Ống thép hàn DN450 là để chỉ ống thép có đường kính ngoài 457.2 mm. Anh em trong ngành thường hay gọi là ống thép phi 457.
Một số anh em có thể chưa biết rõ về sản phẩm này. Đọc hết bài viết này để có những thông tin hữu ích nhé!
Thông số kỹ thuật ống thép hàn DN450
Thông số chi tiết sản phẩm sẽ được Thép Bảo Tín biểu diễn trong bảng dưới đây.
Bảng quy cách ống thép hàn DN450 (Phi 457) dựa trên tiêu chuẩn độ dày từ SCH10-SCH160. Chiều dài phổ thông: 6m-12mTiêu Chuẩn Độ Dày | Độ Dày | Cân Nặng |
---|---|---|
SCH10 | 6.35mm | 70.54kg/m |
SCH20 | 7.92mm | 87.67kg/m |
SCH30 | 11.1mm | 122kg/m |
STD | 9.5mm | 104.79kg/m |
SCH40 | 14.3mm | 156kg/m |
SCH60 | 19.1mm | 206.2kg/m |
SCH80 | 29.4mm | 310kg/m |
SCH120 | 34.9mm | 363.1kg/m |
SCH140 | 39.7mm | 408.4kg/m |
SCH160 | 45.2mm | 458.8kg/m |
Xem thêm sản phẩm khác:
Thành phân hóa học của mác thép chế tạo ống thép phi 457
Theo phương pháp hàn mà người ta chia thép ống hàn thành nhiều loại như thép ống hàn lò, thép ống hàn điện, thép ống hàn tự động.Dựa vào loại hàn, ống thép hàn lại được chia thành ống thép hàn thẳng và ống thép hàn xoắn.
Mác Thép | Thành Phần Hóa Học | ||||
---|---|---|---|---|---|
C | Si | Mn | P(max) | S(max) | |
CT33 | 0.06 – 0.12 | 0.12 – 0.30 | 0.25 – 0.50 | 0.04 | 0.045 |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 |
SS 400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 |
SS 540 | 0.30 max | - | 1.60 max | 0.04 | 0.04 |
SM400 A | 0.23 max | - | 2.5xC min | 0.035 | 0.035 |
SM400 B | 0.20 max | 0.35 | 0.60-1.40 | 0.035 | 0.035 |
Trần Thị Thu Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
hàng giao chậm
Tôn Thất Chi Lan Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
Lưu Hoàng Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Good