Khớp nối mềm giúp giảm sự rung lắc và tiếng ồn cho hệ thống đường ống. Chính bởi khả năng đặc biệt này, nó được sử dụng vào rất nhiều các công trình lớn nhỏ. Có nhiều chất liệu tạo nên loại khớp nối này, nhưng nối mềm inox vẫn được sử dụng phổ biến hơn cả. Vậy bạn có biết khớp nối mềm inox là gì?
Nội dung chính
Khớp nối mềm inox là gì? Đặc điểm ra sao?
Khớp nối mềm inox (ống nối mềm inox) hay còn gọi là khớp nối mềm thép không gỉ 304 316. Loại khớp nối này có cấu tạo từ ống lưới inox, 2 đầu kết nối mặt bích hoặc rắc co ren. Vật tư này giúp chống rung, chống va đập cho đường ống. Điều này giúp đường ống được bảo vệ, hoạt động ổn định và bền bỉ theo thời gian.
Inox 304, inox 316 là 2 loại inox chính chế tạo ra khớp nối mềm inox. Cũng nhờ vậy, nó có khả năng chịu nhiệt tốt. Cụ thể, ống nối mềm inox 304 316 có thể hoạt động bình thường ở nhiệt độ cao tới 400 độ C hoặc hơn nữa.
Ống nối mềm inox ít bị co giãn hay tác động bởi nhiệt độ cao. Nhờ vậy, quá trình sử dụng sẽ rất hiếm khi gặp tình trạng đứt gãy hay hư hỏng. Cũng bởi tính chất đặc biệt này, nhiều người cũng gọi loại khớp nối này là khớp nối nhanh inox hay ống nối giãn nở nhiệt inox.
Khớp nối giãn nở inox là phụ kiện dùng cho các dòng van inox. Nó được lắp cùng máy bơm, máy nén khí, thiết bị cơ khí. Theo đó, hệ thống đường ống vận hành ổn định và hạn chế tối đa những sai lệch so với dự tính ban đầu.
Cấu tạo của khớp nối mềm inox
Dù được chất tạo từ bất cứ vật liệu gì, khớp nối mềm cũng có cấu tạo. Gồm 2 phần chính là phần thân và phần kết nối, cụ thể
- Phần thân ống nối: Đây là phần lõi ruột gà, được làm từ inox 304 hoặc inox 316. Nó được bọc bằng lớp lưới inox. Tùy vào hệ thống, nhu cầu sử dụng, chiều dài của phần thân này cũng không cố định.
- Phần kết nối: Đây là phần được hàn liền với phần thân khớp nối, sử dụng mặt bích và rắc co ren. Nó thường được chọn theo tiêu chuẩn yêu cầu để có thể lắp được vào hệ thống.
Thông số kỹ thuật của khớp nối mềm inox
Như đã nói, tùy vào mỗi ứng dụng, hệ thống đường ống, ống nối mềm inox sẽ có những thông số riêng. Dưới đây là những thống số cung mà bạn có thể tham khảo:
- Kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600, DN700, DN800, DN900, DN1000, DN1200 ( Từ 15A đến 1200A)
- Module chiều dài: L= 200, 300, 400, 500, 600, 800, 1000 mm.
- Kiểu lắp: Lắp mặt bích hoặc lắp ren.
- Vật liệu: Inox 304, Inox 316.
- Mặt bích tiêu chuẩn: BS, JIS, DIN.
- Chứng chỉ chất lượng: CO, CQ
- Môi trường làm việc: Nước, Nước thải, Hóa chất,…
Ưu điểm khớp nối mềm inox 304 316
- Đáp ứng hầu hết kích cỡ đường ống (hơn 18 size từ 1/4″ trở lên).
- Đáp ứng hầu hết kiểu kết nối (hơn 10 kiểu kết nối thông dụng).
- Đáp ứng hầu hết môi chất, vị trí lắp (xem chi tiết ở dưới).
- Làm việc tốt trong điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ, áp suất).
- Biên nhiệt độ làm việc siêu rộng: -80/+427 °C.
- Biên áp suất làm việc rộng: 0 lên tới 195 bar (size 1/4″).
- Khả năng uốn cong linh động: Min 28mm (size 1/4″).
Ứng dụng của khớp nối mềm inox
Như đã nói, đây là vật tư quan trọng trong nhiều công trình. Cụ thể, nó được lắp đặt ở:
- Các hệ thống ống dẫn thuộc nhà máy sản xuất, nhà máy hóa chất, nhà máy cấp nước, nhà máy xử lý nước thải.
- Trong các ống bơm áp lực cao
- Trong những môi trường truyền dẫn khắc nghiệt, có nhiệt độ lên tới 400 độ C
- Trong các lò hơi áp suất, ống khớp có bô, máy nổ
- Khu vực tháp làm mát và quạt đường ống.
- Đường ống bơm hút và phân phối điều hòa không khí
- Trong hệ thống PCCC, điều hòa không khí, các ngành hàng hải.
Làm gì để mua được khớp nối mềm inox chuẩn?
Chọn sai ống nối mềm không chỉ ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của hệ thống, các bộ phận kết nối mà còn gây làm tốn thời gian và tiền của. Vì vậy, mua được loại khớp nối mềm phù hợp với hệ thống là điều vô cùng quan trọng.
Bạn cần hiểu được hệ thống của mình cũng như nắm được các thông số dưới đây:
- S = SIZE: Kích thước và chiều dài của khớp nối mềm inox.
- T = TEMPERATURE: Nhiệt độ sử dụng.
- A = APPLICATION: Môi chất sử dụng
- M = MATERIAL: Vật liệu ống mềm và fitting
- P = PRESSURE: Áp lực sử dụng
- E = ENDS: Kiểu kết nối
- D = DELIVERY: Thời gian giao hàng & chất lượng đóng gói.
Mua khớp nối mềm inox ở đâu chất lượng?
Thị trường có rất nhiều nhà bán khớp nối mềm inox. Tuy vậy, không phải nơi nào cũng phân phối các sản phẩm chất lượng. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ vừa cho bạn sản phẩm tốt, vừa có được mức giá cạnh tranh thì chờ gì mà không đến ngay Thép Bảo Tín?
Công ty TNHH Thép Bảo Tín là một trong những nhà nhập khẩu và phân phối ống thép cùng vật tư công nghiệp uy tín tại Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, công ty đã mang đến hàng ngàn sản phẩm với nguồn gốc rõ ràng và đảm bảo chất lượng. Đây là yếu tố giúp Thép Bảo Tín trở thành lựa chọn cho hàng trăm dự án lớn nhỏ.
Mua khớp nối mềm inox tại Thép Bảo Tín, bạn không chỉ có sản phẩm tốt mà giá cả cũng vô cùng “mềm”. Công ty luôn có những chính sách giá phù hợp cho khách hàng có đơn hàng lớn hoặc đã làm việc lâu năm. Điều này khiến khách hàng luôn đánh giá cao và chọn các sản phẩm của công ty.
Trên đây là những thông tin cơ bản giúp bạn biết khớp nối mềm inox là gì. Nắm được các kiến thức này bạn sẽ chọn mua được sản phẩm phù hợp cũng như tiết kiệm được nhiều thời gian, công sức. Nếu cần tư vấn thêm về sản phẩm hay đặt mua hàng, liên hệ ngay với Thép Bảo Tín nhé!