.6 | 7.5 | |
100 x 75 | 100 | 75 | 12 | 19.7 | 19.7 | 189 | 90 | 28.0 | 16.5 |
100 | 75 | 10 | 16.6 | 16.6 | 162 | 78 | 23.8 | 14.0 | |
100 | 75 | 8 | 13.5 | 13.5 | 133 | 64 | 19.3 | 11.4 | |
125 x 75 | 125 | 75 | 12 | 22.7 | 22.7 | 354 | 96 | 43.2 | 16.9 |
125 | 75 | 10 | 19.1 | 19.1 | 302 | 82 | 36.5 | 14.3 | |
125 | 75 | 8 | 15.5 | 15.5 | 247 | 68 | 29.6 | 11.6 | |
150 x 75 | 150 | 75 | 15 | 31.6 | 31.6 | 713 | 120 | 75 | 21.0 |
150 | 75 | 12 | 25.7 | 25.7 | 589 | 100 | 61 | 17.2 | |
150 | 75 | 10 | 21.6 | 21.6 | 501 | 86 | 52 | 14.6 | |
150 x 90 | 150 | 90 | 15 | 33.9 | 33.9 | 761 | 205 | 78 | 30.4 |
150 | 90 | 12 | 27.5 | 27.5 | 927 | 171 | 63 | 24.8 | |
150 | 90 | 10 | 23.2 | 23.2 | 533 | 146 | 53 | 21.0 | |
200 x 100 | 200 | 100 | 15 | 43 | 43 | 1758 | 299 | 137 | 38.4 |
200 | 100 | 12 | 34.8 | 34.8 | 1440 | 247 | 111 | 31.3 | |
200 | 100 | 10 | 29.2 | 29.2 | 1220 | 210 | 93 | 26.3 | |
200 x 150 | 200 | 150 | 18 | 60.0 | 60 | 2376 | 1146 | 174 | 103 |
200 | 150 | 15 | 50.5 | 50.5 | 2022 | 976 | 147 | 87 | |
200 | 150 | 12 | 40.8 | 40.8 | 1652 | 803 | 119 | 71 |
Đặc điểm và ứng dụng của thép góc
Đặc điểm của tiết diện thép góc là 2 cạnh vuông góc với nhau. Thuận tiện cho việc cấu tạo liên kết. Chiều dài thanh thép góc được sản xuất từ 4 – 13 mét.
Thép hình V được sản xuất bằng phương pháp cán tấm thép thành 1 góc 90 độ. Anh em cũng có thể gọi nó là phương pháp dập.
Thép góc được sử dụng để:
- Dùng làm thanh chịu lực như thanh của dàn: bằng cách dùng 1 hoặc 2 thanh thép góc ghép thành tiết diện chữ T, hoặc chữ thập.
- Dùng để liên kết với các loại thép khác để tạo nên các cấu kiện tổ hợp. Như ghép với các bản thép thành tiết diện cột rỗng, tiết diện dầm chữ I, …
Và thép góc là loại thép cán được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép.
Mong rằng những kiến thức mà Thép Bảo Tín cung cấp trên đây sẽ có ích cho anh em. Nếu cần mua thép góc có thể liên hệ cho Thép Bảo Tín nhé.
Vũ Quang Phục Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Lê Xuân Tuấn Tài Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Trần Thị Minh Đài Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín