Ống thép mạ kẽm Hòa Phát luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình. Loại ống này không chỉ bền, ít rỉ sét và còn đẹp nhờ màu của lớp mạ kẽm. Dù vậy, để mua ống mạ kẽm này chuẩn, bạn vẫn cần nắm được các thông số kỹ thuật, quy cách và trọng lượng ống thép mạ kẽm Hòa Phát. Đây là những thông tin vô cùng hữu ích giúp việc mua vật tư nhanh chóng và tiết kiệm. Xem bài viết ngay!
Nội dung chính
Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Như đã nói ở các bài trước, thông số kỹ thuật là những số liệu về kích thước, đường kính ống, độ dày, chiều dài, cân nặng hay các tiêu chuẩn sản xuất của ống thép. Mỗi loại ống đều có những thông tin này và ống thép tôn mạ kẽm Hòa Phát cũng thế. Nếu bạn đang có nhu cầu mua chúng thì hãy xem ngay những thông số kỹ thuật dưới đây:

- Kích thước: DN15 – DN300
- Độ dày: 0.7 – 12.7mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A53/ ASTM A500/ BSEN 10255:2004
- Áp lực thử: 4800 – 17200 kPa
>> Đọc thêm bài viết liên quan: Quy cách ống thép mạ kẽm Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, SeAH
Trọng lượng ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Nhiều người cho rằng: “chỉ cần là ống thép mạ kẽm Hòa Phát thì loại nào cũng giống loại nào”. Tuy nhiên, mỗi tiêu chuẩn sản xuất của ống tráng kẽm Hòa Phát sẽ lại có barem quy cách và trọng lượng khác nhau. Từng tiêu chuẩn cũng quy định độ bền, độ kéo, độ dẻo… khác nhau. Cùng với đó, mỗi hệ thống, công trình sẽ đòi hỏi loại ống thép sản xuất theo tiêu chuẩn riêng. Chính vì vậy, bạn cần kiểm tra và tính toán thật cẩn thận trước khi chọn mua ống mạ kẽm của thương hiệu này.
Trọng lượng ống thép mạ kẽm Hòa Phát tiêu chuẩn Tiêu chuẩn ASTM A53
Ống thép Hòa Phát được chứng nhận chất lượng theo tiêu chuẩn ASTM A53 bởi các tổ chức uy tín như SGS, TUV, BV…. Tiêu chuẩn này áp dụng với ống mạ kẽm có kích thước DN15 – DN300 (1/2 – 12 inch). Độ dày từ 2.27 – 12.7 mm.
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát tuân thủ tiêu chuẩn này thường có độ bền tốt. Cùng với đó là khả năng chịu áp lực cao, ít bị ăn mòn. Vì vậy, chúng thường được dùng cho các hệ thống đường ống dẫn nước, khí, hơi, gas, dầu mỏ,…. Thậm chí là dùng trong các kết cấu chịu tải, nồi hơi, lò hơi,….
>> Bạn có thể xem thêm:
Catalogue ống thép Hoà Phát 2024 – Thị phần số 1 tại Việt Nam
Quy cách và Trọng lượng ống thép mạ kẽm Hòa Phát
[CHI TIẾT] Cách tính khối lượng ống thép mạ kẽm
Trọng lượng ống thép mạ kẽm Hòa Phát tiêu chuẩn ASTM A500, TCVN 3787-83
Ống mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 có độ bền kéo tối thiểu 50.000 psi (345 MPa) và độ dẻo dai tối thiểu 20% elongation in 2 inches (50 mm). Ống có khả năng hàn tốt bằng các phương pháp hàn thông thường.
Với ống có tiêu chuẩn TCVN 3787-83, nó quy định các yêu cầu kỹ thuật chung cho ống thép hàn, bao gồm cả ống thép mạ kẽm. Các nội dung này như: kích thước, hình dạng và dung sai của ống thép, chất lượng thép và lớp phủ mạ kẽm, tính chất cơ lý của ống thép.
Lưu ý: Ống theo tiêu chuẩn ASTM A500 có yêu cầu về lớp mạ kẽm thấp hơn TCVN 3787-83. Và ASTM A500 có phạm vi kích thước rộng hơn TCVN 3787-83. Việc lựa chọn loại thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn vào sẽ phụ thuộc vào yêu cầu của bạn.
Xem thêm ống thép mạ kẽm và ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát được bán tại Thép Bảo Tín
Trọng lượng ống thép mạ kẽm Hòa Phát tiêu chuẩn BSEN 10255:2004 (BS 1387:1985)
Ống Hòa Phát theo tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 có kích thước ống từ DN15 – DN100 (1/2′ – 4′ inch). Độ dày từ 2.6 – 4.5 mm. Thép mạ kẽm đạt tiêu chuẩn này phải có hàm lượng cacbon tối đa là 0.25%. Ống thép khi ra thị trường phải có độ bền kéo tối thiểu 355 MPa. Độ dẻo tối thiểu 20%. Lớp mạ kẽm phải có độ dày tối thiểu 85 g/m² cho cả mặt trong và mặt ngoài của ống thép.
Các ống được sản xuất theo tiêu chuẩn này thường dùng trong hệ thống dẫn nước, dẫn khí, hệ thống PCCC,…. Chúng sẽ có đặc diểm
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính danh nghĩa | Cấp độ Nhẹ (L1, L2) | Cấp độ Trung bình | Cấp độ Nặng | ||||
inch | mm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ cây 6m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ cây 6m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ cây 6m) | |
21.2 | 1/2″ | 6000 | L1: 2.3 L2: 2.0 | L1: 6.435 L2: 5.682 | 2.6 | 7.26 | ||
26.65 | 3/4″ | 6000 | 2.3 | 8.286 | 2.6 | 9.36 | ||
33.5 | 1″ | 6000 | L1: 2.9 L2: 2.6 | L1: 13.137 L2: 11.886 | 3.2 | 14.4 | ||
42.2 | 1-1/4″ | 6000 | L1: 2.9 L2: 2.6 | L1: 16.87 L2: 15.24 | 3.2 | 18.6 | ||
48.1 | 1-1/2″ | 6000 | 2.9 | 19.38 | 3.2 | 21.42 | 4.0 | 26.1 |
59.9 | 2″ | 6000 | L1: 3.2 L2: 2.9 | L1: 26.861 L2: 24.48 | 3.6 | 30.18 | 4.5 | 37.14 |
75.6 | 2-1/2″ | 6000 | 3.2 | 34.26 | 3.6 | 38.58 | 4.5 | 47.34 |
88.3 | 3″ | 6000 | L1: 3.6 L2: 3.2 | L1: 45.14 L2: 40.32 | 4.0 | 50.22 | 5.0 | 61.8 |
113.5 | 4″ | 6000 | L1: 4.0 L2: 3.6 | L1: 64.84 L2: 58.50 | 4.5 | 73.2 | 5.4 | 87.0 |

Ngoài ra, Hòa Phát còn sản xuất ống tròn mạ kẽm Hòa Phát theo tiêu chuẩn ASTM/ TCVN,… Bạn có thể tìm đọc ngay trên website của Thép Bảo Tín để có cho mình nhiều thông tin hữu ích hơn nữa nhé!
Thép Bảo Tín vừa cung cấp thông số kỹ thuật, số liệu về quy cách, kích thước và trọng lượng của ống mạ kẽm Hòa Phát. Hy vọng những kiến thức này sẽ thật hữu ích với mọi người. Nếu bạn cần giải đáp thông tin gì, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176.