Cút thép ren áp lực (Forged Threaded Elbow) là phụ kiện chuyên dụng trong hệ thống đường ống công nghiệp, dùng để thay đổi hướng dòng chảy ở các góc 45° hoặc 90°. Với thiết kế kết nối ren trong tiêu chuẩn (NPT/BSP) tiện lợi, sản phẩm giúp việc lắp đặt nhanh chóng, kín khít và chịu áp lực cao, phù hợp cho cả hệ thống khí, hơi, dầu và nước.
Đặc điểm nổi bật của cút thép ren áp lực A105

- Kết cấu rèn (Forged): Cút thép ren áp lực được chế tạo từ thép rèn nguyên khối (Carbon Steel A105), giúp tăng độ bền cơ học, chịu được tải trọng và áp lực cao mà không bị nứt gãy.
- Đa dạng góc kết nối: Có sẵn loại 45° và 90°, đáp ứng linh hoạt cho các hệ thống cần thay đổi hướng dòng chảy.
- Ren tiêu chuẩn: Sử dụng ren NPT, BSPT hoặc BSPP theo chuẩn ANSI/ASME B1.20.1, đảm bảo độ kín khít, dễ dàng lắp đặt và tháo dỡ.
- Cấp áp lực cao: Sản phẩm được phân loại theo nhiều cấp áp lực: Class 2000, 3000, 6000 LB, phù hợp cho nhiều dải ứng dụng khác nhau, từ hệ thống dân dụng đến công nghiệp nặng.
- Kích thước đa dạng: Từ DN6 (1/8”) đến DN100 (4”), đáp ứng nhiều cấu hình hệ thống ống.
- Hoàn thiện bề mặt: Thép carbon được phủ dầu chống gỉ hoặc phosphate, giúp tăng độ bền và hạn chế oxy hóa trong quá trình lưu kho, vận chuyển.
- Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế: Sản phẩm được sản xuất theo ASME B16.11 / MSS SP-79 / BS3799, đảm bảo chất lượng đồng đều và độ tin cậy cao.
Với những đặc điểm trên, cút thép ren áp lực A105 là phụ kiện lý tưởng để lắp đặt trong các hệ thống chịu áp suất lớn, đòi hỏi an toàn và độ bền cao.
Thông số kỹ thuật của co thép ren áp lực
Cút thép ren áp lực A105 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASME B16.11, đảm bảo độ chính xác cao về kích thước và khả năng chịu áp lực. Dưới đây là các thông số kỹ thuật chính:
- Vật liệu: Thép rèn Carbon Steel ASTM A105
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.11 / MSS SP-79 / BS3799
- Kiểu kết nối: Ren trong / ren ngoài theo chuẩn NPT, BSPT
- Góc kết nối: 45° và 90°
- Cấp áp lực: Class 2000 / 3000 / 6000 LB
- Kích thước danh nghĩa (DN): DN6 (1/8”) – DN100 (4”)
- Ứng dụng áp suất làm việc: 150 – 6000 PSI tùy theo class
- Bề mặt hoàn thiện: phủ dầu chống gỉ hoặc phosphate đen
Bảng quy cách co thép ren áp lực 90°

Class 2000LB
DN | Size (Inch) | B (Min) | L2 (Min) | A | G (Min) | H |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1/8 | 6.4 | 6.7 | 21 | 3.18 | 22 |
8 | 1/4 | 8.1 | 10.2 | 25 | 3.18 | 22 |
10 | 3/8 | 9.1 | 10.4 | 25 | 3.18 | 25 |
15 | 1/2 | 10.9 | 13.6 | 28 | 3.18 | 33 |
20 | 3/4 | 12.7 | 13.9 | 33 | 3.68 | 38 |
25 | 1 | 14.7 | 17.3 | 38 | 3.68 | 46 |
32 | 1-1/4 | 17.0 | 18.0 | 51 | 04.01 | 62 |
40 | 1-1/2 | 17.8 | 18.4 | 51 | 4.27 | 72 |
50 | 2 | 19.0 | 19.2 | 60 | 5.61 | 84 |
65 | 2-1/2 | 23.6 | 28.9 | 83 | 5.61 | 92 |
80 | 3 | 25.9 | 30.5 | 95 | 6.55 | 109 |
100 | 4 | 27.7 | 32.0 | 106 | 6.55 | 146 |
Class 3000LB
DN | Size (Inch) | B (Min) | L2 (Min) | A | G (Min) | H |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1/8 | 6.4 | 6.7 | 22 | 3.18 | 22 |
8 | 1/4 | 8.1 | 10.2 | 28 | 3.18 | 25 |
10 | 3/8 | 9.1 | 10.4 | 28 | 3.18 | 28 |
15 | 1/2 | 10.9 | 13.6 | 33 | 3.68 | 38 |
20 | 3/4 | 12.7 | 13.9 | 38 | 3.89 | 46 |
25 | 1 | 14.7 | 17.3 | 44 | 4.27 | 56 |
32 | 1-1/4 | 17.0 | 18.0 | 56 | 4.55 | 62 |
40 | 1-1/2 | 17.8 | 18.4 | 60 | 4.85 | 72 |
50 | 2 | 19.0 | 19.2 | 64 | 7.14 | 84 |
65 | 2-1/2 | 23.6 | 28.9 | 95 | 7.14 | 92 |
80 | 3 | 25.9 | 30.5 | 106 | 7.92 | 109 |
100 | 4 | 27.7 | 32.0 | 121 | 7.92 | 146 |
Class 6000LB
DN | Size (Inch) | B (Min) | L2 (Min) | A | G (Min) | H |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1/8 | 6.4 | 6.7 | 25 | 3.18 | 25 |
8 | 1/4 | 8.1 | 10.2 | 33 | 3.18 | 28 |
10 | 3/8 | 9.1 | 10.4 | 33 | 3.68 | 33 |
15 | 1/2 | 10.9 | 13.6 | 38 | 04.01 | 41 |
20 | 3/4 | 12.7 | 13.9 | 44 | 4.27 | 52 |
25 | 1 | 14.7 | 17.3 | 51 | 05.08 | 60 |
32 | 1-1/4 | 17.0 | 18.0 | 60 | 5.72 | 67 |
40 | 1-1/2 | 17.8 | 18.4 | 64 | 6.35 | 75 |
50 | 2 | 19.0 | 19.2 | 67 | 9.35 | 92 |
65 | 2-1/2 | 23.6 | 28.9 | 106 | 9.35 | 106 |
80 | 3 | 25.9 | 30.5 | 121 | 11.13 | 121 |
100 | 4 | 27.7 | 32.0 | 133 | 11.13 | 152 |
Bảng quy cách co ren áp lực 45°

Class 2000LB
DN | Size (Inch) | B (Min) | L2 (Min) | C | G (Min) | H |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1/8 | 6.4 | 6.7 | 17 | 3.18 | 22 |
8 | 1/4 | 8.1 | 10.2 | 19 | 3.18 | 22 |
10 | 3/8 | 9.1 | 10.4 | 19 | 3.18 | 25 |
15 | 1/2 | 10.9 | 13.6 | 25 | 3.18 | 33 |
20 | 3/4 | 12.7 | 13.9 | 28 | 3.18 | 38 |
25 | 1 | 14.7 | 17.3 | 33 | 3.68 | 46 |
32 | 1-1/4 | 17.0 | 18.0 | 35 | 3.89 | 56 |
40 | 1-1/2 | 17.8 | 18.4 | 43 | 4,01 | 62 |
50 | 2 | 19.0 | 19.2 | 44 | 4.27 | 72 |
65 | 2-1/2 | 23.6 | 28.9 | 52 | 5.61 | 92 |
80 | 3 | 25.9 | 30.5 | 64 | 6.55 | 121 |
100 | 4 | 27.7 | 33.0 | 79 | 6.55 | 146 |
Class 3000LB
DN | Size (Inch) | B (Min) | L2 (Min) | C | G (Min) | H |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1/8 | 6.4 | 6.7 | 19 | 3.18 | 22 |
8 | 1/4 | 8.1 | 10.2 | 22 | 3.18 | 25 |
10 | 3/8 | 9.1 | 10.4 | 25 | 3.18 | 28 |
15 | 1/2 | 10.9 | 13.6 | 28 | 3.68 | 38 |
20 | 3/4 | 12.7 | 13.9 | 33 | 3.89 | 46 |
25 | 1 | 14.7 | 17.3 | 38 | 4.27 | 56 |
32 | 1-1/4 | 17.0 | 18.0 | 44 | 4.55 | 62 |
40 | 1-1/2 | 17.8 | 18.4 | 48 | 4.85 | 72 |
50 | 2 | 19.0 | 19.2 | 51 | 7.14 | 84 |
65 | 2-1/2 | 23.6 | 28.9 | 64 | 7.14 | 92 |
80 | 3 | 25.9 | 30.5 | 79 | 7.92 | 121 |
100 | 4 | 27.7 | 33.0 | 92 | 7.92 | 146 |
Class 6000LB
DN | Size (Inch) | B (Min) | L2 (Min) | C | G (Min) | H |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1/8 | 6.4 | 6.7 | 22 | 3.18 | 25 |
8 | 1/4 | 8.1 | 10.2 | 25 | 3.18 | 28 |
10 | 3/8 | 9.1 | 10.4 | 28 | 3.68 | 33 |
15 | 1/2 | 10.9 | 13.6 | 33 | 4,01 | 41 |
20 | 3/4 | 12.7 | 13.9 | 38 | 4.27 | 52 |
25 | 1 | 14.7 | 17.3 | 44 | 5,08 | 60 |
32 | 1-1/4 | 17.0 | 18.0 | 48 | 5.72 | 67 |
40 | 1-1/2 | 17.8 | 18.4 | 52 | 6.35 | 75 |
50 | 2 | 19.0 | 19.2 | 56 | 9.35 | 92 |
65 | 2-1/2 | 23.6 | 28.9 | 79 | 9.35 | 106 |
80 | 3 | 25.9 | 30.5 | 92 | 11.13 | 121 |
100 | 4 | 27.7 | 33.0 | 106 | 11.13 | 152 |
=> Tham khảo thêm: Cút ren 45 độ thép A105 (Chếch áp lực cao)
Ứng dụng cút thép ren áp lực trong thực tế
Nhờ đặc tính chịu áp suất cao, độ bền cơ học lớn và độ kín khít tuyệt đối, cút thép ren áp lực A105 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp trọng điểm:
- Ngành dầu khí & hóa chất: Lắp đặt trong các đường ống dẫn dầu thô, khí nén, khí đốt, hóa chất ăn mòn.
- Nhà máy năng lượng & lò hơi: Sử dụng trong hệ thống nồi hơi, đường ống hơi nước, dầu nóng và nước áp lực cao.
- Hệ thống PCCC & cấp thoát nước áp lực cao: Kết nối trong các tuyến ống dẫn nước cứu hỏa, sprinkler, trạm bơm công nghiệp.
- Ngành đóng tàu & hàng hải: Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn nhiên liệu, dầu bôi trơn, hệ thống làm mát.
- Ngành công nghiệp chế biến: Dùng trong các nhà máy luyện kim, xi măng, chế biến thực phẩm, dược phẩm.

Hướng dẫn lắp đặt và bảo dưỡng
1. Chuẩn bị trước khi lắp đặt
- Kiểm tra sản phẩm: đảm bảo đúng chủng loại (45° hoặc 90°), kích thước, class áp lực (2000 / 3000 / 6000 LB) theo bản vẽ thiết kế.
- Xử lý bề mặt: vệ sinh sạch dầu mỡ, bụi bẩn, gỉ sét trước khi lắp ren.
- Chuẩn bị dụng cụ: cờ lê lực, băng tan PTFE hoặc keo ren chuyên dụng, thiết bị kiểm tra áp lực.
2. Quy trình lắp đặt
- Bước 1: Quấn băng tan hoặc bôi keo ren đều quanh đầu ren ngoài để tăng độ kín khít.
- Bước 2: Vặn cút thép ren áp lực A105 vào vị trí kết nối, siết chặt bằng cờ lê lực theo mô-men quy định, tránh siết quá chặt gây nứt ren.
- Bước 3: Kiểm tra độ đồng trục của hệ thống ống sau khi lắp để đảm bảo dòng chảy ổn định.
- Bước 4: Thực hiện thử áp (Hydrostatic Test hoặc Pneumatic Test) theo class áp lực trước khi đưa vào vận hành.
3. Bảo dưỡng định kỳ
- Kiểm tra rò rỉ: định kỳ 6–12 tháng/lần, đặc biệt ở các mối nối chịu áp lực cao.
- Vệ sinh bề mặt: loại bỏ bụi bẩn, cặn bám hoặc dầu mỡ có thể ảnh hưởng đến ren.
- Thay thế khi cần: nếu phát hiện ren bị mòn, nứt hoặc rỉ sét nặng, cần thay thế ngay để tránh sự cố.
- Lập hồ sơ quản lý: ghi nhận ngày lắp đặt, lịch kiểm tra và kết quả bảo trì để thuận tiện cho việc quản lý hệ thống.
Lợi ích khi chọn mua cút thép ren áp lực tại Thép Bảo Tín

Trong bối cảnh thị trường xuất hiện nhiều loại phụ kiện không rõ nguồn gốc, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín đóng vai trò quyết định. Khi hợp tác với Thép Bảo Tín, khách hàng được đảm bảo:
- Cút thép ren áp lực A105 do Thép Bảo Tín cung cấp đều đạt chuẩn ASME B16.11 / MSS SP-79. Nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy uy tín, có đầy đủ CO-CQ chứng minh nguồn gốc và chất lượng.
- Có sẵn hàng tại kho với nhiều kích thước DN6 – DN100 và các cấp áp lực 2000 / 3000 / 6000 LB.
- Nhập khẩu trực tiếp, loại bỏ trung gian, giúp tối ưu chi phí cho khách hàng. Hỗ trợ chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn, dự án EPC và nhà thầu cơ điện.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn am hiểu tiêu chuẩn đường ống, sẵn sàng tư vấn giải pháp tối ưu.
- Chính sách đổi trả và bảo hành rõ ràng, bảo đảm quyền lợi khách hàng.
Với năng lực cung ứng mạnh mẽ tại TP.HCM, Bắc Ninh, Campuchia, Thép Bảo Tín không chỉ mang đến sản phẩm cút thép ren áp lực A105 chất lượng cao, mà còn là đối tác tin cậy đồng hành cùng nhà thầu, chủ đầu tư trong các dự án công nghiệp trọng điểm.
Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất:
- Hotline: 0932 059 176
- Email: bts@thepbaotin.com
Lưu Bích Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Bạch Thành Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Trương Xuân Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Phục vụ tốt