Thép ống đúc phi 73 – Một trong những size ống được khá nhiều anh em công trình lựa chọn sử dụng. Và tùy vào nhu cầu thực tế của từng công trình khác nhau, mà mấy anh em sẽ lựa chọn ống theo tiêu chuẩn cụ thể.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ đề cập đến các thông tin cần thiết về ống thép đúc DN65 (phi 73). Bắt đầu thôi nào!
Nội dung chính
Giới thiệu về thép ống đúc phi 73
Thép ống đúc phi 73 là gì?
Thép ống đúc phi 73 là loại thép ống đúc có đường kính bên ngoài là 73mm, đường kính danh nghĩa DN65. Sản phẩm này được sản xuất theo quy trình đúc nóng, hoặc đúc nguội. Có độ dày và chiều dài khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Thông số kỹ thuật ống thép đúc DN65
Tiêu chuẩn sản xuất: Tiêu chuẩn ASTM A106, tiêu chuẩn ASTM A53, API 5L, A312, A192,…
Đường kính ngoài: 73mm
Đường kính danh nghĩa: DN65
Độ dày: 2.77 – 59.5mm
Chiều dài: 6m – 12m (còn có thể cắt chiều dài theo yêu cầu của khách hàng)
Xuất xứ: Ống đúc phi 73 được nhập khẩu 100% từ Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản,…
Ứng dụng: Được sử dụng phổ biến trong ứng dụng thi công ống dẫn, thi công hệ PCCC,….
Đặc điểm của ống thép đúc DN65
Ngay sau đây Thép Bảo Tín sẽ chia sẻ đến các bạn đọc những đặc điểm nổi bật của ống đúc phi 73 theo tiêu chuẩn ASTM A106/ A53/ API 5L,…
- Cán nóng. Ống đúc phi 73 được sản xuất theo phương pháp ép đùn hoặc rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
- Kéo nguội. Ống đúc phi 73 kéo nguội có độ chính xác cao, chất lượng bề mặt tốt.
- Đồng thời, ống thép đúc DN65 có độ chịu áp lực cao hơn so với nhiều loại ống thép khác (cụ thể là ống thép hàn có cùng kích thước).
Các loại mác thép sản xuất ống đúc phi 73 và thành phần hóa học của chúng
Việc hiểu rõ thành phần hoá học và cơ học của các loại mác thép là cực kỳ cần thiết, đặc biệt trong việc tính toán và lựa chọn loại ống thép phù hợp cho mục đích sử dụng của công trình.
Nếu anh em chưa biết cách tính toán lựa chọn ống thép cho công trình. Có thể xem thêm Công thức tính áp suất ống thép.
Dưới đây là bảng thông số của các loại mác thép theo tiêu chuẩn ASTM, anh em xem và lưu lại dùng khi cần nha.
TIÊU CHUẨN | MỨC CẤP | TỶ TRỌNG CÁC NGUYÊN TỐ (%) | CƠ TÍNH | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Si | Mn | P | S | Ứng suất kéo (Mpa) | Ứng suất chảy (Mpa) |
||
ASTM A53 | A | ≤0.25 | - | ≤0.95 | ≤0.05 | ≤0.06 | ≥330 | ≥205 |
B | ≤0.30 | - | ≤1.2 | ≤0.05 | ≤0.06 | ≥415 | ≥240 | |
ASTM A106 | A | ≤0.30 | ≥0.10 | 0.29-1.06 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥415 | ≥240 |
B | ≤0.35 | ≥0.10 | 0.29-1.06 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥485 | ≥275 | |
ASTM SA179 | A179 | 0.06-0.18 | - | 0.27-0.63 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥325 | ≥180 |
ASTM SA192 | A192 | 0.06-0.18 | ≤0.25 | 0.27-0.63 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≥325 | ≥180 |
=> Xem thêm: Thép ống đúc phi 141 chất lượng cao, đủ size tại TP HCM
Quy cách thép ống đúc phi 73
Nói về quy cách, trước tiên mời anh em xem qua bảng thông số dưới đây:
Kích thước | Tiêu chuẩn độ dày | Đường kính ngoài - D - (mm) | Độ dày - t - (mm) | Đường kính trong - d - (mm) | Diện tích khu vực lòng ống (cm2) | Trọng lượng ống (kg/m) | Trọng lượng nước trong ống (kg/m) |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | DN | Thép không gỉ | Thép carbon | ||||||
2 1/2 | 65 | 5S | - | 73.025 | 2.108 | 68.809 | 37.186 | 3.677 | 3.719 |
10S | - | 3.048 | 66.929 | 35.182 | 5.246 | 3.518 | |||
Std | 40 | 5.156 | 62.713 | 30.889 | 8.607 | 3.089 | |||
XS | 80 | 07.01 | 59.005 | 27.344 | 11.382 | 2.734 | |||
- | 160 | 9.525 | 53.975 | 22.881 | 14.876 | 2.288 | |||
XXS | - | 14.021 | 44.983 | 15.892 | 20.348 | 1.589 | |||
- | - | 17.145 | 38.735 | 11.784 | 23.564 | 1.178 | |||
- | - | 20.32 | 32.385 | 8.237 | 26.341 | 824 |
Công ty TNHH Thép Bảo Tín là nhà nhập khẩu trực tiếp ống thép đúc. Nên ống đúc của Thép Bảo Tín cung cấp thường sẽ có đầu vát (viết lắt là BE – Beveled Ends). Anh em lưu ý điểm này nhé.
➡️Đương nhiên là nếu anh em yêu cầu ren đầu ống thì bên mình mới ren thôi.
Ống thép đúc phi 73 đầu vát có thể sử dụng với tất cả các loại mặt bích hoặc phụ kiện hàn giáp mép. Các phụ kiện sẽ được hàn trực tiếp (với khe hở nhỏ 3 – 4 mm) với nhau hoặc với đường ống. Các đầu ống hầu hết được vát góc 30° (+ 5° / – 0°) với mặt gốc là 1,6 mm (± 0,8 mm).
Anh em xem hình vẽ dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Ứng dụng của thép ống đúc đường kính 73 mm tiêu chuẩn ASTM
Vì ống có đường kính ngoài là 73mm, nên thành ra ứng dụng của nó cũng chỉ có một vài cái nhất định thôi. Có thể kể tên một số ứng dụng thực tế như là:
- Sử dụng để thi công các giàn chịu lực.
- Thi công kết cấu dàn không gian.
- Sử dụng làm cột đèn chiếu sáng trong đô thị.
- Thi công các trụ phát sóng trong ngành viễn thông.
- Thi công hệ thống PCCC.
- Thi công ống dẫn.
Bên cạnh những ứng dụng trên, thì ống thép đúc phi 73 cũng có nhiều mục đích sử dụng khác nữa nha. Tùy nhu cầu thực tế của người dùng thôi à.
Nếu thấy bài viết này hữu ích. Đừng quên đăng ký thông tin để nhận những tin tức mới nhất về sắt thép nhé!