Măng sông thép giảm A105 (hay khớp nối một nửa) là một trong những loại phụ kiện được sử dụng để hàn nối 2 ống có đường kính khác nhau.
Cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu kỹ hơn về dòng sản phẩm này nhé!
Thông số kỹ thuật măng sông thép giảm A105
Thông tin sản phẩm:
- Tên sản phẩm: Măng sông thép giảm A105
- Quy Cách: 1/2 inch đến 4 inch (DN15 ~ DN50)
- Class: 3000LBS, 6000LBS
- Vật Liệu: A105
- Xuất Xứ: Nhập khẩu
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.11
- Sử dụng: Năng lượng điện, dầu khí, khí tự nhiên, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, luyện kim
Các bác có thể xem quy cách cụ thể trong bảng phía dưới, hoặc tại Catalogue nhà sản xuất tại đây nha.
Bảng quy cách măng sông thép giảm A105
Đường kính danh nghĩa | Class | Đường kính lỗ khoan | Độ sâu lỗ khoan J | Đường kính lỗ khoan | Chièu dài măng sông | Đường kính khớp nối | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | DN | B1 | B2 | B1 | B2 | D | Q | R | |
3/4 1/2 | 20x15 | 3000 | 27.30 27.05 | 21.95 21.70 | 13 | 10 | 16.6 15 | 35 | 36 |
1 3/4 | 25x20 | 34.05 33.80 | 27.30 27.05 | 13 | 13 | 21.7 20.2 | 38.1 | 45.2 | |
1 1/2 | 25x15 | 34.05 33.80 | 21.95 21.70 | 13 | 10 | 16.6 15 | 38.1 | 45.2 | |
1.1/4 1 | 32x25 | 42.80 42.55 | 34.05 33.80 | 13 | 13 | 27.4 25.9 | 38.1 | 55.1 | |
1.1/2 1 | 40x25 | 48.90 48.65 | 34.05 33.80 | 13 | 13 | 27.4 25.9 | 38.1 | 60 | |
1.1/2 3/4 | 40x20 | 48.90 48.65 | 27.30 27.05 | 13 | 13 | 21.7 20.2 | 38.1 | 60 | |
1.1/2 1/2 | 40x15 | 48.90 48.65 | 21.95 21.70 | 13 | 10 | 16.6 15 | 38.1 | 60 | |
2 1.1/2 | 50x40 | 61.35 61.10 | 48.90 48.65 | 16 | 13 | 41.7 40.1 | 51.3 | 74.9 | |
2 1 | 50x25 | 74.20 73.80 | 34.05 33.80 | 16 | 13 | 27.4 25.9 | 51.3 | 74.9 | |
3/4 1/2 | 20x15 | 6000 | 27.30 27.05 | 21.95 21.70 | 13 | 10 | 12.5 11 | 35 | 40.1 |
1 3/4 | 25x20 | 34.05 33.80 | 27.30 27.05 | 13 | 13 | 16.3 14.8 | 38.1 | 50 | |
1 1/2 | 25x15 | 34.05 33.80 | 21.95 21.70 | 13 | 10 | 12.5 11 | 38.1 | 50 | |
1.1/4 1 | 32x25 | 42.80 42.55 | 34.05 33.80 | 13 | 13 | 21.5 19.9 | 38.1 | 57.9 | |
1.1/2 1 | 40x25 | 48.90 48.65 | 34.05 33.80 | 13 | 13 | 21.5 19.9 | 38.1 | 65 | |
1.1/2 3/4 | 40x20 | 48.90 48.65 | 27.30 27.05 | 13 | 13 | 16.3 14.8 | 38.1 | 65 | |
1.1/2 1/2 | 40x15 | 48.90 48.65 | 21.95 21.70 | 13 | 10 | 12.5 11 | 38.1 | 65 | |
2 1.1/2 | 50x40 | 61.35 61.10 | 48.90 48.65 | 16 | 13 | 34.7 33.2 | 51.3 | 82 | |
2 1 | 50x25 | 74.20 73.80 | 34.05 33.80 | 16 | 13 | 21.5 19.9 | 51.3 | 82 | |
Ghi chú: - Kích thước tính bằng milimét trừ khi có chỉ định khác. - Socket Bore ( B1 / B2 ) - Kích thước tối đa và tối thiểu. - Đường kính lỗ khoan ( D ) - Kích thước tối đa và tối thiểu. |
Đặc điểm và ứng dụng của măng sông hàn áp lực
Đặc điểm mác thép A105
Có thể một số bác đang đọc bài viết này sẽ chưa biết thép A105 là như thế nào?
Theo những tại liệu mà Thép Bảo Tín tìm hiểu được, thì thép A105 là một loại thép Carbon trung bình, sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM.
Mác thép A105 được chế tạo bằng phương pháp rèn thép.
Ứng dụng của mác thép A105 là dùng cho những ứng dụng có nhiệt độ làm việc cao và rất cao, và những ứng dụng đòi hỏi áp lực làm việc cao.
Thành phần hóa học & cơ tính mác thép:
- Carbon: 0,35 %
- Mangan: 0,60 – 1,05 %
- Phốt pho: 0,035 %
- Lưu huỳnh: 0,040 %
- Silic: 0,10–0,35 %
- Đồng: 0,40 %
- Niken: 0,40 %
- Crom: 0,30 %
- Molypden: 0,12 %
- Vanadi: 0,08 %
- Độ bền kéo, tối thiểu, ksi [MPa]: 70 [485]
- Ứng suất chảy, tối thiểu, ksi [MPa]: 36 [250]
- Độ giãn dài tính bằng 2 inch hoặc 50 mm, tối thiểu: 30 %
- Giảm diện tích, tối thiểu: 30 %
- Độ cứng, HBW: 187
Tương tự như các loại măng sông hàn thép chế tạo từ các loại thép carbon thông thường. Măng sông thép giảm A105 cũng được sử dụng để kết nối các đoạn đường ống với nhau.
Tuy nhiên, hầu hết các phụ kiện áp lực chỉ được dùng ở những ứng dụng đòi hỏi áp lực cao. Có thể kể đến một vài ứng dụng như:
- Thiết bị nồi hơi
- Đường ống khí nén
- Đường ống dẫn xăng, dầu
- Kết nối các đường ống trong chế tạo tàu biển
Lê Văn Toản Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
hàng giao chậm
Nguyễn Hữu Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Trần Văn Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
chat quá chậm