Ống thép đen Việt Đức – ASTM A53 hiện đang được phân phối bởi Thép Bảo Tín. Đây là một trong những thương hiệu ống thép có tiếng tại thị trường Việt Nam. Ống Việt Đức sở hữu nhiều ưu điểm từ sản phẩm tới giá thành. Vì vậy, ống được nhiều người tin chọn cho công trình của mình.
Thông số kỹ thuật của ống thép đen Việt Đức
Dưới đây là những thông số riêng của thép ống đen Việt Đức. Nắm được các số liệu này giúp bạn hiểu và chọn mua được loại ống tròn đen phù hợp với hệ thống của mình.
- Thương hiệu: Việt Đức
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS1387-1985, ASTM A53
- Đường kính: 12.7mm – 219mm
- Độ dày: 0.7mm – 95.0mm
- Chiều dài: 3m – 12m
- Ứng dụng: xây lắp hệ thống dẫn nước trên các toà nhà cao tầng, hệ thống thông gió, khung nhà thép tiền chế, giàn chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng,…
Quy cách và trọng lượng ống thép đen Việt Đức
Đường kính ngoài OD | Kích thước | Độ dày thành ống | Trọng lượng | Áp suất thử Grade A | Số cây/ bó | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | DN | |||||||
mm | Inch | mm | mm | Kg/mét | Kg/cây | At | kPa | Cây/bó |
21.3 | 1/2 | 15 | 2.77 | 1.27 | 7.62 | 48 | 4800 | 168 |
26.7 | 3/4 | 20 | 2.87 | 1.69 | 10.14 | 48 | 4800 | 113 |
33.4 | 1 | 25 | 3.38 | 2.5 | 15 | 48 | 4800 | 80 |
42.2 | 1 1/4 | 32 | 3.56 | 3.39 | 20.34 | 83 | 8300 | 61 |
4.85 | 4.47 | 26.82 | 124 | 12400 | ||||
48.3 | 1 1/2 | 40 | 3.68 | 4.05 | 24.3 | 83 | 8300 | 52 |
5.08 | 5.41 | 32.46 | 124 | 12400 | ||||
60.3 | 2 | 50 | 3.91 | 5.44 | 32.64 | 159 | 15900 | 37 |
5.54 | 7.48 | 44.88 | 172 | 17200 | ||||
73 | 2 1/2 | 65 | 5.16 | 8.63 | 51.78 | 172 | 17200 | 27 |
88.9 | 3 | 80 | 3.18 | 6.72 | 40.32 | 89 | 8900 | 24 |
3.96 | 8.29 | 49.74 | 110 | 11000 | ||||
4.78 | 9.92 | 59.52 | 133.3 | 13330 | ||||
5.49 | 11.29 | 67.74 | 153 | 15300 | ||||
101.6 | 3 1/2 | 90 | 3.18 | 7.72 | 46.32 | 67 | 6700 | 16 |
3.96 | 9.53 | 57.18 | 77 | 7700 | ||||
4.78 | 11.41 | 68.46 | 117 | 11700 | ||||
114.3 | 4 | 100 | 3.18 | 8.71 | 52.26 | 69 | 6900 | 16 |
3.96 | 10.78 | 64.68 | 86 | 8600 | ||||
4.78 | 12.91 | 77.46 | 103 | 10300 | ||||
5.56 | 14.91 | 89.46 | 121 | 12100 | ||||
6.02 | 16.07 | 96.42 | 131 | 13100 | ||||
6.35 | 16.9 | 101.4 | 155 | 15500 | ||||
141.3 | 5 | 125 | 3.96 | 13.41 | 80.46 | 70 | 7000 | 16 |
4.78 | 16.09 | 96.54 | 84 | 8400 | ||||
5.56 | 18.61 | 111.66 | 98 | 9800 | ||||
6.55 | 21.76 | 130.56 | 115 | 11500 | ||||
168.3 | 6 | 150 | 4.78 | 19.27 | 115.62 | 70 | 7000 | 10 |
5.56 | 22.31 | 133.86 | 82 | 8200 | ||||
6.35 | 25.36 | 152.16 | 94 | 9400 | ||||
219.1 | 8 | 200 | 4.78 | 25.26 | 151.56 | 54 | 5400 | 7 |
5.16 | 27.22 | 163.32 | 59 | 5900 | ||||
5.56 | 29.28 | 175.68 | 63 | 6300 | ||||
6.35 | 33.31 | 199.86 | 72 | 7200 |
Báo giá ống thép đen Việt Đức tham khảo
Tương tự như các dòng ống khác, giá thép ống tròn đen phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ví dụ như: quy cách, trọng lượng, thương hiệu sản xuất, tình hình thị trường…. Chính vì thế, giá ống thép đen Việt Đức mà chúng tôi cung cấp dưới đây có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Đây chỉ là mức GIÁ THAM KHẢO, hãy liên hệ ngay với Thép Bảo Tín bằng những phương thức sau:
Ống thép đen Việt Đức | Độ dày | Đơn giá (đ/kg) |
DN15 | 2.1 – 2.6 | 15.000 – 26.000 |
DN20 | 2.1 – 2.6 | 27.000 – 34.000 |
DN25 | 2.1 – 3.6 | 26.000 – 43.000 |
DN32 | 2.1 – 4.0 | 33.000 – 62.000 |
DN40 | 2.3 – 4.0 | 41.000 – 70.000 |
DN50 | 2.3 – 4.5 | 52.000 – 99.000 |
DN65 | 2.5 – 5.0 | 97.000 – 189.000 |
DN80 | 2.3 – 5.0 | 78.900 – 166.300 |
DN100 | 2.5 – 5.4 | 110.100 – 233.000 |
DN125 | 3.96 – 6.55 | 232.000 – 381.000 |
DN150 | 3.96 – 7.11 | 277.700 – 494.600 |
DN200 | 3.96 – 8.18 | 363.500 – 744.600 |
Đặc điểm của thép Việt Đức
- Máy hàn cao tần sử dụng công nghệ hàn điện tử đảm bảo mối hàn ngấu, đều, ổn định.
- Hệ thống máy cắt ống tự động đảm bảo độ dài sản phẩm bất kỳ với độ chính xác cao.
- Hệ thống khuôn được chế tạo từ thép chất lượng cao đảm bảo tuổi thọ tốt. Đồng thời, sản phẩm đồng đều đáp ứng tốt các yêu cầu của tiêu chuẩn.
- Sản phẩm chính hãng, có tem mác rõ ràng.
- Thông tin rõ ràng, đa dạng chủng loại, đáp ứng cho mọi công trình.
- Giao hàng tại kho nhà máy, hoặc hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình.
- Giá cạnh tranh, có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
- Đội ngũ nhân viên trẻ và chuyên nghiệp.
- Tất cả hàng hóa đều có đầy đủ: Hóa đơn GTGT, chứng nhận xuất xứ (C/O), chứng nhận chất lượng (Mill Test)…
- Quý khách hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín đều được an tâm tới tận nơi để giao dịch và kiểm tra sản phẩm trước khi thanh toán.
Huỳnh Nguyễn Phước Hải Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Nguyễn Thị Huệ Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Tốt
Trường An Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá