Thép hộp chữ nhật

Với thiết kế hình chữ nhật rỗng ruột, thép hộp chữ nhật không chỉ tối ưu khả năng chịu lực mà còn dễ gia công, thi công nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.

Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi cung cấp đầy đủ các quy cách thép hộp chữ nhật từ đen đến mạ kẽm, theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN… giúp bạn dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp cho mọi nhu cầu, từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng.

Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ cấu tạo, báo giá, ứng dụng thực tế và cách nhận biết sản phẩm chất lượng.

Thép hộp chữ nhật là gì?

Thép hộp chữ nhật (Rectangular Hollow Section – viết tắt là RHS) hay sắt hộp chữ nhật, là một loại thép kết cấu có hình dạng rỗng ruột, mặt cắt ngang hình chữ nhật, với chiều dài lớn hơn chiều rộng.

Thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật

Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, loại thép này có tỷ lệ cường độ trên trọng lượng rất cao, giúp chịu lực tốt, chống cong vênh, xoắn vặn và biến dạng hiệu quả hơn nhiều loại thép thông thường.

Khác với thép hộp vuông (SHS) hay thép ống tròn (CHS), thép hộp chữ nhật có hai mặt dài – ngắn khác nhau, mang lại sự linh hoạt cao trong thiết kế kết cấu. Bề mặt phẳng của nó rất lý tưởng để làm khung, dầm, lan can, cửa cổng, hay thậm chí là đồ nội thất.

Nhờ khả năng chịu tải vượt trội cùng độ bền lâu dài, thép hộp chữ nhật đang ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng nhà xưởng, dân dụng, cơ khí chế tạo và nhiều lĩnh vực khác

Cấu tạo & vật liệu sản xuất thép hộp chữ nhật

Cấu tạo hình học tối ưu cho kết cấu

Thép hộp chữ nhật có cấu trúc rỗng ruột, mặt cắt ngang hình chữ nhật với hai cạnh dài và hai cạnh ngắn. Nhờ đó, nó phân bổ khối lượng xa trục trung hòa, giúp tăng mô men quán tính và khả năng chịu lực, đặc biệt hiệu quả trong các ứng dụng cần kháng uốn, xoắn hoặc chịu tải trọng lớn. Thiết kế dạng hộp khép kín còn giúp tăng độ ổn định và dễ dàng gia công như hàn, cắt, đục lỗ, sơn phủ…

Vật liệu sản xuất đa dạng, đạt tiêu chuẩn quốc tế

Thép hộp chữ nhật được sản xuất từ các loại thép carbon chất lượng cao, phổ biến nhất gồm:

  • SS400, A36, S235JR, S355JR: Thép kết cấu thông dụng, dễ hàn, cường độ trung bình đến cao.
  • A500 Gr.B/C, STKR400, STKR490: Chuyên dùng trong ngành kết cấu thép, độ bền kéo và giới hạn chảy cao.
  • Q235, Q345: Mác thép Trung Quốc, phù hợp tiêu chuẩn cơ bản và giá thành kinh tế.

Tùy vào điều kiện môi trường và nhu cầu sử dụng, thép hộp chữ nhật được chia thành hai loại chính:

1. Thép hộp đen

Là loại thép chưa qua xử lý mạ bề mặt, giữ nguyên màu xám đen của oxit sắt. Ưu điểm là giá thành rẻ, dễ sơn phủ, thích hợp sử dụng trong nhà hoặc các công trình có biện pháp chống gỉ bổ sung. Tuổi thọ trung bình 20–25 năm.

Thép hộp đen
Thép hộp đen

2. Thép hộp mạ kẽm

Được phủ thêm lớp kẽm chống gỉ bằng phương pháp mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân. Lớp mạ giúp kéo dài tuổi thọ lên đến 50–60 năm, chịu được môi trường ẩm ướt, ven biển, hóa chất, đồng thời tạo bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ hơn.

Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

Tại Thép Bảo Tín, toàn bộ thép hộp đều được sản xuất hoặc nhập khẩu từ các nhà máy đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN, TCVN… và cung cấp đầy đủ chứng nhận CO – CQ nhằm đảm bảo chất lượng, độ bền và an toàn cho mọi công trình.

Bảng quy cách thép hộp chữ nhật – Tiêu chuẩn ASTM A500

Thép hộp chữ nhật được sản xuất với rất nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp cho đa dạng nhu cầu thi công – từ công trình dân dụng nhỏ đến kết cấu công nghiệp lớn. Tùy theo mục đích sử dụng, bạn có thể lựa chọn quy cách phù hợp để tối ưu chi phí và hiệu quả kỹ thuật.

Quy cách thép hộp chữ nhật
Quy cách thép hộp chữ nhật

Dưới đây là bảng quy cách sắt hộp chữ nhật sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500:

Kích thước (mm)Số cây/bóĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg/m)
Thép hộp chữ nhật 10x30500,72,53
500,82,87
500,93,21
5013,54
501,13,87
501,24,2
501,44,83
Thép hộp chữ nhật 13x261050,72,46
1050,82,79
1050,93,12
10513,45
1051,13,77
1051,24,08
1051,44,7
1051,55
Thép hộp chữ nhật 12x32500,72,79
500,83,17
500,93,55
5013,92
501,14,29
501,24,65
501,45,36
501,55,71
501,86,73
5027,39
Thép hộp chữ nhật 20x25640,72,86
640,83,25
640,93,63
6414,01
641,14,39
641,24,76
641,45,49
641,55,85
641,86,9
6427,57
Thép hộp chữ nhật 20x30770,73,19
770,83,62
770,94,06
7714,48
771,14,91
771,25,33
771,46,15
771,56,56
771,87,75
7728,52
Thép hộp chữ nhật 15x35900,73,19
900,83,62
900,94,06
9014,48
901,14,91
901,25,33
901,46,15
901,56,56
901,87,75
9028,52
Thép hộp chữ nhật 20x40720,73,85
720,84,38
720,94,9
7215,43
721,15,94
721,26,46
721,47,47
721,57,97
721,89,44
72210,4
722,311,8
722,512,72
722,814,05
72314,92
Thép hộp chữ nhật 25x40600,74,18
600,84,75
600,95,33
6015,9
601,16,46
601,27,02
601,48,13
601,58,68
601,810,29
60211,34
602,312,89
Thép hộp chữ nhật 25x50720,74,83
720,85,51
720,96,18
7216,84
721,17,02
721,28,15
721,49,45
721,510,09
721,811,98
72213,23
722,315,05
722,516,25
722,818,01
72319,16
723,220,29
Thép hộp chữ nhật 30x50600,75,16
600,85,88
600,96,6
6017,31
601,18,72
601,28,72
601,410,11
601,510,8
601,812,83
60214,17
602,316,14
602,517,43
602,819,33
60320,57
Thép hộp chữ nhật 30x60500,86,64
500,97,45
5018,25
501,18,72
501,29,85
501,411,43
501,512,21
501,814,53
50216,05
502,318,3
502,519,78
502,821,97
50323,4
Thép hộp chữ nhật 40x604019,19
401,113,24
401,210,98
401,412,74
401,513,62
401,816,22
40217,94
402,320,47
402,522,14
402,824,6
40326,23
403,227,83
403,530,2
Thép hộp chữ nhật 40x80321,114,93
321,213,24
321,415,38
321,516,45
321,819,61
32221,7
322,324,8
322,526,85
322,829,88
32331,88
323,233,86
323,536,79
Thép hộp chữ nhật 45x90321,214,93
321,417,36
321,518,57
321,822,16
32224,53
322,328,05
322,530,38
322,833,84
32336,12
323,238,38
323,541,74
Thép hộp chữ nhật 40x100241,418,02
241,519,27
241,823,01
24225,47
242,329,14
242,531,56
242,835,15
24337,53
243,239,89
243,543,39
243,846,85
24449,13
Thép hộp chữ nhật 50x100181,419,34
181,520,69
181,824,7
18227,36
182,331,3
182,533,91
182,837,79
18340,36
183,242,9
183,546,69
183,850,43
18452,9
Thép hộp chữ nhật 60x120181,423,3
181,524,93
181,829,79
18233,01
182,337,8
182,540,98
182,845,7
18348,83
183,251,94
183,556,58
183,861,17
18464,21
Thép hộp chữ nhật 100x150122,557,46
122,864,17
12368,62
123,273,04
123,579,66
123,886,23
12490,58
124,5101,4
Thép hộp chữ nhật 100x200122,569,24
122,877,36
12382,75
123,288,12
123,596,14
123,8104,12
124109,42
124,5122,59
Thép hộp chữ nhật 200x30064184,78
64,5207,37
65229,85
65,5252,21
66274,46
66,5296,6
67318,62
67,5340,53
68362,33
68,5384,02
69405,59
69,5427,05
610448,39

Lưu ý: Dung sai cho phép cho trọng lượng là ± 10%

Chiều dài tiêu chuẩn:

  • 6 mét là thông dụng nhất
  • Ngoài ra còn có 12 mét hoặc cắt theo yêu cầu riêng

Báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất 2025

Năm 2025, giá thép hộp chữ nhật tiếp tục có biến động theo xu hướng thị trường thép toàn cầu, chi phí nguyên liệu và chính sách nhập khẩu. Tùy theo kích thước, độ dày, loại mạ, xuất xứ và số lượng đặt hàng, đơn giá có thể chênh lệch khá lớn.

Dưới đây là bảng giá tham khảo dành cho một số quy cách phổ biến, áp dụng cho đơn hàng từ 2–3 tấn trở lên:

Bảng giá thép hộp đen

Kích thước (mm)Số cây/bóĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VNĐ/kg)
10x30500,72,5318,500 - 20,000
10x30500,82,8718,500 - 20,000
10x30500,93,2118,500 - 20,000
10x305013,5418,500 - 20,000
10x30501,13,8718,500 - 20,000
10x30501,24,218,500 - 20,000
10x30501,44,8318,500 - 20,000
13x261050,72,4618,500 - 20,000
13x261050,82,7918,500 - 20,000
13x261050,93,1218,500 - 20,000
13x2610513,4518,500 - 20,000
13x261051,13,7718,500 - 20,000
13x261051,24,0818,500 - 20,000
13x261051,44,718,500 - 20,000
13x261051,5518,500 - 20,000
12x32500,72,7918,500 - 20,000
12x32500,83,1718,500 - 20,000
12x32500,93,5518,500 - 20,000
12x325013,9218,500 - 20,000
12x32501,14,2918,500 - 20,000
12x32501,24,6518,500 - 20,000
12x32501,45,3618,500 - 20,000
12x32501,55,7118,500 - 20,000
12x32501,86,7318,500 - 20,000
12x325027,3918,500 - 20,000
20x25640,72,8618,500 - 20,000
20x25640,83,2518,500 - 20,000
20x25640,93,6318,500 - 20,000
20x256414,0118,500 - 20,000
20x25641,14,3918,500 - 20,000
20x25641,24,7618,500 - 20,000
20x25641,45,4918,500 - 20,000
20x25641,55,8518,500 - 20,000
20x25641,86,918,500 - 20,000
20x256427,5718,500 - 20,000
20x30770,73,1918,500 - 20,000
20x30770,83,6218,500 - 20,000
20x30770,94,0618,500 - 20,000
20x307714,4818,500 - 20,000
20x30771,14,9118,500 - 20,000
20x30771,25,3318,500 - 20,000
20x30771,46,1518,500 - 20,000
20x30771,56,5618,500 - 20,000
20x30771,87,7518,500 - 20,000
20x307728,5218,500 - 20,000
15x35900,73,1918,500 - 20,000
15x35900,83,6218,500 - 20,000
15x35900,94,0618,500 - 20,000
15x359014,4818,500 - 20,000
15x35901,14,9118,500 - 20,000
15x35901,25,3318,500 - 20,000
15x35901,46,1518,500 - 20,000
15x35901,56,5618,500 - 20,000
15x35901,87,7518,500 - 20,000
15x359028,5218,500 - 20,000
20x40720,73,8518,500 - 20,000
20x40720,84,3818,500 - 20,000
20x40720,94,918,500 - 20,000
20x407215,4318,500 - 20,000
20x40721,15,9418,500 - 20,000
20x40721,26,4618,500 - 20,000
20x40721,47,4718,500 - 20,000
20x40721,57,9718,500 - 20,000
20x40721,89,4418,500 - 20,000
20x4072210,418,500 - 20,000
20x40722,311,818,500 - 20,000
20x40722,512,7218,500 - 20,000
20x40722,814,0518,500 - 20,000
20x4072314,9218,500 - 20,000
25x40600,74,1818,500 - 20,000
25x40600,84,7518,500 - 20,000
25x40600,95,3318,500 - 20,000
25x406015,918,500 - 20,000
25x40601,16,4618,500 - 20,000
25x40601,27,0218,500 - 20,000
25x40601,48,1318,500 - 20,000
25x40601,58,6818,500 - 20,000
25x40601,810,2918,500 - 20,000
25x4060211,3418,500 - 20,000
25x40602,312,8918,500 - 20,000
25x50720,74,8318,500 - 20,000
25x50720,85,5118,500 - 20,000
25x50720,96,1818,500 - 20,000
25x507216,8418,500 - 20,000
25x50721,17,0218,500 - 20,000
25x50721,28,1518,500 - 20,000
25x50721,49,4518,500 - 20,000
25x50721,510,0918,500 - 20,000
25x50721,811,9818,500 - 20,000
25x5072213,2318,500 - 20,000
25x50722,315,0518,500 - 20,000
25x50722,516,2518,500 - 20,000
25x50722,818,0118,500 - 20,000
25x5072319,1618,500 - 20,000
25x50723,220,2918,500 - 20,000
30x50600,75,1618,500 - 20,000
30x50600,85,8818,500 - 20,000
30x50600,96,618,500 - 20,000
30x506017,3118,500 - 20,000
30x50601,18,7218,500 - 20,000
30x50601,28,7218,500 - 20,000
30x50601,410,1118,500 - 20,000
30x50601,510,818,500 - 20,000
30x50601,812,8318,500 - 20,000
30x5060214,1718,500 - 20,000
30x50602,316,1418,500 - 20,000
30x50602,517,4318,500 - 20,000
30x50602,819,3318,500 - 20,000
30x5060320,5718,500 - 20,000
30x60500,86,6418,500 - 20,000
30x60500,97,4518,500 - 20,000
30x605018,2518,500 - 20,000
30x60501,18,7218,500 - 20,000
30x60501,29,8518,500 - 20,000
30x60501,411,4318,500 - 20,000
30x60501,512,2118,500 - 20,000
30x60501,814,5318,500 - 20,000
30x6050216,0518,500 - 20,000
30x60502,318,318,500 - 20,000
30x60502,519,7818,500 - 20,000
30x60502,821,9718,500 - 20,000
30x6050323,418,500 - 20,000
40x604019,1918,500 - 20,000
40x60401,113,2418,500 - 20,000
40x60401,210,9818,500 - 20,000
40x60401,412,7418,500 - 20,000
40x60401,513,6218,500 - 20,000
40x60401,816,2218,500 - 20,000
40x6040217,9418,500 - 20,000
40x60402,320,4718,500 - 20,000
40x60402,522,1418,500 - 20,000
40x60402,824,618,500 - 20,000
40x6040326,2318,500 - 20,000
40x60403,227,8318,500 - 20,000
40x60403,530,218,500 - 20,000
40x80321,114,9318,500 - 20,000
40x80321,213,2418,500 - 20,000
40x80321,415,3818,500 - 20,000
40x80321,516,4518,500 - 20,000
40x80321,819,6118,500 - 20,000
40x8032221,718,500 - 20,000
40x80322,324,818,500 - 20,000
40x80322,526,8518,500 - 20,000
40x80322,829,8818,500 - 20,000
40x8032331,8818,500 - 20,000
40x80323,233,8618,500 - 20,000
40x80323,536,7918,500 - 20,000
45x90321,214,9318,500 - 20,000
45x90321,417,3618,500 - 20,000
45x90321,518,5718,500 - 20,000
45x90321,822,1618,500 - 20,000
45x9032224,5318,500 - 20,000
45x90322,328,0518,500 - 20,000
45x90322,530,3818,500 - 20,000
45x90322,833,8418,500 - 20,000
45x9032336,1218,500 - 20,000
45x90323,238,3818,500 - 20,000
45x90323,541,7418,500 - 20,000
40x100241,418,0218,500 - 20,000
40x100241,519,2718,500 - 20,000
40x100241,823,0118,500 - 20,000
40x10024225,4718,500 - 20,000
40x100242,329,1418,500 - 20,000
40x100242,531,5618,500 - 20,000
40x100242,835,1518,500 - 20,000
40x10024337,5318,500 - 20,000
40x100243,239,8918,500 - 20,000
40x100243,543,3918,500 - 20,000
40x100243,846,8518,500 - 20,000
40x10024449,1318,500 - 20,000
50x100181,419,3418,500 - 20,000
50x100181,520,6918,500 - 20,000
50x100181,824,718,500 - 20,000
50x10018227,3618,500 - 20,000
50x100182,331,318,500 - 20,000
50x100182,533,9118,500 - 20,000
50x100182,837,7918,500 - 20,000
50x10018340,3618,500 - 20,000
50x100183,242,918,500 - 20,000
50x100183,546,6918,500 - 20,000
50x100183,850,4318,500 - 20,000
50x10018452,918,500 - 20,000
60x120181,423,318,500 - 20,000
60x120181,524,9318,500 - 20,000
60x120181,829,7918,500 - 20,000
60x12018233,0118,500 - 20,000
60x120182,337,818,500 - 20,000
60x120182,540,9818,500 - 20,000
60x120182,845,718,500 - 20,000
60x12018348,8318,500 - 20,000
60x120183,251,9418,500 - 20,000
60x120183,556,5818,500 - 20,000
60x120183,861,1718,500 - 20,000
60x12018464,2118,500 - 20,000
100x150122,557,4618,500 - 20,000
100x150122,864,1718,500 - 20,000
100x15012368,6218,500 - 20,000
100x150123,273,0418,500 - 20,000
100x150123,579,6618,500 - 20,000
100x150123,886,2318,500 - 20,000
100x15012490,5818,500 - 20,000
100x150124,5101,418,500 - 20,000
100x200122,569,2418,500 - 20,000
100x200122,877,3618,500 - 20,000
100x20012382,7518,500 - 20,000
100x200123,288,1218,500 - 20,000
100x200123,596,1418,500 - 20,000
100x200123,8104,1218,500 - 20,000
100x200124109,4218,500 - 20,000
100x200124,5122,5918,500 - 20,000
200x30064184,7818,500 - 20,000
200x30064,5207,3718,500 - 20,000
200x30065229,8518,500 - 20,000
200x30065,5252,2118,500 - 20,000
200x30066274,4618,500 - 20,000
200x30066,5296,618,500 - 20,000
200x30067318,6218,500 - 20,000
200x30067,5340,5318,500 - 20,000
200x30068362,3318,500 - 20,000
200x30068,5384,0218,500 - 20,000
200x30069405,5918,500 - 20,000
200x30069,5427,0518,500 - 20,000
200x300610448,3918,500 - 20,000

Bảng giá thép hộp mạ kẽm

Kích thước (mm)Số cây/bóĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VNĐ/kg)
10x30500,72,5319,000 - 22,000
10x30500,82,8719,000 - 22,000
10x30500,93,2119,000 - 22,000
10x305013,5419,000 - 22,000
10x30501,13,8719,000 - 22,000
10x30501,24,219,000 - 22,000
10x30501,44,8319,000 - 22,000
13x261050,72,4619,000 - 22,000
13x261050,82,7919,000 - 22,000
13x261050,93,1219,000 - 22,000
13x2610513,4519,000 - 22,000
13x261051,13,7719,000 - 22,000
13x261051,24,0819,000 - 22,000
13x261051,44,719,000 - 22,000
13x261051,5519,000 - 22,000
12x32500,72,7919,000 - 22,000
12x32500,83,1719,000 - 22,000
12x32500,93,5519,000 - 22,000
12x325013,9219,000 - 22,000
12x32501,14,2919,000 - 22,000
12x32501,24,6519,000 - 22,000
12x32501,45,3619,000 - 22,000
12x32501,55,7119,000 - 22,000
12x32501,86,7319,000 - 22,000
12x325027,3919,000 - 22,000
20x25640,72,8619,000 - 22,000
20x25640,83,2519,000 - 22,000
20x25640,93,6319,000 - 22,000
20x256414,0119,000 - 22,000
20x25641,14,3919,000 - 22,000
20x25641,24,7619,000 - 22,000
20x25641,45,4919,000 - 22,000
20x25641,55,8519,000 - 22,000
20x25641,86,919,000 - 22,000
20x256427,5719,000 - 22,000
20x30770,73,1919,000 - 22,000
20x30770,83,6219,000 - 22,000
20x30770,94,0619,000 - 22,000
20x307714,4819,000 - 22,000
20x30771,14,9119,000 - 22,000
20x30771,25,3319,000 - 22,000
20x30771,46,1519,000 - 22,000
20x30771,56,5619,000 - 22,000
20x30771,87,7519,000 - 22,000
20x307728,5219,000 - 22,000
15x35900,73,1919,000 - 22,000
15x35900,83,6219,000 - 22,000
15x35900,94,0619,000 - 22,000
15x359014,4819,000 - 22,000
15x35901,14,9119,000 - 22,000
15x35901,25,3319,000 - 22,000
15x35901,46,1519,000 - 22,000
15x35901,56,5619,000 - 22,000
15x35901,87,7519,000 - 22,000
15x359028,5219,000 - 22,000
20x40720,73,8519,000 - 22,000
20x40720,84,3819,000 - 22,000
20x40720,94,919,000 - 22,000
20x407215,4319,000 - 22,000
20x40721,15,9419,000 - 22,000
20x40721,26,4619,000 - 22,000
20x40721,47,4719,000 - 22,000
20x40721,57,9719,000 - 22,000
20x40721,89,4419,000 - 22,000
20x4072210,419,000 - 22,000
20x40722,311,819,000 - 22,000
20x40722,512,7219,000 - 22,000
20x40722,814,0519,000 - 22,000
20x4072314,9219,000 - 22,000
25x40600,74,1819,000 - 22,000
25x40600,84,7519,000 - 22,000
25x40600,95,3319,000 - 22,000
25x406015,919,000 - 22,000
25x40601,16,4619,000 - 22,000
25x40601,27,0219,000 - 22,000
25x40601,48,1319,000 - 22,000
25x40601,58,6819,000 - 22,000
25x40601,810,2919,000 - 22,000
25x4060211,3419,000 - 22,000
25x40602,312,8919,000 - 22,000
25x50720,74,8319,000 - 22,000
25x50720,85,5119,000 - 22,000
25x50720,96,1819,000 - 22,000
25x507216,8419,000 - 22,000
25x50721,17,0219,000 - 22,000
25x50721,28,1519,000 - 22,000
25x50721,49,4519,000 - 22,000
25x50721,510,0919,000 - 22,000
25x50721,811,9819,000 - 22,000
25x5072213,2319,000 - 22,000
25x50722,315,0519,000 - 22,000
25x50722,516,2519,000 - 22,000
25x50722,818,0119,000 - 22,000
25x5072319,1619,000 - 22,000
25x50723,220,2919,000 - 22,000
30x50600,75,1619,000 - 22,000
30x50600,85,8819,000 - 22,000
30x50600,96,619,000 - 22,000
30x506017,3119,000 - 22,000
30x50601,18,7219,000 - 22,000
30x50601,28,7219,000 - 22,000
30x50601,410,1119,000 - 22,000
30x50601,510,819,000 - 22,000
30x50601,812,8319,000 - 22,000
30x5060214,1719,000 - 22,000
30x50602,316,1419,000 - 22,000
30x50602,517,4319,000 - 22,000
30x50602,819,3319,000 - 22,000
30x5060320,5719,000 - 22,000
30x60500,86,6419,000 - 22,000
30x60500,97,4519,000 - 22,000
30x605018,2519,000 - 22,000
30x60501,18,7219,000 - 22,000
30x60501,29,8519,000 - 22,000
30x60501,411,4319,000 - 22,000
30x60501,512,2119,000 - 22,000
30x60501,814,5319,000 - 22,000
30x6050216,0519,000 - 22,000
30x60502,318,319,000 - 22,000
30x60502,519,7819,000 - 22,000
30x60502,821,9719,000 - 22,000
30x6050323,419,000 - 22,000
40x604019,1919,000 - 22,000
40x60401,113,2419,000 - 22,000
40x60401,210,9819,000 - 22,000
40x60401,412,7419,000 - 22,000
40x60401,513,6219,000 - 22,000
40x60401,816,2219,000 - 22,000
40x6040217,9419,000 - 22,000
40x60402,320,4719,000 - 22,000
40x60402,522,1419,000 - 22,000
40x60402,824,619,000 - 22,000
40x6040326,2319,000 - 22,000
40x60403,227,8319,000 - 22,000
40x60403,530,219,000 - 22,000
40x80321,114,9319,000 - 22,000
40x80321,213,2419,000 - 22,000
40x80321,415,3819,000 - 22,000
40x80321,516,4519,000 - 22,000
40x80321,819,6119,000 - 22,000
40x8032221,719,000 - 22,000
40x80322,324,819,000 - 22,000
40x80322,526,8519,000 - 22,000
40x80322,829,8819,000 - 22,000
40x8032331,8819,000 - 22,000
40x80323,233,8619,000 - 22,000
40x80323,536,7919,000 - 22,000
45x90321,214,9319,000 - 22,000
45x90321,417,3619,000 - 22,000
45x90321,518,5719,000 - 22,000
45x90321,822,1619,000 - 22,000
45x9032224,5319,000 - 22,000
45x90322,328,0519,000 - 22,000
45x90322,530,3819,000 - 22,000
45x90322,833,8419,000 - 22,000
45x9032336,1219,000 - 22,000
45x90323,238,3819,000 - 22,000
45x90323,541,7419,000 - 22,000
40x100241,418,0219,000 - 22,000
40x100241,519,2719,000 - 22,000
40x100241,823,0119,000 - 22,000
40x10024225,4719,000 - 22,000
40x100242,329,1419,000 - 22,000
40x100242,531,5619,000 - 22,000
40x100242,835,1519,000 - 22,000
40x10024337,5319,000 - 22,000
40x100243,239,8919,000 - 22,000
40x100243,543,3919,000 - 22,000
40x100243,846,8519,000 - 22,000
40x10024449,1319,000 - 22,000
50x100181,419,3419,000 - 22,000
50x100181,520,6919,000 - 22,000
50x100181,824,719,000 - 22,000
50x10018227,3619,000 - 22,000
50x100182,331,319,000 - 22,000
50x100182,533,9119,000 - 22,000
50x100182,837,7919,000 - 22,000
50x10018340,3619,000 - 22,000
50x100183,242,919,000 - 22,000
50x100183,546,6919,000 - 22,000
50x100183,850,4319,000 - 22,000
50x10018452,919,000 - 22,000
60x120181,423,319,000 - 22,000
60x120181,524,9319,000 - 22,000
60x120181,829,7919,000 - 22,000
60x12018233,0119,000 - 22,000
60x120182,337,819,000 - 22,000
60x120182,540,9819,000 - 22,000
60x120182,845,719,000 - 22,000
60x12018348,8319,000 - 22,000
60x120183,251,9419,000 - 22,000
60x120183,556,5819,000 - 22,000
60x120183,861,1719,000 - 22,000
60x12018464,2119,000 - 22,000
100x150122,557,4619,000 - 22,000
100x150122,864,1719,000 - 22,000
100x15012368,6219,000 - 22,000
100x150123,273,0419,000 - 22,000
100x150123,579,6619,000 - 22,000
100x150123,886,2319,000 - 22,000
100x15012490,5819,000 - 22,000
100x150124,5101,419,000 - 22,000
100x200122,569,2419,000 - 22,000
100x200122,877,3619,000 - 22,000
100x20012382,7519,000 - 22,000
100x200123,288,1219,000 - 22,000
100x200123,596,1419,000 - 22,000
100x200123,8104,1219,000 - 22,000
100x200124109,4219,000 - 22,000
100x200124,5122,5919,000 - 22,000
200x30064184,7819,000 - 22,000
200x30064,5207,3719,000 - 22,000
200x30065229,8519,000 - 22,000
200x30065,5252,2119,000 - 22,000
200x30066274,4619,000 - 22,000
200x30066,5296,619,000 - 22,000
200x30067318,6219,000 - 22,000
200x30067,5340,5319,000 - 22,000
200x30068362,3319,000 - 22,000
200x30068,5384,0219,000 - 22,000
200x30069405,5919,000 - 22,000
200x30069,5427,0519,000 - 22,000
200x300610448,3919,000 - 22,000

Giá trên chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm VAT. Vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline 0932 059 176 để nhận báo giá chiết khấu theo số lượng, khu vực giao hàng và thời điểm đặt hàng.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp chữ nhật

  • Chủng loại & lớp mạ: Thép hộp mạ kẽm sẽ có giá cao hơn thép đen từ 15–25%.
  • Quy cách: Kích thước lớn, độ dày càng cao → giá thành càng tăng.
  • Xuất xứ: Hàng nội địa (Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim…) thường ổn định giá hơn hàng nhập khẩu.
  • Số lượng & thời điểm đặt hàng: Mua số lượng lớn luôn có giá tốt hơn, đặc biệt nếu trúng thời điểm ưu đãi từ nhà máy.

Tại Thép Bảo Tín, chúng tôi cung cấp báo giá minh bạch, cập nhật theo ngày, hỗ trợ tư vấn lựa chọn quy cách tiết kiệm và phù hợp nhất với từng loại công trình – từ dân dụng đến nhà thép tiền chế.

Tiêu chuẩn sản xuất & tính chất cơ lý

Tiêu chuẩn sản xuất quốc tế và trong nước

Thép hộp chữ nhật được sản xuất theo nhiều hệ tiêu chuẩn khác nhau, tùy theo thị trường và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án. Dưới đây là những tiêu chuẩn phổ biến nhất:

  • ASTM A500 (Hoa Kỳ): Quy định rõ thành phần hóa học, giới hạn chảy từ 290–345 MPa, độ bền kéo tối thiểu 400–427 MPa, độ giãn dài 21–23%. Đây là tiêu chuẩn rất phổ biến cho kết cấu thép.
  • JIS G3466 (Nhật Bản): Áp dụng cho ống thép hình vuông và chữ nhật cán nguội trong xây dựng dân dụng. Được đánh giá cao về độ ổn định và khả năng hàn.
  • EN 10219 (Châu Âu): Dành cho thép định hình nguội, có độ chính xác cao, được ứng dụng nhiều trong các công trình hiện đại.
  • TCVN 1651, TCVN 11228-2 (Việt Nam): Phù hợp với đặc điểm thi công trong nước, các dự án sử dụng ngân sách nhà nước thường yêu cầu tiêu chuẩn này.

Thành phần hóa học phổ biến

Tùy theo mác thép, thành phần có thể bao gồm:

  • Carbon (C): Tăng độ cứng, độ bền kéo.
  • Mangan (Mn): Cải thiện độ dẻo dai, tăng khả năng hàn.
  • Silic (Si), Lưu huỳnh (S), Phốt pho (P): Ở mức kiểm soát chặt, để đảm bảo độ bền và khả năng chống giòn gãy.

Tính chất cơ lý đặc trưng theo mác thép

Mác thépGiới hạn chảy (MPa)Độ bền kéo (MPa)Độ giãn dài (%)
SS400≥ 235400–510≥ 20
A36≥ 250400–550≥ 20
A500 Gr.B≥ 290≥ 400≥ 23
A500 Gr.C≥ 345≥ 427≥ 21
STKR400≥ 235≥ 400≥ 20
S355JR≥ 355470–630≥ 20

Các chỉ số trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi nhẹ tùy theo nhà sản xuất.

Dung sai kỹ thuật & chứng nhận chất lượng

Dung sai kích thước: Quy định rất rõ ràng về độ cong, độ xoắn, độ dày và kích thước mặt cắt. Đảm bảo sự chính xác tuyệt đối trong thi công.

CO – CQ: Là hai loại chứng nhận quan trọng đi kèm mỗi lô hàng thép:

  • CO (Certificate of Origin): Chứng minh nguồn gốc xuất xứ.
  • CQ (Certificate of Quality): Đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật công bố.

Ứng dụng thực tế của thép hộp chữ nhật

Với thiết kế rỗng ruột, tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao, dễ thi công và tuổi thọ bền bỉ, thép hộp chữ nhật đã và đang trở thành vật liệu không thể thiếu trong rất nhiều lĩnh vực từ xây dựng đến cơ khí, nội thất và nông nghiệp.

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Đây là lĩnh vực ứng dụng phổ biến nhất của thép hộp chữ nhật:

  • Khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà dân: Làm cột, kèo, xà gồ, vì kèo mái.
  • Kết cấu chịu lực: Làm dầm ngang, giằng mái, khung sàn.
  • Công trình công cộng: Mái che, lan can cầu, biển quảng cáo, nhà chờ xe buýt…

Với ưu điểm bề mặt phẳng và khả năng chịu lực tốt, thép hộp chữ nhật đặc biệt phù hợp cho các cấu kiện yêu cầu độ thẩm mỹ cao lẫn hiệu suất kết cấu.

Cơ khí chế tạo & công nghiệp sản xuất

Khung máy móc, giàn băng tải, bệ máy: Độ cứng vững cao, dễ hàn – dễ khoan lỗ – dễ gắn kết.

  • Linh kiện ô tô, xe tải, container: Làm khung gầm, khung chịu lực.
  • Cấu kiện giàn khoan, nhà máy điện, thiết bị công nghiệp nặng: Cần vật liệu chịu xoắn, uốn và va đập tốt.

Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm còn rất phù hợp cho môi trường hóa chất, dầu khí, hoặc biển đảo nhờ khả năng chống ăn mòn cực tốt.

Nội thất & ngoại thất

Nhờ hình dáng gọn gàng, bề mặt thẳng phẳng dễ sơn phủ, thép hộp chữ nhật được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Làm khung bàn ghế, tủ, kệ, giường, lan can, cầu thang
  • Cổng rào, cửa sắt, mái che, giàn hoa sân vườn
  • Vật dụng nội – ngoại thất thiết kế theo phong cách công nghiệp (industrial style)

Không chỉ chắc chắn, thép hộp còn tạo ra cảm giác sạch sẽ, tinh tế, hiện đại, rất phù hợp với xu hướng kiến trúc hiện đại ngày nay.

Nông nghiệp & công trình phụ trợ

  • Khung chuồng trại, nhà kính trồng rau, giàn trồng nho, lan…
  • Cột trụ cho hệ thống tưới nước tự động, mái che chống nắng
  • Hàng rào, khung cửa ra vào trang trại

Thép hộp mạ kẽm giúp đảm bảo tuổi thọ lâu dài dù phải hoạt động trong điều kiện ẩm thấp, nắng mưa thường xuyên.

Tóm lại, từ công trình lớn đến không gian sống nhỏ, từ đô thị đến nông thôn – thép hộp chữ nhật luôn là lựa chọn linh hoạt, chắc chắn và tiết kiệm chi phí cho mọi giải pháp kết cấu và thiết kế hiện đại.

Quy trình sản xuất thép hộp chữ nhật

Để tạo ra một cây thép hộp chữ nhật đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, quy trình sản xuất cần trải qua nhiều công đoạn khắt khe, kết hợp giữa công nghệ hiện đại và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Mỗi giai đoạn đều ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, độ đồng đều và tính thẩm mỹ của sản phẩm.

Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu đầu vào

Nguyên liệu chính là thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội, được chọn lọc kỹ từ các nhà máy luyện thép lớn. Tùy theo tiêu chuẩn đầu ra (ASTM, JIS, EN…), nhà máy sẽ lựa chọn mác thép phù hợp như A500, SS400, S355JR, STKR400…

Bước 2: Cán – tạo hình – hàn ống

Các cuộn thép được đưa qua dàn cán định hình và uốn theo hình chữ nhật. Sau đó, hai mép thép được hàn nối bằng công nghệ hàn cao tần (HFI – High Frequency Induction), tạo thành ống thép liền mạch với mối hàn chắc chắn, không lộ khuyết tật.

Quá trình hàn được kiểm soát tự động nhằm đảm bảo mối nối đều, không nứt, không rỗ.

Bước 3: Làm nguội và xử lý bề mặt

Sau khi hàn, ống thép được làm nguội bằng nước hoặc khí cưỡng bức để ổn định kích thước. Tiếp theo, thép được cắt tự động theo chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m, 12m hoặc theo yêu cầu).

Bước 4: Xử lý sau sản xuất

Tùy theo nhu cầu sử dụng, thép hộp có thể được:

  • Ủ nhiệt, tôi, ram: Giúp tăng độ cứng, độ dẻo dai hoặc giảm ứng suất dư.
  • Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân: Tạo lớp phủ bảo vệ bề mặt, chống gỉ sét trong môi trường khắc nghiệt.
  • Sơn tĩnh điện hoặc sơn dầu: Với thép đen dùng trong nhà, cần xử lý sơn chống rỉ bề mặt.

Bước 5: Kiểm tra chất lượng và đóng gói

Tất cả sản phẩm đều được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng:

  • Đo kích thước, độ dày, độ thẳng
  • Kiểm tra mối hàn, lớp mạ (nếu có)
  • Thử cơ lý: kéo, nén, độ giãn dài, độ cứng… (theo mẫu)

Cuối cùng, thép được đóng gói bó tiêu chuẩn, dán tem nhãn đầy đủ thông tin: mác thép, quy cách, nhà sản xuất, tiêu chuẩn áp dụng, số lô…

Toàn bộ thép hộp chữ nhật tại Thép Bảo Tín – dù sản xuất trong nước hay nhập khẩu – đều tuân thủ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Mỗi lô hàng đều có chứng nhận CO (xuất xứ) và CQ (chất lượng), giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng cho công trình quy mô lớn, yêu cầu cao về kỹ thuật.

So sánh thép hộp chữ nhật với các loại thép khác

Mỗi loại thép có đặc điểm và ưu – nhược điểm riêng, phù hợp với mục đích sử dụng khác nhau. Dưới đây là những so sánh phổ biến giữa thép hộp chữ nhật (RHS) với các loại thép kết cấu thông dụng khác:

So sánh với thép hộp vuông (SHS)

Tiêu chíThép hộp chữ nhật (RHS)
Thép hộp vuông (SHS)
Hình dạngHai cạnh dài – ngắn, mặt cắt hình chữ nhật
Bốn cạnh bằng nhau, mặt cắt hình vuông
Tính linh hoạt thiết kếCao hơn, dễ bố trí theo chiều dài tải trọng
Tốt nhưng giới hạn trong các thiết kế đối xứng
Khả năng chịu lựcƯu thế trong chịu uốn 1 chiều (dầm, khung ngang)
Phân bổ lực đều, thích hợp làm cột đứng
Thẩm mỹGọn gàng, dễ lắp ghép làm kết cấu kiến trúc
Đối xứng, nhìn khỏe khoắn

RHS thích hợp cho các kết cấu cần dầm dài, còn SHS phù hợp làm cột, khung chịu lực đều các hướng.

So sánh với thép ống tròn (CHS)

Tiêu chíThép hộp chữ nhật (RHS)
Thép ống tròn (CHS)
Mặt tiếp xúcPhẳng – dễ bắt vít, hàn
Cong – khó lắp các chi tiết phụ kiện
Khả năng chịu lực xoắnTốt, đặc biệt nếu lắp theo đúng hướng tải
Xuất sắc, phân bố đều quanh trục
Ứng dụng phổ biếnKhung sườn, mái nhà, dầm chịu lực
Ống dẫn nước, lan can, trụ chiếu sáng
Tính thẩm mỹRõ nét, góc cạnh
Tròn đều, mềm mại, hiện đại

CHS lý tưởng cho đường ống & cột chịu xoắn, trong khi RHS vượt trội ở các khung kết cấu, dầm, lan can cần mặt tiếp xúc phẳng.

So sánh với thép hình I, H

Tiêu chíThép hộp chữ nhật (RHS)Thép hình I, H
Khả năng chống xoắnRất tốt – nhờ thiết kế khép kín
Kém hơn do mặt cắt mở
Tính thẩm mỹCao, gọn gàng, dễ giấu trong kết cấu hở
Thô, thường dùng trong kết cấu ẩn
Chi phí chế tạo, lắp đặtLinh hoạt, dễ thi công
Thường cồng kềnh, cần gia công kỹ hơn
Ứng dụng chínhDầm phụ, khung phụ, kết cấu kiến trúc lộ thiên
Dầm chính, cột trụ chịu tải cực lớn

Với tải trọng lớn, I/H là lựa chọn tốt. Tuy nhiên, RHS lại phù hợp với các thiết kế yêu cầu thẩm mỹ + chống xoắn + dễ thi công.

Kinh nghiệm lựa chọn thép hộp chữ nhật chất lượng

Chọn đúng loại thép hộp chữ nhật ngay từ đầu không chỉ giúp công trình vững bền theo thời gian, mà còn tránh được những rủi ro kỹ thuật, thất thoát chi phí sửa chữa và bảo trì sau này. Dưới đây là một số kinh nghiệm mà Thép Bảo Tín đúc kết được, bạn nên tham khảo:

Kinh nghiệm lựa chọn thép hộp chữ nhật
Kinh nghiệm lựa chọn thép hộp chữ nhật

Xác định đúng nhu cầu sử dụng

Trước khi mua, bạn cần trả lời rõ:

  • Thép dùng ở đâu? Trong nhà, ngoài trời hay môi trường hóa chất, ven biển?
  • Cần chịu tải như thế nào? Chịu uốn, chịu xoắn, chịu nén?
  • Dùng cho kết cấu chính hay phụ? Để chọn loại thép phù hợp về độ dày và mác thép.

Gợi ý:

  • Công trình ngoài trời: Ưu tiên thép hộp mạ kẽm nhúng nóng
  • Dự án tạm hoặc môi trường khô: Có thể dùng thép hộp đen để tiết kiệm chi phí

Kiểm tra kỹ quy cách – độ dày – bề mặt

  • Dùng thước, panme để đo độ dày thành ống – tránh mua phải thép “non” độ dày thấp hơn công bố.
  • Quan sát bề mặt thép: Nên mịn, sáng, không bị gỉ sét, không lồi lõm, không móp méo.
  • Xem mối hàn: Mối hàn cần đều, không bị phồng, không có đường gờ hay rỗ hở.

Yêu cầu chứng từ CO/CQ rõ ràng

Một bộ hồ sơ tiêu chuẩn thường bao gồm:

  • CO – Certificate of Origin: Giấy chứng nhận xuất xứ rõ ràng từ nhà máy
  • CQ – Certificate of Quality: Giấy chứng nhận chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, TCVN…)

Đây là căn cứ pháp lý quan trọng khi sử dụng cho công trình lớn, đặc biệt là các dự án yêu cầu nghiệm thu kỹ thuật hoặc đấu thầu.

Ưu tiên chọn nhà cung cấp uy tín, có bảo hành

Một nhà cung cấp tốt thường:

  • Có kho hàng thực tế
  • Cung cấp hóa đơn đầy đủ, minh bạch giá cả
  • Cam kết chất lượng – nguồn gốc rõ ràng – tư vấn kỹ thuật
  • Hỗ trợ vận chuyển, cắt hàng theo yêu cầu

Cảnh báo: Tránh mua thép loại 2, loại 3

Thép lỗi (loại 2, loại 3) thường có giá rẻ hơn nhưng:

  • Không rõ nguồn gốc
  • Độ dày không đều, sai lệch quy cách
  • Mối hàn yếu, bề mặt xước, rỉ hoặc móp méo
  • Dễ cong vênh, gãy nứt khi gia công, thi công

Thép Bảo Tín – Nhà cung cấp thép hộp uy tín

Trong thị trường thép đầy cạnh tranh hiện nay, Thép Bảo Tín tự hào là một trong những đơn vị nhập khẩu – phân phối thép hộp chữ nhật hàng đầu tại Việt Nam, được hơn 3.000 khách hàng doanh nghiệp và dự án lớn tin tưởng đồng hành.

Tại Thép Bảo Tín, bạn dễ dàng tìm thấy mọi loại thép hộp chữ nhật với kích thước từ nhỏ (10×30) đến siêu lớn (100×200, 300×600…), độ dày từ 0.7mm đến 10mm, đáp ứng mọi nhu cầu:

  • Thép hộp đen cán nóng – giá tốt, dễ gia công
  • Thép hộp mạ kẽm – siêu bền, chống gỉ, dùng ngoài trời
  • Hàng nội địa (Hòa Phát, Nam Kim, Hoa Sen…) và nhập khẩu (SeAH, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản)

Chúng tôi cam kết:

  • 100% hàng chính hãng, rõ xuất xứ – nguồn gốc
  • Cung cấp CO – CQ, hóa đơn VAT đầy đủ theo lô hàng
  • Kiểm soát nghiêm ngặt về quy cách, độ dày, trọng lượng
  • Hàng hóa được bảo quản tại kho sạch – khô ráo – dễ bốc xếp

Giao hàng nhanh – Báo giá cạnh tranh

  • Có kho hàng lớn tại TP.HCM, Bắc Ninh, Campuchia, chủ động giao hàng tận nơi
  • Hỗ trợ cắt quy cách theo yêu cầu công trình
  • Báo giá nhanh, chiết khấu tốt cho công trình và đại lý
  • Tư vấn kỹ thuật tận tâm, giúp bạn chọn đúng loại thép – tiết kiệm chi phí

Liên hệ Thép Bảo Tín để được hỗ trợ – 0932 059 176