Thép ống đúc phi 73 – Một trong những size ống được khá nhiều anh em công trình lựa chọn sử dụng. Và tùy vào nhu cầu thực tế của từng công trình khác nhau, mà mấy anh em sẽ lựa chọn ống theo tiêu chuẩn cụ thể.

Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ đề cập đến ống thép đúc 73mm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM. Tất tần tật các thông tin cần thiết nhất để mấy anh em được nắm rõ.

Bắt đầu thôi nào!

Các tiêu chuẩn ASTM cho ống thép đúc

Trong một bài viết khác, Thép Bảo Tín đã có đề cập rất là chuyên sâu về Tiêu chuẩn ống thép đúc rồi. Anh em nào chưa đọc được thì có thể bấm vào để xem kỹ hơn nha.

Tại đây, Thép Bảo Tín sẽ chỉ trích dẫn về tiêu chuẩn ASTM thôi.

ASTM – tên giao dịch tiếng Anh là ASTM International. Là một tổ chức tiêu chuẩn quốc tế thực hiện phát triểnxuất bản các tiêu chuẩn kỹ thuật đồng thuận tự nguyện cho loạt các:

  • Vật liệu
  • Sản phẩm
  • Hệ thống
  • Dịch vụ.

Nguồn gốc của ASTM là Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ viết tắt là ASTM.

Các tiêu chuẩn của ASTM về sản xuất ống thép đúc được biểu diễn trong bảng dưới đây:

Tiêu chuẩn sản xuấtMác thép/ Lớp thépMục đích sử dụng
ASTM A53A, BÁp dụng cho cả ống thép hàn & ống thép đúc đen, mạ kẽm nhúng nóng
ASTM A106A, BỐng thép đúc Carbon sử dụng cho môi trường nhiệt độ cao
ASTM A179Thép Carbon thấpThép Carbon thấp được đúc bằng phương pháp chồn nguội, sử dụng cho bình ngưng tụ & các thiết bị trao đổi nhiệt
ASTM A192Thép Carbon thấpỐng đúc Carbon dùng cho nồi hơi có áp suất cao
ASTM A210A1, CThép Carbon trung bình & thép hợp kim được đúc cho nồi hơi và các thiết bị quá nhiệt
ASTM A213T5, T11, T12, T22
TP 347H
Thép hợp kim Ferritic và Austenitic sử dụng cho Bộ quá nhiệt và Ống trao đổi nhiệt
ASTM A312TP304/304L, TP316/316LỐng thép đúc cho các vật liệu không gỉ
ASTM A333Gr.6Áp dụng cho ống thép hàn, ống thép đúc dùng trong môi trường nhiệt độ thấp
ASTM A335P9, P11, P22Ống thép hợp kim Ferritic được đúc để dùng cho môi trường nhiệt độ cao
ASTM A5194130,414Áp dụng cho ống cơ khí, được đúc từ thép Carbon & thép hợp kim
ASTM A789Ống thép không gỉ Ferritic / Austenitic đúc cho kết cấu chung

Như anh em có thể thấy là ống thép đúc được sản xuất theo khá là nhiều tiêu chuẩn luôn. Tùy theo ứng dụng thực tế mà lựa chọn ống có tiêu chuẩn phù hợp.

Tại Việt Nam, thì chủ yếu sử dụng ống thép đúc ASTM A53/A106/A192/A179,….

Riêng tại Thép Bảo Tín mình thì có hàng thép ống đúc phi 73 ASTM A106 nè. Hàng chuẩn, đủ size cho anh em luôn.

Các loại mác thép sản xuất ống thép đúc phi 73 và thành phần hóa học của chúng

Việc hiểu rõ thành phần học, cơ tính của các loại mác thép là cực kỳ cần thiết. Đặc biệt trong việc tính toán và lựa chọn loại ống thép phù hợp cho mục đích sử dụng của công trình.

Nếu anh em chưa biết cách tính toán lựa chọn ống thép cho công trình. Có thể xem thêm Công thức tính áp suất ống thép.

Ống thép đúc phi 73
1 Lô ống thép đúc tại kho Thép Bảo Tín

Dưới đây là bảng thông số của các loại mác thép theo tiêu chuẩn ASTM, anh em xem và lưu lại dùng khi cần nha.

TIÊU CHUẨNMỨC CẤPTỶ TRỌNG CÁC NGUYÊN TỐ (%)CƠ TÍNH
CSiMnPSỨng suất kéo
(Mpa)
Ứng suất chảy
(Mpa)
ASTM A53A≤0.25-≤0.95≤0.05≤0.06≥330≥205
B≤0.30-≤1.2≤0.05≤0.06≥415≥240
ASTM A106A≤0.30≥0.100.29-1.06≤0.035≤0.035≥415≥240
B≤0.35≥0.100.29-1.06≤0.035≤0.035≥485≥275
ASTM SA179A1790.06-0.18-0.27-0.63≤0.035≤0.035≥325≥180
ASTM SA192A1920.06-0.18≤0.250.27-0.63≤0.035≤0.035≥325≥180
Nếu trong anh em có người am hiểu về tính chất của vật liệu thì chắc khúc này sẽ hiểu rõ nè. Tỷ lệ của các nguyên tố sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thép ống đúc thành phẩm.
Đó là lý do có ống thì dùng cho cấu trúc, có ống dùng cho nồi hơi, có ống dùng để thi công PCCC,….

Quy cách thép ống đúc phi 73

Nói về quy cách, trước tiên mời anh em xem qua bảng thông số kích thước dưới đây nha.

Kích thướcTiêu chuẩn độ dàyĐường kính ngoài
- D -
(mm)
Độ dày
- t -
(mm)
Đường kính trong
- d -
(mm)
Diện tích khu vực lòng ống
(cm2)
Trọng lượng ống
(kg/m)
Trọng lượng nước trong ống
(kg/m)
NPSDNThép không gỉThép carbon
2 1/2655S-73.0252.10868.80937.1863.6773.719
10S-3.04866.92935.1825.2463.518
Std405.15662.71330.8898.6073.089
XS8007.0159.00527.34411.3822.734
-1609.52553.97522.88114.8762.288
XXS-14.02144.98315.89220.3481.589
--17.14538.73511.78423.5641.178
--20.3232.3858.23726.341824
Tại Thép Bảo Tín, là nhà nhập khẩu trực tiếp ống thép đúc. Nên ống đúc của bên mình đều thường sẽ có đầu vát (viết lắt là BE – Beveled Ends). Anh em lưu ý điểm này nhé.
Đương nhiên là nếu anh em yêu cầu ren đầu ống thì bên mình mới ren thôi.
Ống thép đúc phi 73 đầu vát có thể sử dụng với tất cả các loại mặt bích hoặc phụ kiện hàn giáp mép. Các phụ kiện sẽ được hàn trực tiếp (với khe hở nhỏ 3 – 4 mm) với nhau hoặc với đường ống. Các đầu ống hầu hết được vát góc 30° (+ 5° / -0°) với mặt gốc là 1,6 mm (± 0,8 mm).
Anh em xem hình vẽ dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Quy cách vát đầu ống thép đúc
Quy cách vát đầu ống thép đúc

Ứng dụng của thép ống đúc đường kính 73 mm tiêu chuẩn ASTM

Vì cớ kích thước của ống là 73mm nên thành ra ứng dụng của nó cũng chỉ có một vài cái nhất định thôi. Có thể kể tên một số ứng dụng thực tế như là:

  • Sử dụng để thi công các giàn chịu lực.
  • Thi công kết cấu dàn không gian.
  • Sử dụng làm cột đèn chiếu sáng trong đô thị.
  • Thi công các trụ phát sóng trong ngành viễn thông.
  • Thi công hệ thống PCCC.
  • Thi công ống dẫn.

Bên cạnh những ứng dụng trên, thì ống thép đúc phi 73 cũng có nhiều mục đích sử khác nữa nha. Tùy nhu cầu thực tế của người dùng thôi à.

Nếu thấy bài viết này hữu ích. Đừng quên đăng ký thông tin để nhận những tin tức mới nhất về sắt thép nhé!

Question and answer (0 comments)