Bảng quy cách, trọng lượng thép hộp vuông và chữ nhật

Bạn từng gặp khó khăn khi cần tính trọng lượng thép hộp để lên báo giá, đặt hàng hay tính toán kết cấu công trình? Có khi tra mãi không ra đúng quy cách, hoặc bị rối vì mỗi nơi ghi một kiểu, một đơn vị tính khác nhau? Nếu bạn đang trong tình huống đó, thì Thép Bảo Tín hiểu rõ cảm giác đó áp lực như thế nào – chỉ cần sai vài ký số là ngân sách đội lên ngay!

Vì vậy, trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn tra cứu bảng trọng lượng thép hộp chi tiết theo từng kích thước, độ dày và loại thép phổ biến. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ biết cách tính trọng lượng thép hộp một cách chính xác và dễ hiểu nhất. Cùng bắt đầu nhé!

Bảng trọng lượng thép hộp theo kích thước

Để giúp bạn thuận tiện trong việc tính toán khối lượng, chi phí và vận chuyển vật tư, Thép Bảo Tín đã tổng hợp bảng trọng lượng thép hộp chi tiết theo từng quy cách phổ biến trên thị trường. Dưới đây là bảng trọng lượng cho hai loại chính: thép hộp vuôngthép hộp chữ nhật (tính theo cây 6m).

Bảng trọng lượng thép hộp vuông (kg/cây 6m)

Bảng trọng lượng thép hộp vuông
Thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát
Kích thước (mm)Số cây/bóĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg/m)
Thép hộp vuông 12x12500,71,47
500,81,66
500,91,85
5012,03
501,12,21
501,22,39
501,42,72
Thép hộp vuông14 x141000,71,7
1000,81,97
1000,92,19
10012,41
1001,12,63
1001,22,84
1001,43,25
1001,53,45
Thép hộp vuông 16x161000,72
1000,82,27
1000,92,53
10012,79
1001,13,04
1001,23,29
1001,43,78
1001,54,01
Thép hộp vuông 20x201000,72,53
1000,82,87
1000,93,21
10013,54
1001,13,87
1001,24,2
1001,44,83
1001,55,14
1001,86,05
10026,63
Thép hộp vuông 25x251000,73,19
1000,83,62
1000,94,06
10014,48
1001,14,91
1001,25,33
1001,46,15
1001,56,56
1001,87,75
10028,52
Thép hộp vuông 30x30810,73,85
810,84,38
810,94,9
8115,43
811,15,94
811,26,46
811,47,47
811,57,97
811,89,44
81210,4
812,311,8
812,512,72
812,814,05
81314,92
Thép hộp vuông 40x40490,75,16
490,85,88
490,96,6
4917,31
491,18,15
491,28,72
491,410,11
491,510,8
491,812,83
49214,17
492,316,14
492,517,43
492,819,33
49320,57
Thép hộp vuông 50x503619,19
361,19,85
361,210,98
361,412,74
361,513,62
361,816,22
36217,94
362,320,47
362,522,14
362,824,6
36326,23
363,227,83
363,530,2
Thép hộp vuông 60x60251,110,98
251,213,24
251,415,38
251,516,45
251,819,61
25221,7
252,324,8
252,526,85
252,829,88
25331,88
253,233,86
253,536,79
Thép hộp vuông 75x75161,419,34
161,520,69
161,824,7
16227,36
162,331,3
162,533,91
162,837,79
16340,36
163,242,9
163,546,69
163,850,43
16452,9
Thép hộp vuông 90x90161,423,3
161,524,93
161,829,79
16233,01
162,337,8
162,540,98
162,845,7
16348,83
163,251,94
163,556,58
163,861,17
16464,21
Thép hộp vuông 100x10016236,78
162,545,69
162,850,98
16354,49
163,257,97
163,563,17
163,868,33
16471,74
164,580,2
Thép hộp vuông 150x15092,569,24
92,877,36
9382,75
93,288,12
93,596,14
93,8104,12
94109,42
94,5122,59
Thép hộp vuông 200x20044147,1
44,5164,98
45182,75
45,5200,4
46217,94
46,5235,37
47252,68
47,5269,88
48286,97
48,5303,95
49320,81
49,5337,56
410354,19
Thép hộp vuông 250x25044184,78
44,5207,37
45229,85
45,5252,21
46274,46
46,5296,6
47318,62
47,5340,53
48362,33
48,5384,02
49405,59
49,5427,05
410448,39

> Tham khảo thêm: Thép hộp vuông 200×200

Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg/cây 6m)

Bảng trọng lượng thép hộp chữ nhật
Thép hộp đen, hình chữ nhật

Kích thước (mm)Số cây/bóĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg/m)
Thép hộp chữ nhật 10x30500,72,53
500,82,87
500,93,21
5013,54
501,13,87
501,24,2
501,44,83
Thép hộp chữ nhật 13x261050,72,46
1050,82,79
1050,93,12
10513,45
1051,13,77
1051,24,08
1051,44,7
1051,55
Thép hộp chữ nhật 12x32500,72,79
500,83,17
500,93,55
5013,92
501,14,29
501,24,65
501,45,36
501,55,71
501,86,73
5027,39
Thép hộp chữ nhật 20x25640,72,86
640,83,25
640,93,63
6414,01
641,14,39
641,24,76
641,45,49
641,55,85
641,86,9
6427,57
Thép hộp chữ nhật 20x30770,73,19
770,83,62
770,94,06
7714,48
771,14,91
771,25,33
771,46,15
771,56,56
771,87,75
7728,52
Thép hộp chữ nhật 15x35900,73,19
900,83,62
900,94,06
9014,48
901,14,91
901,25,33
901,46,15
901,56,56
901,87,75
9028,52
Thép hộp chữ nhật 20x40720,73,85
720,84,38
720,94,9
7215,43
721,15,94
721,26,46
721,47,47
721,57,97
721,89,44
72210,4
722,311,8
722,512,72
722,814,05
72314,92
Thép hộp chữ nhật 25x40600,74,18
600,84,75
600,95,33
6015,9
601,16,46
601,27,02
601,48,13
601,58,68
601,810,29
60211,34
602,312,89
Thép hộp chữ nhật 25x50720,74,83
720,85,51
720,96,18
7216,84
721,17,02
721,28,15
721,49,45
721,510,09
721,811,98
72213,23
722,315,05
722,516,25
722,818,01
72319,16
723,220,29
Thép hộp chữ nhật 30x50600,75,16
600,85,88
600,96,6
6017,31
601,18,72
601,28,72
601,410,11
601,510,8
601,812,83
60214,17
602,316,14
602,517,43
602,819,33
60320,57
Thép hộp chữ nhật 30x60500,86,64
500,97,45
5018,25
501,18,72
501,29,85
501,411,43
501,512,21
501,814,53
50216,05
502,318,3
502,519,78
502,821,97
50323,4
Thép hộp chữ nhật 40x604019,19
401,113,24
401,210,98
401,412,74
401,513,62
401,816,22
40217,94
402,320,47
402,522,14
402,824,6
40326,23
403,227,83
403,530,2
Thép hộp chữ nhật 40x80321,114,93
321,213,24
321,415,38
321,516,45
321,819,61
32221,7
322,324,8
322,526,85
322,829,88
32331,88
323,233,86
323,536,79
Thép hộp chữ nhật 45x90321,214,93
321,417,36
321,518,57
321,822,16
32224,53
322,328,05
322,530,38
322,833,84
32336,12
323,238,38
323,541,74
Thép hộp chữ nhật 40x100241,418,02
241,519,27
241,823,01
24225,47
242,329,14
242,531,56
242,835,15
24337,53
243,239,89
243,543,39
243,846,85
24449,13
Thép hộp chữ nhật 50x100181,419,34
181,520,69
181,824,7
18227,36
182,331,3
182,533,91
182,837,79
18340,36
183,242,9
183,546,69
183,850,43
18452,9
Thép hộp chữ nhật 60x120181,423,3
181,524,93
181,829,79
18233,01
182,337,8
182,540,98
182,845,7
18348,83
183,251,94
183,556,58
183,861,17
18464,21
Thép hộp chữ nhật 100x150122,557,46
122,864,17
12368,62
123,273,04
123,579,66
123,886,23
12490,58
124,5101,4
Thép hộp chữ nhật 100x200122,569,24
122,877,36
12382,75
123,288,12
123,596,14
123,8104,12
124109,42
124,5122,59
Thép hộp chữ nhật 200x30064184,78
64,5207,37
65229,85
65,5252,21
66274,46
66,5296,6
67318,62
67,5340,53
68362,33
68,5384,02
69405,59
69,5427,05
610448,39

Lưu ý: Trọng lượng thực tế có thể dao động ±10% tùy theo tiêu chuẩn sản xuất và nhà máy. Để biết chính xác, bạn nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp bảng kê chi tiết theo lô hàng cụ thể.

Công thức tính trọng lượng thép hộp

Nếu bạn không có sẵn bảng tra, vẫn có thể tự tính trọng lượng thép hộp một cách chính xác bằng công thức sau:

Công thức tính trọng lượng hộp vuông:

[4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m)

Công thức tính trọng lượng hộp chữ nhật:

[2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m)

Yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng thực tế của thép hộp

Vì sao trọng lượng thép hộp thực tế có thể chênh lệch so với bảng tra?

Khi tra bảng quy cách hoặc tính theo công thức, bạn có thể thấy trọng lượng thép thực tế có sai số nhẹ – điều này hoàn toàn bình thường, do các yếu tố sau:

  • Độ dày thực tế khác danh nghĩa: Độ dày thép có thể sai lệch ±5–10% so với công bố. Ví dụ: thép dày 2.0mm thực tế có thể chỉ 1.9mm hoặc lên tới 2.1mm.
  • Chiều dài cây thép: Thép hộp thường dài 6m, nhưng thực tế có thể là 6.0–6.1m hoặc cắt theo yêu cầu. Chiều dài ảnh hưởng trực tiếp đến khối lượng.
  • Tiêu chuẩn và công nghệ sản xuất: Mỗi nhà máy dùng tiêu chuẩn khác nhau (JIS, ASTM, EN…), dẫn đến dung sai, độ dày và lớp mạ khác nhau.
  • Lớp mạ kẽm (nếu có): Với thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, lớp kẽm tăng trọng lượng 3–5%, đặc biệt rõ khi tính theo tấn.
  • Dung sai khối lượng theo lô: Các nhà máy thường cho phép sai số ±10%. Nghĩa là bó thép ghi 1 tấn có thể thực tế nặng 950–1.050kg.

Lời khuyên từ Thép Bảo Tín: Để tính chính xác và tránh sai lệch khi báo giá hoặc giao nhận, hãy yêu cầu nhà cung cấp gửi trọng lượng thực tế theo lô sản xuất.

Thép hộp tại Thép Bảo Tín
Thép hộp tại Thép Bảo Tín

Kinh nghiệm chọn thép hộp theo trọng lượng phù hợp

Chọn thép hộp đúng trọng lượng không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí, mà còn đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình. Dưới đây là một số kinh nghiệm thực tế Thép Bảo Tín đúc kết từ quá trình tư vấn và cung cấp hàng ngàn tấn thép cho khách hàng:

Dự kiến tải trọng & kết cấu công trình

  • Với hạng mục chịu lực chính (kèo thép, khung nhà, nhà tiền chế), bạn nên chọn thép hộp dày từ 2.0mm trở lên, trọng lượng nặng để đảm bảo độ cứng và an toàn.
  • Với hạng mục trang trí, làm khung nhẹ (cổng rào, lan can, mái che), có thể chọn thép hộp mỏng hơn (1.2mm – 1.5mm) để tiết kiệm chi phí mà vẫn đủ độ bền.

Cân đối giữa trọng lượng và chi phí

  • Trọng lượng càng nặng thì giá thành/cây càng cao. Tuy nhiên, không nên chọn thép quá mỏng chỉ vì rẻ – điều này có thể khiến công trình nhanh hư hỏng, phải bảo trì thường xuyên.
  • Nên yêu cầu báo giá theo kg hoặc cây có trọng lượng rõ ràng, thay vì chỉ xem giá đơn vị chung chung.

Chú ý đến tiêu chuẩn sản xuất

  • Thép hộp sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, ASTM thường có trọng lượng sát với công bố hơn, dung sai thấp, đảm bảo tính đồng đều.
  • Tránh mua hàng không rõ nguồn gốc hoặc có dung sai lớn, vì trọng lượng có thể không đúng như bạn tính toán ban đầu.

Kiểm tra trọng lượng thực tế (nếu có thể)

  • Với những đơn hàng lớn, bạn nên yêu cầu đơn vị cung cấp cân thử 1–2 cây mẫu, hoặc cung cấp phiếu cân tổng khi xuất hàng – để đối chiếu với bảng trọng lượng tiêu chuẩn.

Thép Bảo Tín – Địa chỉ cung cấp thép hộp uy tín

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp thép hộp chất lượng, đủ trọng lượng, giá cạnh tranh, thì Thép Bảo Tín chính là lựa chọn đáng tin cậy.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thép công nghiệp, Thép Bảo Tín tự hào là đối tác phân phối của nhiều nhà máy lớn như SeAH, Hòa Phát, Hoa Sen, VinaOne…, chuyên cung cấp đa dạng thép hộp vuông, hộp chữ nhật, thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

Vì sao nên chọn Thép Bảo Tín?

  • Hàng đúng tiêu chuẩn – đủ trọng lượng
  • Báo giá minh bạch, hỗ trợ tính toán trọng lượng chi tiết
  • Giao hàng nhanh từ kho Hóc Môn, Bắc Ninh và Campuchia
  • Hỗ trợ cắt quy cách, đóng bó, in logo theo yêu cầu

Dù bạn là nhà thầu, đơn vị thi công, hay doanh nghiệp sản xuất cần đặt hàng số lượng lớn, Thép Bảo Tín luôn sẵn sàng đồng hành, mang đến giải pháp tối ưu về chất lượng và chi phí.

Liên hệ ngay để nhận báo giá & tư vấn miễn phí!

HOTLINE TƯ VẤN & BÁO GIÁ – 0932 059 176

Bình luận (0 bình luận)