Trọng lượng thép hình I giữa thực tế và lý thuyết có sự chênh lệch, thông thường là khoảng từ 5% đến 10% tùy theo chất lượng của mỗi nhà sản xuất.
Thép hình I
Thép Bảo Tín chuyên cung cấp các loại thép hình U-I-V-H… thép tròn đặc, vuông đặc, thép ống, thép hộp. Sản phẩm được dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí. Thép Bảo Tín đang phân phối các loại thép hình I với mác thép như sau: mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88, mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010, mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010, mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình I
Sau đây là bảng quy cách barem trọng lượng thép hình I mà khách hàng có thể tham khảo. Khách hàng nếu có nhu cầu mua các loại thép hình có thể liên hệ hotline 0932059176 để chúng tôi tư vấn và gởi báo giá thép hình I.
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn . | ||||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) | Đơn giá |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 | |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 | |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 | |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 | |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 | |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 | |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 | |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 | |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 | |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 | |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 | |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 | |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 | |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 | |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 | |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 | |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 | |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 | |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 | |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 | |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 | |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 | |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Ghi chú: Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.