Bảng tra thép hình các loại U, I, V, H, C – Tiêu chuẩn, trọng lượng, kích thước mỗi loại

Bảng tra thép hình là bảng số liệu về quy cách, kích thước và trọng lượng của các loại thép hình U, I, V, H, C,… Chúng có cấu tạo khác nhau nên sẽ có đặc điểm và các thông số khác nhau. Nếu bạn đang quan tâm tới các loại thép hình và muốn có được tài liệu giá trị về chúng thì xem ngay bài viết của Thép Bảo Tín nhé!

bảng quy cách thép hình H-I-U-V
Các loại thép hình phổ biến hiện nay 

Bảng tra thép hình H

Tiêu chuẩn thép hình H rất đa dạng. Thép hình chữ H được sản xuất theo một vài mác thép dưới đây:

  • Mác thép của Nga: CT0, CT3 và nhiều mac thép khác theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
  • Mác thép của Nhật: SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540, SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH,…
  • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R, Q345B, 15X, 20X, AS40/45/50/60/70, AR400/AR500,…
  • Mác thép của Mỹ: A36, A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50, ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285,…
  • Mác thép châu Âu (EN): S275JR/S275J0/S275J2, S355JR/S355J0/S355J2, S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,…

Thép hình chữ H

Bảng tra thép hình H
Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng thép hình H (kg/cây)
H 100 x 100 x 6 x 8mm 12 17.20 206.40
H 125 x 125 x 6.5 x 9mm 12 23.80 285.60
H 148 x 99 x 6 x 9mm 12 20.70 248.40
H 150 x 150 x 7 x 10mm 12 31.50 378.00
H 175 x 175 x 7.5 x 11mm 12 40.40 484.80
H 194 x 150 x 6 x 9mm 12 30.60 367.20
H 200 x 200 x 8 x 12mm 12 50.50 606.00
H 244 x 175 x 7 x 11mm 12 44.10 529.20
H 250 x 250 x 9 x 14mm 12 72.40 868.80
H 294 x 200 x 8 x 12mm 12 56.80 681.60
H 300 x 300 x 10 x 15mm 12 94.00 1,128.00
H 340 x 250 x 9 x 14mm 12 79.70 956.40
H 350 x 350 x 12 x 19mm 12 137.00 1,644.00
H 390 x 300 x 10 x 16mm 12 107.00 1,284.00
H 400 x 400 x 13 x 21mm 12 172.00 2,064.00
H 414 x 405 x 18 x 28mm 12 232.00 2,784.00
H 488 x 300 x 11 x 18mm 12 128.00 1,536.00
H 588 x 300 x 12 x 20mm 12 151.00 1,812.00

Bảng tra thép hình I

Kích thước thép hình I phổ biến với: Chiều cao thân từ 100 – 900mm; Chiều rộng cánh từ 55 – 300mm và Chiều dài là 6m, 12m. Trên thị trường, sắt hình I được sản xuất theo các tiêu chuẩn như:

Thép hình U và thép hình I
Thép hình U và thép hình I tại Thép Bảo Tín
  • Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
  • Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ASTM A36
Bảng tra thép hình I
Thép hình I Kích thước cạnh
( XxYmm )
Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 Chiều dài
(m/ cây)
Trọng Lượng thép hình I
(Kg/m)
I100
I100x50 3.2 6m 7
I100x55 4.5 6.5 6m 9.46
I120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5
I148 I148x100 6 9 6m – 12m 21.1
I150 I150x75 5 7 6m – 12m 14
I194 I194x150 6 9 6m – 12m 30.6
I198 I198x99 4.5 7 6m – 12m 18.2
I200 I200x100 5.5 8 6m – 12m 21.3
I244 I244x175 7 11 6m – 12m 44.1
I248 I248x 124 5 8 6m – 12m 25.7
I250 I250x125 6 9 6m – 12m 29.6
I250 I250x175 7 11 6m – 12m 44.1
I294 I294x200 8 12 6m – 12m 56.8
I298 I298x149 5.5 8 6m – 12m 32
I300 I300x150 6.5 9 6m – 12m 36.7
I340 I340x250 9 14 6m – 12m 79.7
I346 I346x174 6 9 6m – 12m 41.4
I350 I350x175 7 11 6m – 12m 49.6
I390 I390x300 10 16 6m – 12m 107
I396 I396x199 7 11 6m – 12m 56.6
I400 I400x200 8 13 6m – 12m 66
I440 I440x300 11 18 6m – 12m 124
I446 I446x199 8 12 6m – 12m 66.2
I450 I450x200 9 14 6m – 12m 76
I482 I482x300 11 15 6m – 12m 114
I488 I488x300 11 18 6m – 12m 128
I496 I496x199 9 14 6m – 12m 79.5
I500 I500x200 10 16 6m – 12m 89.6
I596 I596x199 10 15 6m – 12m 94.6
I582 I582x300 12 17 6m – 12m 137
I588 I588x300 12 20 6m – 12m 151
I594 I594x302 14 23 6m – 12m 175
I600 I600x200 11 17 6m – 12m 106
I692 I692x300 13 20 6m – 12m 166
I700 I700x300 13 24 6m – 12m 185
I792 I792x300 14 22 6m – 12m 191
I800 I800x300 14 26 6m – 12m 210
I900 I900x300 16 18 6m – 12m 240

Bảng tra thép hình chữ U

Kích thước thép hình U phổ biến là: U50, U65, U75, U100, U120, U150, U200, U250,… Thép U này cũng được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như:

  • Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
  • Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
  • Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
  • Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88.

Thép hình U

Bảng tra thép hình U
Thép hình U Quy cách thép hình U Độ dài Trọng lượng (Kg/m)
Trọng lượng thép hình U (kg/cây)
U49 U 49x24x2.5x6m 6M 2.33 14.00
U50 U50x22x2,5x3x6m 6M 13.50
U63 U63x6m 6M 17.00
U64 U 64.3x30x3.0x6m 6M 2.83 16.98
U65
U65x32x2,8x3x6m 6M 18.00
U65x30x4x4x6m 6M 22.00
U65x34x3,3×3,3x6m 6M 21.00
U75 U75x40x3.8x6m 6M 5.30 31.80
U80
U80x38x2,5×3,8x6m 6M 23.00
U80x38x2,7×3,5x6m 6M 24.00
U80x38x5,7 x5,5x6m 6M 38.00
U80x38x5,7x6m 6M 40.00
U80x40x4.2x6m 6M 05.08 30.48
U80x42x4,7×4,5x6m 6M 31.00
U80x45x6x6m 6M 7.00 42.00
U 80x38x3.0x6m 6M 3.58 21.48
U 80x40x4.0x6m 6M 6.00 36.00
U100
U 100x42x3.3x6m 6M 5.17 31.02
U100x45x3.8x6m 6M 7.17 43.02
U100x45x4,8x5x6m 6M 43.00
U100x43x3x4,5×6 6M 33.00
U100x45x5x6m 6M 46.00
U100x46x5,5x6m 6M 47.00
U100x50x5,8×6,8x6m 6M 56.00
U 100×42.5×3.3x6m 6M 5.16 30.96
U100 x42x3x6m 6M 33.00
U100 x42x4,5x6m 6M 42.00
U 100x50x3.8x6m 6M 7.30 43.80
U 100x50x3.8x6m 6M 7.50 45.00
U 100x50x5x12m 12M 9.36 112.32
U120
U120x48x3,5×4,7x6m 6M 43.00
U120x50x5,2×5,7x6m 6M 56.00
U 120x50x4x6m 6M 6.92 41.52
U 120x50x5x6m 6M 9.30 55.80
U 120x50x5x6m 6M 8.80 52.80
U125 U 125x65x6x12m 12M 13.40 160.80
U140
U140x56x3,5x6m 6M 54.00
U140x58x5x6,5x6m 6M 66.00
U 140x52x4.5x6m 6M 9.50 57.00
U 140×5.8x6x12m 12M 12.43 74.58
U150
U 150x75x6.5x12m 12M 18.60 223.20
U 150x75x6.5x12m(đủ) 12M 18.60 223.20
U160
U160x62x4,5×7,2x6m 6M 75.00
U160x64x5,5×7,5x6m 6M 84.00
U160x62x6x7x12m 12M 14.00 168.00
U 160x56x5.2x12m 12M 12.50 150.00
U160x58x5.5x12m 12M 13.80 82.80
U180
U 180x64x6.x12m 12M 15.00 180.00
U180x68x7x12m 12M 17.50 210.00
U180x71x6,2×7,3x12m 12M 17.00 204.00
U200
U 200x69x5.4x12m 12M 17.00 204.00
U 200x71x6.5x12m 12M 18.80 225.60
U 200x75x8.5x12m 12M 23.50 282.00
U 200x75x9x12m 12M 24.60 295.20
U 200x76x5.2x12m 12M 18.40 220.80
U 200x80x7,5×11.0x12m 12M 24.60 295.20
U250
U 250x76x6x12m 12M 22.80 273.60
U 250x78x7x12m 12M 23.50 282.00
U 250x78x7x12m 12M 24.60 295.20
U300
U 300x82x7x12m 12M 31.02 372.24
U 300x82x7.5x12m 12M 31.40 376.80
U 300x85x7.5x12m 12M 34.40 412.80
U 300x87x9.5x12m 12M 39.17 470.04
U400
U 400x100x10.5x12m 12M 58.93 707.16
Cừ 400x100x10,5x12m 12M 48.00 576.00
Cừ 400x125x13x12m 12M 60.00 720.00
Cừ 400x175x15,5x12m 12M 76.10 913.20

Bảng tra thép hình chữ C

Thép C hay còn được gọi là xà gồ C. Hiện nay, thép này được sản xuất chủ yếu theo 2 tiêu chuẩn thép hình là JIS G3302 và ASTM A653.

Xà gồ C

Bảng tra thép hình C
Quy thép hình C (mm) Độ dày (mm)
a x b x r 1,2 1,4 1,5 1,8 2 2,2 2,3 2,5 2,8 3 3,2
C80x 40x 10 1,62 1,88 2 2,38 2,62 2,86 2,98 3,21 3,55
C80x 40x 15 1,72 1,99 2,12 2,51 2,78 3,03 3,16 3,4 3,77
C80x 50x 10 1,81 2,1 2,24 2,66 2,93 3,2 3,34 3,6 4
C80x 50x 15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21
C100x 40x 15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21 4,48 4,78
C100x 45x 13 1,96 2,27 2,43 2,89 3,19 3,48 3,63 3,92 4,34 4,62 4,93
C100x 45x 15 2 2,32 2,47 2,94 3,24 3,55 3,7 4 4,43 4,71 5,03
C100x 45x 20 2,09 2,42 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x 50x 13 2,06 2,38 2,55 3,03 3,34 3,65 3,81 4,11 4,56 4,86 5,18
C100x 50x 15 2,09 2,43 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x 50x 20 2,19 2,54 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C 120x45x15 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C 120x45x20 2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C 120x50x15 2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C 120x50x20 2,95 3,51 3,88 4,24 4,42 4,78 5,31 5,66 6,04
C 125x45x15 2,77 3,3 3,64 3,98
C 125x45x20 2,89 3,44 3,8 4,15
C 140x50x15 3,65 4,03 4,41 4,6 4,98 5,53 5,89 6,29
C 140x50x20 3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C 140x60x15 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C 140x60x20 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C 150x50x15 3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C 150x50x20 3,3 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C 150x60x15 3,42 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C 150x60x20 3,53 4,21 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,83 7,29
C 150x65x15 3,53 4,213 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,84 7,29
C 150x65x20 3,65 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54
C 160x65x15 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C 160x65x20 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C 180x55x15 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54
C 180x55x20 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C 180x60x15 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C 180x60x20 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C 180x65x15 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04
C 180x65x20 4,78 5,29 5,8 6,05 6,55 7,29 7,78 8,3
C 200x50x15 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79
C 200x50x20 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,05
C 200x65x15 4,92 5,45 5,97 6,23 6,74 7,51 8,01 8,55
C 200x65x20 5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C 200x70x15 5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8
C 200x70x20 5,2 5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C 220x65x15 5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05
C 220x65x20 5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C 220x70x15 5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3
C 220x70x20 6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C 220x75x15 6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55
C 220x75x20 6,23 6,83 7,13 7,72 8,61 9,19 9,8
C 250x75x15 6,55 7,18 7,49 8,12 9,05 9,66 10,31
C 250x75x20 6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C 250x80x15 6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56
C 250x80x20 6,86 7,52 7,85 8,51 9,49 10,13 10,81
C 300x75x15 7,33 8,04 8,39 9,1 10,15 10,84 11,56
C 300x75x20 7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C 300x80x15 7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81
C 300x80x20 7,64 8,39 8,76 9,49 10,59 11,31 12,07

Bảng tra thép hình V

Tiêu chuẩn thép hình V hiện nay chủ yếu là: GOST 380-88, JIS G3101, SB 410, ASTM, DIN, EN. Kích thước sắt V được tìm mua nhiều là V30, V40, V50, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V125, V130, V150, V175, 200, V250,…

thép hình V giá rẻ

Bảng tra thép hình V
Tên Quy cách thép V( A x B x t) Độ dài (m)
Trọng lượng thép V (Kg/cây)
Thép V25
V 25 x 25 x 2.5ly 6 5.5
V 25 x 25 x 3ly 6 6.7
Thép V30
V 30 x 30 x 2.0ly 6 5.0
V 30 x 30 x 2.5ly 6 5.5
V 30 x 30 x 3ly 6 7.5
V 30 x 30 x 3ly 6 8.2
Thép V40
V 40 x 40 x 2ly 6 7.5
V 40 x 40 x 2.5ly 6 8.5
V 40 x 40 x 3ly 6 10.0
V 40 x 40 x 3.5ly 6 11.5
V 40 x 40 x 4ly 6 12.5
V 40 x 40 x 5ly 6 17.7
Thép V45
V 45 x 45 x 4ly 6 16.4
V 45 x 45 x 5ly 6 20.3
Thép V50
V 50 x 50 x 3ly 6 13.0
V 50 x 50 x 3,5ly 6 15.0
V 50 x 50 x 4ly 6 17.0
V 50 x 50 x 4.5ly 6 19.0
V 50 x 50 x 5ly 6 22.0
Thép V60
V 60 x 60 x 4ly 6 22.1
V 60 x 60 x 5ly 6 27.3
V 60 x 60 x 6ly 6 32.2
Thép V63
V 63 x 63 x 4ly 6 21.5
V 63 x 63 x5ly 6 27.0
V 63 x 63 x 6ly 6 28.5
Thép V65
V 65 x 65 x 5ly 6 30.0
V 65 x 65 x 6ly 6 35.5
V 65 x 65 x 8ly 6 46.0
Thép V70
V 70 x 70 x 5.0ly 6 31.0
V 70 x 70 x 6.0ly 6 41.0
V 70 x 70 x 7ly 6 44.3
Thép V75
V 75 x 75 x 4.0ly 6 31.5
V 75 x 75 x 5.0ly 6 34.0
V 75 x 75 x 6.0ly 6 37.5
V 75 x 75 x 7.0ly 6 41.0
V 75 x 75 x 8.0ly 6 52.0
V 75 x 75 x 9ly 6 59.8
V 75 x 75 x 12ly 6 78.0
Thép V80
V 80 x 80 x 6.0ly 6 41.0
V 80 x 80 x 7.0ly 6 48.0
V 80 x 80 x 8.0ly 6 57.0
Thép V90
V 90 x 90 x 6ly 6 49.7
V 90 x 90 x 7,0ly 6 57.0
V 90 x 90 x 8,0ly 6 72.0
V 90 x 90 x 9ly 6 72.6
V 90 x 90 x 10ly 6 79.8
V 90 x 90 x 13ly 6 102.0
Thép V100
V 100 x 100 x 7ly 6 62.9
V 100 x 100 x 8,0ly 6 72.0
V 100 x 100 x 9,0ly 6 78.0
V 100 x 100 x 10,0ly 6 90.0
V 100 x 100 x 12ly 6 64.0
V 100 x 100 x 13ly 6 114.6
Thép V120
V 120 x 120 x 8ly 6 88.2
V 120 x 120 x 10ly 6 109.0
V 120 x 120 x 12ly 6 130.0
V 120 x 120 x 15ly 6 129.6
V 120 x 120 x 18ly 6 160.2
Thép V130
V 130 x 130 x 9ly 6 107.4
V 130 x 130 x 10ly 6 115.0
V 130 x 130 x 12ly 6 141.0
V 130 x 130 x 15ly 6 172.8
Thép V150
V 150 x 150 x 10ly 6 137.5
V 150 x 150 x 12ly 6 163.0
V 150 x 150 x 15ly 6 201.5
V 150 x 150 x 18ly 6 238.8
V 150 x 150 x 19ly 6 251.4
V 150 x 150 x 20ly 6 264
Thép V175
V 175 x 175 x 12ly 6 190.8
V 175 x 175 x 15ly 6 236.4
Thép V200
V 200 x 200 x 15ly 6 271.8
V 200 x 200 x 16ly 6 289.2
V 200 x 200 x 18ly 6 324
V 200 x 200 x 20ly 6 358.2
V 200 x 200 x 24ly 6 424.8
V 200 x 200 x 25ly 6 441.6
V 200 x 200 x 26ly 6 457.8
Thép V256
V 250 x 250 x 25ly 6 562.2
V 250 x 250 x 35ly 6 768

Hiện nay, khi mua hàng tại các địa chỉ bán thép hình uy tín, khách hàng sẽ được cung cấp đầy đủ các bảng tra này. Nhờ vậy, khách hàng có thể xác định chính xác loại thép hình mình cần cho công trình. Tuy nhiên, bạn cần tìm hiểu thật kỹ về các đơn vị cung cấp để đảm bảo sẽ mua được hàng chất lượng với giá tốt nhất!

Trên đây là bảng tra thép hình các loại U, I, H, V, C,… Hy vọng những thông tin mà Thép Bảo Tín cung cấp sẽ thật hữu ích với mọi người. Cần hỗ trợ hay nhận báo gái, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176.

Bình luận (0 bình luận)