Bạn đang tìm kiếm những thông tin về bảng giá ống thép đúc phi 168, hoặc những thông tin về sản phẩm. Tất cả sẽ được Thép Bảo Tín cung cấp trong bài viết này. Mời các bạn cùng theo dõi!
Giới thiệu về ống thép đúc phi 168
Ống thép đúc phi 168 là gì?
Ống thép đúc phi 168 là tên gọi ống thép đúc có đường kính lớn, xấp xỉ bằng 168mm (tương đương với 16,8cm). Với cấu trúc có một lỗ rỗng ở giữa, thân trụ tròn có chiều dài được cắt theo nhu cầu khách hàng. Đặc biệt trên thân ống đúc nói chung và ống đúc phi 168 nói riêng không có đường hàn. Loại ống này phù hợp với các ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như trong công nghiệp, xây dựng, giao thông,…

Ống liền mạch phi 168 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như:
- Cầu đường
- Tòa nhà cao tầng
- Nhà máy xí nghiệp
- Nhà máy điện
- Hệ thống ống dẫn khí và dẫn nước công nghiệp
- Ống dẫn nhiên liệu
- Trong ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, thực phẩm và y tế

Thông số kỹ thuật của ống đúc phi 168
- Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn ASTM A106/ A53/ API 5L,..
- Đường kính ngoài của ống: 168mm (16,8cm)
- DN150
- Độ dày ống: 2,769 mm – 28,575 mm
- Chiều dài ống: 6m – 12m (nhận cắt theo yêu cầu của khách hàng)
- Chất liệu: thép cacbon
Tính chất cơ học của ống đúc phi 168
Tiêu chuẩn ASTM A106
Tính chất cơ học của ống thép đúc DN150 (Phi 168) theo tiêu chuẩn ASTM A106 như sau:
Tiêu chuẩn ASTM A106 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo Tensile Strength) | 330 MPa | 415 MPa | 485 MPa |
Độ bền uốn (Yield Strength) | 30.000 psi (205 MPa) | 35.000 psi (240 MPa) | 40.000 (275MPa) |
Tiêu chuẩn ASTM A53
Ống đúc phi 168 theo tiêu chuẩn ASTM A53 có tính chất cơ học như sau:
Type F | Type E and S | ||
Tiêu chuẩn ASTM A53 | Grade A | Grade A | Grade B |
Độ bền kéo Tensile Strength) | 48.000 psi (330 MPa) | 48.000 psi (330 MPa) | 60.000 psi (415 MPa) |
Độ bền uốn (Yield Strength) | 30.000 psi (205MPa) | 30.000 psi (205 MPa) | 35.000 psi (240 Mpa) |

Tiêu chuẩn API 5L


Ưu điểm của thép ống đúc phi 168
Ống đúc phi 168 có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
- Độ bền tốt. Thép ống phi 168 được sản xuất từ thép cacbon chất lượng cao, có độ bền và độ cứng tốt. Vì vậy, loại ống thép này có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
- Chịu tải trọng cao. Ống đúc phi 168 là loại ống thép cỡ lớn, có khả năng chịu được tải trọng cao.
- Chịu nhiệt tốt. Ống đúc phi 168 có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị ảnh hưởng khi nhiệt độ môi trường thay đổi đột ngột. Điều này giúp cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ cao được đảm bảo.
- Ống đúc phi 168 có khả năng chịu lực tốt
- Độ chính xác cao. Ống đúc phi 168 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.

Ống liền mạch DN150 có nhiều ưu điểm nổi bật. Tuy nhiên, nó cũng có một số nhược điểm cần lưu ý như sau.
Nhược điểm của ống thép đúc DN150
- Ống đúc DN150 có chất lượng cao, độ bền và độ cứng tốt. Do đó, giá thành của nó cũng cao hơn so với các loại ống thép khác.
- Ống đúc phi 168 có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như nhiệt độ, độ ẩm,… Nếu không được bảo quản và bảo dưỡng đúng cách, nó có thể bị ăn mòn, gỉ sét hoặc bị hư hỏng.
Bảng giá ống thép đúc phi 168
STT | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | |
---|---|---|---|---|---|---|
mm | mm | Kg/m | Kg/cây | VNĐ/Kg | VNĐ/cây | |
1 | 168,28 | 2,77 | 11,27 | 67,63 | 22.500 đ | 1.521.720 đ |
2 | 168,28 | 3,40 | 13,80 | 82,82 | 22.500 đ | 1.863.540 đ |
3 | 168,28 | 5,56 | 22,26 | 133,58 | 22.500 đ | 3.005.505 đ |
4 | 168,28 | 7,11 | 28,19 | 169,15 | 22.500 đ | 3.805.785 đ |
5 | 168,28 | 10,97 | 42,45 | 254,72 | 22.500 đ | 5.731.290 đ |
6 | 168,28 | 14,28 | 54,07 | 324,42 | 22.500 đ | 7.299.450 đ |
7 | 168,28 | 18,24 | 67,30 | 403,80 | 22.500 đ | 9.085.500 đ |
8 | 168,28 | 21,95 | 78,99 | 473,91 | 22.500 đ | 10.662.975 đ |
9 | 168,28 | 25,40 | 89,26 | 535,55 | 22.500 đ | 12.049.830 đ |
10 | 168,28 | 28,58 | 98,18 | 589,10 | 22.500 đ | 13.254.840 đ |
Ghi chú | Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo & không áp dụng cho báo giá thực tế tại thời điểm quý khách mua hàng |
Lưu ý bảng giá ống thép đúc DN150 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo (bởi vì giá thay đổi liên tục theo thị trường). Để báo giá chính xác, quy khách hàng hãy liên hệ nhân viên kinh doanh Thép Bảo Tín:
Thép Bảo Tín gợi ý đến các bạn một số bài viết báo giá các loại ống thép đúc như sau:
- Giá ống thép đúc Trung Quốc
- Giá ống thép đúc mạ kẽm
- Giá ống thép đúc phi 42
- Giá ống thép đúc phi 90
- Giá ống thép đúc phi 21
Như vậy, bài viết này Công ty TNHH Thép Bảo Tín đã cung cấp cho các quý khách hàng những thông tin về ống đúc phi 168 DN150, cũng như bảng giá. Nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào hãy liên hệ với Bảo Tín để được giải đáp.