Cút ren 45 độ thép A105 là phụ kiện chuyên dụng trong hệ thống đường ống công nghiệp, có nhiệm vụ thay đổi hướng dòng chảy theo góc 45°. Sản phẩm được chế tạo từ thép rèn A105, gia công ren tiêu chuẩn NPT/BSP, chịu áp lực cao và đảm bảo độ kín khít tuyệt đối. Với thiết kế gọn, bền và dễ lắp đặt, cút ren 45 độ A105 là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống dầu khí, hóa chất, lò hơi, PCCC và cấp thoát nước.
Đặc điểm nổi bật cút ren 45 độ thép A105

- Vật liệu thép rèn A105: chế tạo từ thép carbon A105, có độ bền cơ học cao, chịu tải trọng và áp suất lớn, thích hợp cho môi trường công nghiệp nặng.
- Kết cấu góc 45°: cho phép thay đổi hướng dòng chảy linh hoạt, giảm thiểu tổn thất áp suất trong đường ống.
- Kết nối ren tiêu chuẩn: gia công chính xác theo chuẩn ASME B1.20.1 (NPT/BSPT), đảm bảo độ kín khít và dễ dàng lắp đặt – tháo dỡ.
- Cấp áp lực đa dạng: có đủ các class 2000LB, 3000LB, 6000LB, đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật của hệ thống.
- Độ hoàn thiện cao: bề mặt được phủ dầu chống gỉ, giúp tăng khả năng chống oxy hóa trong quá trình lưu kho và vận hành.
- Tiêu chuẩn sản xuất quốc tế: tuân thủ ASME B16.11 / MSS SP-79, đảm bảo chất lượng ổn định và độ tin cậy lâu dài.
Với những ưu điểm trên, cút ren 45 độ thép A105 không chỉ mang lại hiệu quả kỹ thuật mà còn giúp tối ưu chi phí bảo trì và vận hành trong suốt vòng đời dự án.
Thông số kỹ thuật cút ren 45 độ thép A105
Đặc điểm kỹ thuật cơ bản
Cút ren 45 độ thép A105 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ASME B16.11 / MSS SP-79, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật của hệ thống đường ống áp lực cao. Các thông số cơ bản như sau:
- Vật liệu chế tạo: Thép carbon rèn ASTM A105
- Kiểu kết nối: Ren trong/ngoài, chuẩn ren NPT/BSPT (ASME B1.20.1)
- Góc kết nối: 45°
- Cấp áp lực: Class 2000 / 3000 / 6000 LB
- Kích thước danh nghĩa (DN): DN6 (1/8”) – DN100 (4”)
- Ứng dụng áp suất làm việc: 150 – 6000 PSI tùy theo class
- Bề mặt hoàn thiện: phủ dầu chống gỉ (black oil) hoặc phosphate đen
- Tiêu chuẩn kiểm định: ASME, MSS, BS3799

Bảng quy cách Class 2000LB
DN | Size (Inch) | B (Min) | L2 (Min) | C | G (Min) | H |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1/8 | 6.4 | 6.7 | 17 | 3.18 | 22 |
8 | 1/4 | 8.1 | 10.2 | 19 | 3.18 | 22 |
10 | 3/8 | 9.1 | 10.4 | 19 | 3.18 | 25 |
15 | 1/2 | 10.9 | 13.6 | 25 | 3.18 | 33 |
20 | 3/4 | 12.7 | 13.9 | 28 | 3.18 | 38 |
25 | 1 | 14.7 | 17.3 | 33 | 3.68 | 46 |
32 | 1-1/4 | 17.0 | 18.0 | 35 | 3.89 | 56 |
40 | 1-1/2 | 17.8 | 18.4 | 43 | 4,01 | 62 |
50 | 2 | 19.0 | 19.2 | 44 | 4.27 | 72 |
65 | 2-1/2 | 23.6 | 28.9 | 52 | 5.61 | 92 |
80 | 3 | 25.9 | 30.5 | 64 | 6.55 | 121 |
100 | 4 | 27.7 | 33.0 | 79 | 6.55 | 146 |
Bảng quy cách Class 3000LB
DN | Size (Inch) | B (Min) | L2 (Min) | C | G (Min) | H |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1/8 | 6.4 | 6.7 | 19 | 3.18 | 22 |
8 | 1/4 | 8.1 | 10.2 | 22 | 3.18 | 25 |
10 | 3/8 | 9.1 | 10.4 | 25 | 3.18 | 28 |
15 | 1/2 | 10.9 | 13.6 | 28 | 3.68 | 38 |
20 | 3/4 | 12.7 | 13.9 | 33 | 3.89 | 46 |
25 | 1 | 14.7 | 17.3 | 38 | 4.27 | 56 |
32 | 1-1/4 | 17.0 | 18.0 | 44 | 4.55 | 62 |
40 | 1-1/2 | 17.8 | 18.4 | 48 | 4.85 | 72 |
50 | 2 | 19.0 | 19.2 | 51 | 7.14 | 84 |
65 | 2-1/2 | 23.6 | 28.9 | 64 | 7.14 | 92 |
80 | 3 | 25.9 | 30.5 | 79 | 7.92 | 121 |
100 | 4 | 27.7 | 33.0 | 92 | 7.92 | 146 |
Bảng quy cách Class 6000LB
DN | Size (Inch) | B (Min) | L2 (Min) | C | G (Min) | H |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1/8 | 6.4 | 6.7 | 22 | 3.18 | 25 |
8 | 1/4 | 8.1 | 10.2 | 25 | 3.18 | 28 |
10 | 3/8 | 9.1 | 10.4 | 28 | 3.68 | 33 |
15 | 1/2 | 10.9 | 13.6 | 33 | 4,01 | 41 |
20 | 3/4 | 12.7 | 13.9 | 38 | 4.27 | 52 |
25 | 1 | 14.7 | 17.3 | 44 | 5,08 | 60 |
32 | 1-1/4 | 17.0 | 18.0 | 48 | 5.72 | 67 |
40 | 1-1/2 | 17.8 | 18.4 | 52 | 6.35 | 75 |
50 | 2 | 19.0 | 19.2 | 56 | 9.35 | 92 |
65 | 2-1/2 | 23.6 | 28.9 | 79 | 9.35 | 106 |
80 | 3 | 25.9 | 30.5 | 92 | 11.13 | 121 |
100 | 4 | 27.7 | 33.0 | 106 | 11.13 | 152 |
Ứng dụng thực tế của cút ren 45 độ thép A105
Nhờ khả năng chịu áp lực cao, kết cấu ren chắc chắn và độ bền cơ học vượt trội, cút ren 45 độ thép A105 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng:
- Lắp đặt trong đường ống dẫn dầu thô, khí nén, khí đốt và hóa chất.
- Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn hơi nước, dầu nóng, nước áp lực cao.
- Được lắp đặt trong hệ thống sprinkler, bơm cứu hỏa, trạm bơm công nghiệp.
- Sử dụng trong hệ thống ống dẫn nhiên liệu, dầu bôi trơn, hệ thống làm mát trên tàu biển.
- Ứng dụng trong các nhà máy luyện kim, xi măng, sản xuất công nghiệp nặng.

Lợi ích kinh tế khi chọn mua cút ren 45 độ thép A105
Cút ren 45° thép A105 không chỉ đảm bảo an toàn và hiệu quả kỹ thuật, mà còn mang lại nhiều giá trị kinh tế thiết thực cho doanh nghiệp. Với sản phẩm này, khách hàng có thể tối ưu chi phí đầu tư và vận hành nhờ những lợi ích sau:
- Tuổi thọ cao – ít thay thế: Độ bền cơ học lớn, khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao giúp phụ kiện này vận hành lâu dài, hạn chế hỏng hóc, giảm tần suất thay mới.
- Giảm chi phí bảo trì: Bề mặt được phủ dầu chống gỉ, kết cấu ren kín khít giúp hạn chế rò rỉ và ăn mòn → tiết kiệm chi phí bảo trì trong suốt vòng đời sử dụng.
- Dễ lắp đặt – tiết kiệm nhân công: Kết nối ren tiêu chuẩn (NPT/BSP) cho phép lắp đặt nhanh, không yêu cầu thiết bị hàn chuyên dụng, rút ngắn tiến độ thi công và giảm chi phí nhân công.
- Tương thích cao: Có nhiều kích thước và cấp áp lực (2000 / 3000 / 6000 LB), dễ dàng tích hợp vào hệ thống sẵn có mà không cần tùy chỉnh phức tạp, tiết kiệm chi phí thiết kế và cải tạo.
Hướng dẫn lắp đặt và bảo dưỡng
Để đảm bảo toàn bộ hệ thống vận hành ổn định, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo an toàn tuyệt đối. Quá trình lắp đặt cần tuân thủ hướng dẫn sau:
Hướng dẫn lắp đặt
1. Chuẩn bị trước khi lắp đặt
- Kiểm tra sản phẩm: đối chiếu đúng chủng loại (45°), kích thước, class áp lực (2000 / 3000 / 6000 LB).
- Xử lý bề mặt: làm sạch dầu mỡ, bụi bẩn và gỉ sét trước khi lắp ren.
- Dụng cụ cần thiết: cờ lê lực, băng tan PTFE hoặc keo ren chuyên dụng, thiết bị thử áp lực.
2. Quy trình lắp đặt
- Bước 1: Quấn băng tan hoặc bôi keo ren quanh đầu ren ngoài để tăng độ kín khít.
- Bước 2: Vặn cút ren 45° A105 vào vị trí kết nối, dùng cờ lê lực siết chặt theo mô-men quy định.
- Bước 3: Kiểm tra góc kết nối 45° đảm bảo đúng thiết kế, không gây lệch dòng chảy.
- Bước 4: Tiến hành thử áp lực (Hydrostatic hoặc Pneumatic Test) để đảm bảo an toàn trước khi vận hành.
Hướng dẫn bảo dưỡng
- Kiểm tra rò rỉ: thực hiện 6–12 tháng/lần hoặc sau các chu kỳ vận hành quan trọng.
- Vệ sinh bề mặt: loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ hoặc hóa chất có thể ảnh hưởng đến ren.
- Thay thế khi cần: nếu phát hiện ren mòn, nứt hoặc ăn mòn nặng, cần thay mới ngay để tránh sự cố.
- Ghi chép hồ sơ: lưu lại lịch sử lắp đặt, bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ để quản lý hệ thống hiệu quả.
Có thể thấy, co ren 45 độ thép A105 là một giải pháp thay đổi hướng dòng chảy linh hoạt mà vẫn đảm bảo độ kín khít và khả năng chịu áp lực cao trong các hệ thống đường ống công nghiệp. Tại Việt Nam, Thép Bảo Tín tự hào cung cấp cút ren 45 độ thép A105 chính hãng, đa dạng quy cách từ DN6 – DN100, cấp áp lực 2000 – 6000 LB, kèm đầy đủ CO-CQ, giá cạnh tranh và dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Liên hệ ngay với Thép Bảo Tín để nhận báo giá chi tiết và tư vấn kỹ thuật miễn phí:
- Hotline: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
Lê Việt Dũng Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Bùi Quang Phục Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Lưu Thị Kim Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Rất tuyệt vời