Co hàn 90 độ FKK thường được lựa chọn khi cần đổi hướng dòng chảy trong hệ thống đường ống một cách chắc chắn và an toàn. Ví dụ, trong quá trình lắp đặt đường ống tại nhà máy hóa chất hoặc xưởng sản xuất, khi đường ống phải rẽ ngoặt sang hướng khác, việc dùng co hàn 90 độ FKK giúp tạo khúc cua gọn gàng, kín khít và bền vững hơn nhiều so với uốn cong ống thủ công.
Thương hiệu phụ kiện từ FKK đến từ Nhật Bản luôn được đánh giá cao về chất lượng và hình thức. Tại Việt Nam, các phụ kiện này nói chung và co hàn 90 nói riêng đang được Thép Bảo Tín phân phối. Nếu bạn đang quan tâm tới loại co (cút) hàn này thì đừng bỏ qua những thông tin dưới đây nhé!
Đặc điểm và phân loại co thép hàn 90 độ FKK
Đặc điểm

Dưới đây là một vài đặc điểm nhận diện co hàn 90 FKK. Dựa vào các đặc điểm này, bạn sẽ tránh tình trạng mua nhầm co 90 độ từ các thương hiệu khác:
- Hình dáng: cong thành góc vuông 90 độ, giúp đổi hướng dòng chảy trong hệ thống ống.
- Bề mặt: trơn nhẵn, có màu xám/ màu đen đặc trưng
- Kết cấu: dạng liền khối, 2 đầu được vát mép để thuận tiện cho quá trình hàn nối trực tiếp với ống thép.
- Kích thước: tùy theo tiêu chuẩn sản xuất, trong hình là loại có thành dày, phù hợp dùng cho hệ thống áp lực.
- Ký hiệu: trên bề mặt có in/khắc thông tin nhà sản xuất, tiêu chuẩn và kích cỡ (FKK, SCH, size…).
Phân loại
Theo bề mặt co
Dựa vào màu sấc bên ngoài, người ta chia co hàn 90 độ FKK này thành 2 loại chính:
- Co hàn đen: Đây là loại co có bề mặt màu đen nguyên bản, được sử dụng trong các hệ thống đường ống thông thường.
- Co hàn mạ kẽm: Sau khi sản xuất, co được mạ một lớp kẽm nhúng nóng. Lớp mạ này giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, thích hợp cho các môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc ngoài trời.
Theo chiều dài
- Co dài: Loại co này có bán kính cong lớn, thường gấp 1.5 lần đường kính danh nghĩa của ống (ví dụ: R=1.5D). Co dài giúp giảm thiểu sự mất áp suất và nhiễu loạn dòng chảy. Quy cách cụ thể của co này là:
Co dài FKK
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
---|---|---|---|---|
SGP | SCH40 | SCH80 | ||
15 | 21,7 | 0,078 | 0,078 | 0,098 |
20 | 27,2 | 0,101 | 0,104 | 0,134 |
25 | 34 | 0,145 | 0,153 | 0,196 |
32 | 42,7 | 0,253 | 0,259 | 0,341 |
40 | 48,6 | 0,349 | 0,368 | 0,491 |
50 | 60,5 | 0,635 | 0,651 | 0,892 |
65 | 76,3 | 1,12 | 1,36 | 1,79 |
80 | 89,1 | 1,58 | 2,03 | 2,74 |
100 | 114,3 | 2,91 | 3,83 | 5,36 |
125 | 139,8 | 4,49 | 6,48 | 9,13 |
150 | 165,2 | 7,09 | 9,93 | 15 |
200 | 216,3 | 14,4 | 20,1 | 30,5 |
250 | 267,4 | 25,4 | 35,4 | 56,2 |
300 | 318,5 | 38 | 56,2 | 92,7 |
350 | 355,6 | 56,7 | 78,9 | 132 |
400 | 406,4 | 74,3 | 118 | 194 |
450 | 457,2 | 94,2 | 168 | 274 |
500 | 508 | 116 | 219 | 372 |
- Co ngắn: Loại co này có bán kính cong bằng đường kính danh nghĩa của ống (ví dụ: R=1D). Co ngắn thường được sử dụng trong các không gian hạn chế, mặc dù có thể gây ra sự sụt giảm áp suất lớn hơn. Dưới đây là bảng quy cách cụ thể của co ngắn
Co ngắn FKK
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
---|---|---|---|---|
SGP | SCH40 | SCH80 | ||
25 | 34 | 0,097 | 0,102 | 0,13 |
32 | 42,7 | 0,169 | 0,173 | 0,228 |
40 | 48,6 | 0,233 | 0,245 | 0,327 |
50 | 60,5 | 0,423 | 0,434 | 0,595 |
65 | 76,3 | 0,744 | 0,909 | 1,19 |
80 | 89,1 | 1,05 | 1,36 | 1,83 |
100 | 114,3 | 1,94 | 2,55 | 3,57 |
125 | 139,8 | 2,99 | 4,32 | 6,08 |
150 | 165,2 | 4,72 | 6,62 | 10 |
200 | 216,3 | 9,6 | 13,4 | 20,3 |
250 | 267,4 | 16,9 | 23,6 | 37,4 |
300 | 318,5 | 25,4 | 37,4 | 61,8 |
350 | 355,6 | 37,8 | 52,6 | 88 |
400 | 406,4 | 49,5 | 78,6 | 130 |
450 | 457,2 | 62,8 | 112 | 183 |
500 | 508 | 77,7 | 146 | 248 |
Thông số kỹ thuật của co thép hàn 90 độ FKK (co dài)
- Thương hiệu: FKK
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Kích thước: DN15 – DN500 (1/2″ – 20″)
- Độ dày thành: SGP, Sch40, Sch80
- Áp suất làm việc: 3000, 6000, 9000 KPa
- Chất liệu: Thép
- Mác thép: ASTM A234 WPB, ASTM A234 WP1, WP5, WP9, WP11, WP22,…
- Kiểu kết nối: Nối hàn
- Tiêu chuẩn: ASME B16.9, JIS B2312
- Chủng loại: Đen hoặc mạ kẽm
👉👉 Mọi người có thể xem thêm tại catalogue của FKK tại đây nhé
Bảng báo giá co hàn 90 độ FKK (đen và mạ kẽm) tham khảo
Dưới đây là BẢNG GIÁ THAM KHẢO co hàn 90 độ FKK. Tuy nhiên, mức giá có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm và nhiều yếu tố (số lượng đặt mua, độ dày, phí vân chuyển, VAT,…). Để có được báo giá chính xác nhất, hãy liên với Thép Bảo Tín – Đại lý được ủy quyền tại Việt Nam. Bạn sẽ được hỗ trợ ngay:
Kích thước (A) | Inch | Giá co hàn đen 90 độ (Vnđ/ Cái) | Giá co hàn mạ kẽm 90 độ (Vnd/ Cái) |
15A | 1/2″ | 6,700 | 9,200 |
20A | 3/4″ | 7,800 | 10,500 |
25A | 1″ | 8,600 | 11,400 |
32A | 1-1/4″ | 13,000 | 17,500 |
40A | 1-1/2″ | 18,600 | 24,900 |
50A | 2″ | 32,100 | 43,200 |
65A | 2-1/2″ | 58,300 | 78,700 |
80A | 3″ | 82,600 | 111,500 |
100A | 4″ | 137,300 | 185,400 |
125A | 5″ | 231,800 | 312,900 |
150A | 6″ | 360,300 | 486,500 |
200A | 8″ | 761,700 | 1,028,300 |
250A | 10″ | 1,326,900 | 1,791,300 |
Ưu điểm của co hàn 90 độ FKK Nhật Bản
- Co hàn của FKK có thể chịu được áp lực và nhiệt độ trong môi trường rất khắc nghiệt.
- Các mối hàn đẹp, đạt yêu cầu không chỉ giúp gia cố đường ống, mà còn ngăn chắn sự rò rỉ của lưu chất.
- Khi sử dụng các co hàn, hệ thống đường ống sẽ được vận hành cách liên tục.
- Mặt trong của co nhẵn mịn, giúp dòng chảy được liền mạch và giảm tổn thất áp suất.
- Đa dạng kích thước, đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Tuổi thọ sử dụng của co thép hàn FKK khá cao. Tiết kiệm không gian.
- Các phụ kiện co hàn nói chung, có thể chịu được sự ăn mòn tốt hơn so với các phụ kiện ren
Ứng dụng thực tế của co thép hàn 90 độ
Ứng dụng của co hàn 90 độ FKK rất đa dạng trong các hệ thống công nghiệp và dân dụng, cụ thể:

- Dùng trong đường ống áp lực cao: Thích hợp cho các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, cấp thoát nước… nơi cần khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt.
- Ứng dụng trong hệ thống PCCC: Lắp đặt trong các tuyến ống chữa cháy, đảm bảo hướng nước cấp chính xác, nhanh chóng.
- Hệ thống dẫn nước và hơi: Sử dụng cho ống cấp nước, hơi nóng, khí nén trong nhà máy và công trình xây dựng.
- Ngành đóng tàu, kết cấu thép: Giúp thay đổi hướng ống trong không gian hẹp, tăng tính linh hoạt và độ bền cho hệ thống.
Kết luận
Co hàn 90 độ KFF là phụ kiện quan trọng trong các hệ thống đường ống, đảm bảo sự chuyển hướng dòng chảy linh hoạt, an toàn và bền bỉ. Với khả năng chịu áp lực, nhiệt độ cao cùng độ kín khít cao nhờ mối hàn, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Điển hình như công nghiệp dầu khí, hóa chất, PCCC hay hệ thống cấp thoát nước. Việc lựa chọn co hàn 90 độ KFF chính hãng sẽ giúp công trình đạt hiệu quả vận hành ổn định, giảm thiểu rủi ro rò rỉ.

Như đã nói, Thép Bảo Tín là đơn vị phân phối chính hãng các loại phụ kiện FKK, bao gồm cả co hàn này. Khách hàng có thể liên hệ tới 0932 059 176 để được hỗ trợ trực tiếp. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể mua các loại ống thép, thép hộp, thép hình, thép tấm, van vòi, vật tư PCCC tại Thép Bảo Tín để tiết kiệm thời gian và chi phí. Gọi ngay cho BTS nhé!
Trần Phạm Nga Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Nguyễn Khắc Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Sản phẩm tốt
Thái Thị Bích Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Tốt