Giá thép hình I (giá sắt I) hôm nay tương đối ổn định so với hôm qua. Đây là vật liệu cốt lõi cho các công trình nhà thép tiền chế, dầm cầu, kết cấu chịu lực, vì vậy việc cập nhật giá chính xác hàng ngày là vô cùng quan trọng để dự toán chi phí.
Thép Bảo Tín cam kết minh bạch giá cả, cung cấp bảng giá thép hình I chi tiết theo kg và tính toán sẵn giá theo cây (6m/12m) từ các thương hiệu hàng đầu như An Khánh, Posco…
Bảng giá thép hình I tổng hợp 2025
Dưới đây là bảng giá tham khảo theo KG của các mác thép I phổ biến để quý khách tiện so sánh.


Xem thêm giá thép hình các loại để có thêm nhiều thông tin hữu ích
Báo giá thép hình I MẠ KẼM (Nhúng nóng & Điện phân)
Thép I mạ kẽm (đặc biệt là mạ kẽm nhúng nóng) là giải pháp tối ưu cho các công trình ngoài trời, ven biển, hoặc môi trường ăn mòn.
Giá thép I mạ kẽm không cố định mà được tính theo công thức:
Giá thép I mạ kẽm = Giá thép đen (theo bảng trên) + Phí gia công mạ kẽm
- Phí gia công mạ kẽm nhúng nóng: Dao động từ 3.500 – 7.500 VNĐ/kg, tùy thuộc vào độ dày của thép và kích thước bể mạ.
 - Phí gia công mạ kẽm điện phân (xi): Dao động từ 2.500 – 6.000 VNĐ/kg, lớp mạ mỏng hơn.
 
Quý khách vui lòng liên hệ 0932 059 176 để nhận báo giá gia công mạ kẽm chính xác nhất cho khối lượng đơn hàng của mình.
Nhận định thị trường giá sắt thép hình I hôm nay
Thị trường thép hình I trong Quý 4/2025 đang có dấu hiệu chững lại sau đợt điều chỉnh tăng vào Quý 3. Nhu cầu từ các dự án đầu tư công và xây dựng nhà xưởng cuối năm vẫn ở mức cao, nhưng nguồn cung phôi thép và thép nhập khẩu tương đối ổn định.
Theo Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), giá nguyên vật liệu thô (quặng sắt, than mỡ) trên thị trường thế giới đang đi ngang. Dự báo giá thép I trong ngắn hạn sẽ duy trì ổn định, khó có biến động tăng hoặc giảm sâu.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép I (Barem chi tiết)
Đây là bảng tra barem trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn (JIS/ASTM) để các kỹ sư và nhà thầu lập dự toán.

Thông tin kỹ thuật & Ứng dụng của thép I
Thép hình I là gì?
Thép hình chữ I (hay dầm I) là loại thép có tiết diện ngang giống hình chữ “I” in hoa. Cấu tạo gồm phần thân (bụng) ở giữa và hai cánh nằm ngang. Thiết kế này giúp thép I có khả năng chịu lực uốn (tải trọng ngang) vượt trội so với thép đặc, trong khi tối ưu hóa trọng lượng vật liệu.
- Mác thép phổ biến: SS400 (JIS G3101), A36 (ASTM A36), Q235 (GB/T 700), CT3 (TCVN 7571-16).
 - Xuất xứ: Posco (Hàn Quốc), Vinaone (Việt Nam), An Khánh, Tisco và hàng nhập khẩu Trung Quốc.
 
Phân biệt thép I và thép H
Nhiều người nhầm lẫn giữa thép I và thép H. Dưới đây là cách phân biệt đơn giản:
| Đặc điểm | Thép Hình I (I-Beam) | Thép Hình H (H-Beam) | 
|---|---|---|
| Tiết diện | Phần cánh hẹp, phần bụng dài. (Giống chữ I in hoa) | Phần cánh rộng và dày bằng nhau. (Giống chữ H in hoa) | 
| Độ dày cánh | Cánh có độ dốc, mỏng dần về phía mép. | Cánh và bụng có độ dày gần như không đổi. | 
| Khả năng chịu lực | Chịu lực uốn ngang (trục X) rất tốt. Chịu lực dọc (trục Y) kém hơn. | Chịu lực tốt trên cả 2 phương (ngang và dọc), độ cân bằng cực cao. | 
| Ứng dụng chính | Làm dầm ngang, dầm sàn, kết cấu chịu uốn. | Làm cột, cọc móng, kết cấu chịu nén, dầm chính kích thước lớn. | 
Ứng dụng thực tiễn của dầm I
- Nhà thép tiền chế: Làm dầm chính, dầm sàn cho nhà xưởng, kho bãi, siêu thị.
 - Cầu đường: Sử dụng làm dầm ngang của cầu vượt, cầu đi bộ, cầu cảng.
 - Cơ khí chế tạo: Làm khung máy móc hạng nặng, bệ đỡ máy, giàn khoan.
 - Ứng dụng khác: Làm cọc móng, làm ray cho cầu trục, kệ chứa hàng tải trọng cực lớn.
 
Cách tính trọng lượng thép hình I
Hiểu cách tính trọng lượng giúp bạn kiểm tra khối lượng hàng hóa khi nhận hàng, đảm bảo không bị thiếu hụt.
Công thức tính
Trọng lượng thép hình I trên 1 mét được tính bằng công thức:
P = 7850 x Diện tích mặt cắt ngang (kg/m)
Trong đó, Diện tích mặt cắt ngang (cm²) = [d(H – 2t) + 2Bt + 0,858r^2] / 100
Giải thích ký hiệu:
- P: Trọng lượng thép hình (kg/m)
 - H: Chiều cao của thép hình (mm)
 - B: Chiều rộng cánh (mm)
 - d: Độ dày thân (mm)
 - t: Độ dày cánh (mm)
 - r: Bán kính lượn góc trong (mm)
 - 7850: Trọng lượng riêng của thép (kg/m³)
 
Ví dụ minh họa
Tính trọng lượng 1 cây thép hình I 250 x 125, dài 6m, có d = 6mm, t = 9mm, r = 8mm:
- Diện tích mặt cắt (cm²): 
A = [6 x (250 - 2x9) + 2 x 125 x 9 + 0.858 x 8^2] / 100 = 36.96 cm² - Trọng lượng 1m (kg/m): 
P = 7850 x (36.96 / 10000) = 29.01 kg/m(Lưu ý: Bảng barem thường làm tròn thành 29.6 kg/m) - Trọng lượng 1 cây 6m: 
29.01 kg/m x 6m = 174.06 kg 
Thép Bảo Tín – Đại lý thép hình I Uy tín & Minh bạch
Với hơn 13 năm kinh nghiệm, Thép Bảo Tín là đại lý phân phối chiến lược của các thương hiệu thép hàng đầu. Chúng tôi không chỉ bán sản phẩm, chúng tôi cung cấp giải pháp và sự tin cậy.
1. Cam kết Vàng
- Hàng chính hãng 100%: Cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO (Nguồn gốc) và CQ (Chất lượng) từ nhà máy.
 - Cân đủ khối lượng: Cam kết giao hàng đúng barem trọng lượng, dung sai nhà máy.
 - Minh bạch giá: Giá cả niêm yết rõ ràng, chiết khấu tốt nhất theo khối lượng.
 
2. Năng lực & Kinh nghiệm
Chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng lớn tại Miền Bắc (KCN Yên Phong, Xã Tam Đa, Tỉnh Bắc Ninh) và Miền Nam (242/26 Nguyễn Thị Ngâu, Xã Đông Thạnh, TP.HCM), luôn sẵn sàng hàng số lượng lớn các quy cách thép I thông dụng (I100 đến I500), đáp ứng ngay lập tức tiến độ công trình. Đội xe cẩu, xe tải chuyên dụng giao hàng tận chân công trình tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh lân cận.
3. Tư vấn chuyên sâu: Thép Nội địa vs. Nhập khẩu
| Đặc điểm | Thép hình I nhập khẩu | Thép hình I sản xuất trong nước | 
| Ưu điểm | – Đa dạng về nguồn gốc (Nhật, Hàn, Trung Quốc, Châu Âu). – Có thể có những quy cách, mác thép đặc thù không sản xuất trong nước. – Một số thương hiệu từ Nhật, Hàn… nổi tiếng về chất lượng cao, dung sai chặt chẽ. – Giá có thể cạnh tranh tùy thuộc vào nguồn gốc và tình hình thị trường quốc tế.  | – Thời gian giao hàng nhanh, linh hoạt – Chi phí vận chuyển nội địa cũng thấp hơn. – Các thủ tục mua bán, giao nhận cũng đơn giản hơn – Dễ dàng xử lý các vấn đề phát sinh, đổi trả (nếu có). – Nguồn cung ổn định, ít bị ảnh hưởng bởi logistics quốc tế – Hỗ trợ sản xuất trong nước phát triển. – Giá niêm yết thường bằng VND, ít rủi ro tỷ giá.  | 
| Nhược điểm | – Thời gian giao hàng thường lâu hơn (phụ thuộc vận chuyển quốc tế). – Chi phí vận chuyển và các loại thuế, phí nhập khẩu – Rủi ro biến động tỷ giá hối đoái. – Thủ tục hải quan và nhập khẩu phức tạp hơn. – Khó khăn hơn trong việc xử lý khiếu nại hoặc đổi trả. – Đôi khi khó mua số lượng nhỏ, lẻ.  | – Hạn chế hơn về một số quy cách hoặc mác thép quá đặc thù so với thị trường quốc tế. – Chất lượng có thể khác nhau tùy thuộc vào công nghệ và quy trình của từng nhà máy. – Giá có thể cao hơn so với một số nguồn nhập khẩu nhất định vào một số thời điểm.  | 
Để nhận báo giá thép hình I chính xác nhất cho dự án của bạn, vui lòng liên hệ Thép Bảo Tín ngay hôm nay!






				
				
				
				
				
				
				
				

Đinh Nguyễn Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
giao chậm quá
Bùi Thị Nga Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
hàng giao chậm
Phan Ngọc Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín