Thép hình C300 sở hữu đầy đủ ưu điểm vượt trội của dòng thép hình chữ C, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng hiện nay. Bạn đang tìm hiểu về thép C300 và muốn chọn sản phẩm chất lượng, phù hợp nhất? Cùng Thép Bảo Tín khám phá ngay những thông tin hữu ích dưới đây để có lựa chọn tối ưu cho dự án của mình!
Nội dung chính
Thép hình C300 là gì? Đặc điểm ra sao?
Thép hình C300 hay còn được gọi là xà gồ C300. Nó có chiều cao của tiết diện là 300mm. Thép C300 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653M. Cùng với đó là độ dày thông dụng nằm trong khoảng 1.2mm – 3.2mm.
Xà gồ C300 được sản xuất theo tiêu chuẩn cường độ cao như G350 – 450 MPa và có độ phủ kẽm thường từ Z120 đến Z275g/m2 theo tiêu chuẩn của Châu Âu và Nhật Bản. Chính vì thế, thép hình chữ C300 khá nhẹ, có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và và dễ dàng gia công.
>> Bạn có thể xem thêm: Quy trình sản xuất và gia công thép hình

Thông số kỹ thuật của xà gồ C300
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của xà gồ C300 theo tiêu chuẩn JIS G3302 và ASTM A653M:
Tiêu Chuẩn Sản Xuất | Độ Dày (mm) | Bề Rộng (mm) | Lượng Mạ (g/m2) | Độ Bền Kéo (MPa) |
JIS G3302 | 1.0 – 3.5 | ≥ 40 (± 0.5) | Z100 – Z350 | G350, G450, G550 |
ASTM A653/ A653M | 1.0 – 3.5 | ≥ 40 (± 0.5) | Z100 – Z350 | G350, G450, G550 |
Bảng quy cách và trọng lượng thép hình C300
Thép hình C300 | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
C300x50x20 | 1.6 | 5.4 |
C300x50x20 | 1,8 | 6.8 |
C300x50x20 | 2 | 6.75 |
C300x50x20 | 2.3 | 7.76 |
C300x50x20 | 2.5 | 8.44 |
C300x50x20 | 2.8 | 9.45 |
C300x50x20 | 3.0 | 10.13 |
C300x65x20 | 1.6 | 5.77 |
C300x65x20 | 1.8 | 6.49 |
C300x65x20 | 2.0 | 7.21 |
C300x65x20 | 2.3 | 8.29 |
C300x65x20 | 2.5 | 9.2 |
C300x65x20 | 2.8 | 10.1 |
C300x65x20 | 3.0 | 10.82 |

Trên đây là những thông tin về thép hình C300. Thép Bảo Tín hy vọng bạn đã có được những kiến thức hữu ích. Từ đó chọn mua được sản phẩm chất lượng. Nếu có bất cứ thắc mắc hay muốn nhận báo giá, hãy gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176.