Thép hình V VinaOne là một trong những dòng sản phẩm chủ lực của Công ty Cổ phần Sản xuất Thép Vina One – thương hiệu thép uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều ưu điểm vượt trội về công nghệ sản xuất, chất lượng đồng đều và giá thành cạnh tranh, sản phẩm này đang được đông đảo nhà thầu, kỹ sư và doanh nghiệp trong ngành xây dựng – cơ khí tin dùng.
Đặc điểm nổi bật của thép hình V VinaOne
Sản xuất tại nhà máy VinaOne với dây chuyền hiện đại và công nghệ tiên tiến, thép hình V VinaOne đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất, mang lại độ bền và hiệu suất vượt trội:
- Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế JIS G 3192:2008 (Nhật Bản), TCVN 7571:2006, và tiêu chuẩn nội bộ VNO.
- Quy trình sản xuất khép kín hiện đại: từ luyện, đúc phôi thép đến cán định hình.
- Chất lượng ổn định, đảm bảo các yếu tố cơ lý: độ bền, độ giãn dài, khả năng chịu lực cao.
- Bề mặt mịn, không rỗ, dễ mạ kẽm, hạn chế ăn mòn.
- Đạt chứng nhận chất lượng từ các tổ chức uy tín như QUACERT, QUATEST.

=> Xem thêm thép hình U Vinaone
Quy cách đóng gói thép V Vina One
- Buộc bó thép chắc chắn bằng đai sắt chuyên dụng.
- Ghi rõ nhãn mác: tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, mác thép, khối lượng, số lô.

=> Xem và tải Catalogue Thép Vinaone tại đây.
Thông số kỹ thuật của thép hình V Vinaone
Thép V VinaOne được sản xuất với nhiều quy cách và mác thép khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là bảng tổng hợp các thông số kỹ thuật tiêu biểu:
Theo tiêu chuẩn JIS G 3192:2008

Loại sản phẩm | Chiều dài chân A (mm) | Dung sai chiều dài (mm) | Chiều dày chân t (mm) | Dung sai độ dày (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
40 x 40 x 3 | 40 | ±1,5 | 3 | ±0,6 | 11.0 | 1.84 |
40 x 40 x 4 | 40 | ±1,5 | 4 | ±0,6 | 14.5 | 2.42 |
40 x 4 0 x 5 | 40 | ±1,5 | 5 | ±0,6 | 17.8 | 2.97 |
50 x 50 x 4 | 50 | ±1,5 | 4 | ±0,6 | 18.4 | 03.06 |
50 x 50 x 5 | 50 | ±1,5 | 5 | ±0,6 | 22.6 | 3.77 |
50 x 50 x 6 | 50 | ±1,5 | 6 | ±0,7 | 26.8 | 4.47 |
60 x 60 x 5 | 60 | ±2,0 | 5 | ±0,6 | 27.4 | 4.57 |
60 x 60 x 6 | 60 | ±2,0 | 6 | ±0,7 | 32.5 | 5.42 |
60 x 60 x 8 | 60 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 42.5 | 07.09 |
65 x 65 x 6 | 65 | ±2,0 | 6 | ±0,7 | 35.5 | 5.91 |
65 x 65 x 8 | 65 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 46.4 | 7.73 |
70 x 70 x 6 | 70 | ±2,0 | 6 | ±0,7 | 38.3 | 6.38 |
70 x 70 x 7 | 70 | ±2,0 | 7 | ±0,7 | 44.3 | 7.38 |
75 x 75 x 6 | 75 | ±2,0 | 6 | ±0,7 | 41.1 | 6.85 |
75 x 75 x 8 | 75 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 53.9 | 8.99 |
80 x 80 x 6 | 80 | ±2,0 | 6 | ±0,7 | 44.0 | 7.34 |
80 x 80 x 8 | 80 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 57.8 | 9.63 |
80 x 80 x 10 | 80 | ±2,0 | 10 | ±0,7 | 71.4 | 11.9 |
90 x 90 x 7 | 90 | ±2,0 | 7 | ±0,7 | 57.7 | 9.61 |
90 x 90 x 8 | 90 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 65.4 | 10.9 |
90 x 90 x 9 | 90 | ±2,0 | 9 | ±0,7 | 73.2 | 12.2 |
90 x 90 x 10 | 90 | ±2,0 | 10 | ±0,7 | 90.0 | 15 |
100 x 100 x 8 | 100 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 73.2 | 12.2 |
100 x 100 x 10 | 100 | ±2,0 | 10 | ±0,7 | 90.0 | 15 |
100 x 100 x 13 | 100 | ±2,0 | 13 | ±0,8 | 114.6 | 19.1 |
120 x 120 x 8 | 120 | ±3,0 | 8 | ±0,8 | 88.2 | 14.7 |
130 x 130 x 9 | 130 | ±3,0 | 9 | ±0,8 | 107.4 | 17.9 |
130 x 130 x 12 | 130 | ±3,0 | 12 | ±0,8 | 140.4 | 23.4 |
130 x 130 x 15 | 130 | ±3,0 | 15 | ±0,8 | 172.8 | 28.8 |
150 x 150 x 12 | 150 | ±3,0 | 12 | ±0,8 | 163.8 | 27.3 |
150 x 150 x 15 | 150 | ±3,0 | 15 | ±0,8 | 201.6 | 33.6 |
150 x 150 x 19 | 150 | ±3,0 | 19 | ±1,0 | 251.4 | 41.9 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Mn | Si | P | S | CEV | Giới hạn chảy Y.S (N/mm2) | Giới hạn bền T.S (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | |
SS400 | - | - | - | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | - | ≥ 245 | 400-510 | ≥ 21 |
SS540 | ≤ 0.3 | ≤ 1.6 | - | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 | - | ≥ 400 | ≥ 540 | ≥ 16 |
Theo tiêu chuẩn cơ sở VNO

Loại sản phẩm | Chiều dài chân A (mm) | Dung sai chiều dài (mm) | Chiều dày chân t (mm) | Dung sai độ dày (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
40 x 40 x 3 | 40 | ±1,0 | 3 | 0.2 - 0.3 | 11.0 | 1.84 |
40 x 40 x 4 | 40 | 4 | 14.5 | 2.42 | ||
40 x 4 0 x 5 | 40 | 5 | 17.8 | 2.97 | ||
50 x 50 x 4 | 50 | ±1,5 | 4 | 0.2 - 0.3 | 18.4 | 03.06 |
50 x 50 x 5 | 50 | 5 | 22.6 | 3.77 | ||
50 x 50 x 6 | 50 | 6 | 26.8 | 4.47 | ||
60 x 60 x 5 | 60 | ±2 | 5 | 0.2 -0.4 | 27.4 | 4.57 |
60 x 60 x 6 | 60 | 6 | 32.5 | 5.42 | ||
60 x 60 x 8 | 60 | 8 | 42.5 | 07.09 | ||
63 x 63 x 3 | 63 | ±1,5 | 3 | 0.2 -0.4 | 17.88 | 2.98 |
63 x 63 x 4 | 63 | 4 | 23.40 | 3.90 | ||
63 x 63 x 5 | 63 | 5 | 28.86 | 4.81 | ||
63 x 63 x 6 | 63 | 6 | 34.32 | 5.72 | ||
65 x 65 x 5 | 65 | 1.0 -2,0 | 5 | 0.2 -0.4 | 29.94 | 4.99 |
65 x 65 x 6 | 65 | 6 | 35.46 | 5.91 | ||
65 x 65 x 7 | 65 | 7 | 40.98 | 6.83 | ||
65 x 65 x 8 | 65 | 8 | 46.38 | 7.73 | ||
70 x 70 x 6 | 70 | 2.0 -1,0 | 6 | 0.2 -0.4 | 38.3 | 6.38 |
70 x 70 x 7 | 70 | 7 | 44.3 | 7.38 | ||
75 x 75 x 6 | 75 | -1 | 6 | 0.2 -0.4 | 41.1 | 6.85 |
75 x 75 x 8 | 75 | 8 | 53.9 | 8.99 | ||
90 x 90 x 7 | 90 | ±1,5 | 7 | 0.2 -0.4 | 57.7 | 9.61 |
90 x 90 x 8 | 90 | 8 | 65.4 | 10.9 | ||
90 x 90 x 9 | 90 | 9 | 73.2 | 12.2 | ||
90 x 90 x 10 | 90 | 10 | 90.0 | 15 | ||
100 x 100 x 8 | 100 | 1.0 -3.0 | 8 | 0.2 -0.4 | 73.2 | 12.2 |
100 x 100 x 10 | 100 | 10 | 90.0 | 15 | ||
100 x 100 x 12 | 100 | 12 | 106.8 | 17.8 | ||
120 x 120 x 8 | 120 | ±2,0 | 8 | ±1,0 | 88.2 | 14.7 |
120 x 120 x 10 | 120 | 10 | 109.2 | 18.2 | ||
120 x 120 x 12 | 120 | 12 | 129.6 | 21.6 | ||
125 x 125 x 8 | 125 | ±2,0 | 8 | ±1,0 | 91.8 | 15.3 |
125 x 125 x 10 | 125 | 10 | 114.0 | 19 | ||
125 x 125 x 12 | 125 | 12 | 135.6 | 22.6 | ||
150 x 150 x 10 | 150 | ±2,0 | 10 | ±1,0 | 138.0 | 23 |
150 x 150 x 12 | 150 | 10 | 163.8 | 27.3 | ||
150 x 150 x 15 | 150 | 15 | 202.8 | 33.8 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Mn | Si | P | S | CEV | Giới hạn chảy Y.S (N/mm2) | Giới hạn bền T.S (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | |
SS400 | - | - | - | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | - | ≥ 245 | 400-510 | ≥ 21 |
SS540 | ≤ 0.3 | ≤ 1.6 | - | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 | - | ≥ 400 | ≥ 540 | ≥ 16 |
Theo tiêu chuẩn TCVN 7571:2006

Loại sản phẩm | Chiều dài chân A (mm) | Dung sai chiều dài (mm) | Chiều dày chân t (mm) | Dung sai độ dày (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
40 x 40 x 3 | 40 | ±1,0 | 3 | ±0,5 | 11.0 | 1.84 |
40 x 40 x 4 | 40 | ±1,0 | 4 | ±0,5 | 14.5 | 2.42 |
40 x 40 x 5 | 40 | ±1,0 | 5 | ±0,5 | 17.8 | 2.97 |
50 x 50 x 4 | 50 | ±1,0 | 4 | ±0,5 | 18.4 | 03.06 |
50 x 50 x 5 | 50 | ±1,0 | 5 | ±0,5 | 22.6 | 3.77 |
50 x 50 x 6 | 50 | ±1,0 | 6 | ±0,5 | 26.8 | 4.47 |
60 x 60 x 5 | 60 | ±1,5 | 5 | ±0,8 | 27.4 | 4.57 |
60 x 60 x 6 | 60 | ±1,5 | 6 | ±0,8 | 32.5 | 5.42 |
60 x 60 x 8 | 60 | ±1,5 | 8 | ±0,8 | 42.5 | 07.09 |
65 x 65 x 6 | 65 | ±1,5 | 6 | ±0,8 | 35.5 | 5.91 |
65 x 65 x 8 | 65 | ±1,5 | 8 | ±0,8 | 46.4 | 7.73 |
70 x 70 x 6 | 70 | ±1,5 | 6 | ±0,8 | 38.3 | 6.38 |
70 x 70 x 7 | 70 | ±1,5 | 7 | ±0,8 | 44.3 | 7.38 |
75 x 75 x 6 | 75 | ±1,5 | 6 | ±0,8 | 41.1 | 6.85 |
75 x 75 x 8 | 75 | ±1,5 | 8 | ±0,8 | 53.9 | 8.99 |
80 x 80 x 6 | 80 | ±1,5 | 6 | ±0,8 | 44.0 | 7.34 |
80 x 80 x 8 | 80 | ±1,5 | 8 | ±0,8 | 57.8 | 9.63 |
80 x 80 x 10 | 80 | ±1,5 | 10 | ±0,8 | 71.4 | 11.9 |
90 x 90 x 7 | 90 | ±1,5 | 7 | ±0,8 | 57.7 | 9.61 |
90 x 90 x 8 | 90 | ±1,5 | 8 | ±0,8 | 65.4 | 10.9 |
90 x 90 x 9 | 90 | ±1,5 | 9 | ±0,8 | 73.2 | 12.2 |
90 x 90 x 10 | 90 | ±1,5 | 10 | ±0,8 | 90.0 | 15 |
100 x 100 x 8 | 100 | ±2,0 | 8 | ±0,8 | 73.2 | 12.2 |
100 x 100 x 10 | 100 | ±2,0 | 10 | ±0,8 | 90.0 | 15 |
100 x 100 x 12 | 100 | ±2,0 | 12 | ±0,8 | 106.8 | 17.8 |
120 x 120 x 8 | 120 | ±2,0 | 8 | ±1,0 | 88.2 | 14.7 |
120 x 120 x 10 | 120 | ±2,0 | 10 | ±1,0 | 109.2 | 18.2 |
120 x 120 x 12 | 120 | ±2,0 | 12 | ±1,0 | 129.6 | 21.6 |
125 x 125 x 8 | 125 | ±2,0 | 8 | ±1,0 | 91.8 | 15.3 |
125 x 125 x 10 | 125 | ±2,0 | 10 | ±1,0 | 114.0 | 19 |
125 x 125 x 12 | 125 | ±2,0 | 12 | ±1,0 | 135.6 | 22.6 |
150 x 150 x 10 | 150 | ±2,0 | 10 | ±1,0 | 138.0 | 23 |
150 x 150 x 12 | 150 | ±2,0 | 12 | ±1,0 | 163.8 | 27.3 |
150 x 150 x 15 | 150 | ±2,0 | 15 | ±1,0 | 202.8 | 33.8 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Mn | Si | P | S | CEV | Giới hạn chảy Y.S (N/mm2) | Giới hạn bền T.S (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | |
CT38 | 0.14 - 0.22 | 0.4 - 0.65 | 0.12 - 0.3 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | - | ≥ 250 | 380 - 500 | ≥ 26 |
CT51 | 0.28 - 0.37 | 0.5 - 0.8 | 0.15 - 0.35 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | - | ≥ 250 | 510 - 640 | ≥ 20 |
Ứng dụng của thép hình V Vina One
- Xây dựng kết cấu thép: nhà xưởng, nhà tiền chế, cầu đường, mái che, cột chống…
- Ngành công nghiệp điện: trụ điện, tháp truyền tải.
- Ngành cơ khí – chế tạo: khung sườn xe, thùng xe, bàn ghế cơ khí, hàng rào.
- Ngành nội thất, dân dụng: sản xuất đồ nội thất kim loại, giàn giáo, khung cửa…
Bảng giá tham khảo thép hình V VinaOne – Tiêu chuẩn JIS G 3192:2008
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Chiều dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá tham khảo (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|---|
V40x40x3 | 3.0 | 1.84 | 6.0 | 11.0 | 170.000 – 190.000 |
V40x40x4 | 4.0 | 2.42 | 6.0 | 14.5 | 220.000 – 250.000 |
V40x40x5 | 5.0 | 2.97 | 6.0 | 17.8 | 270.000 – 300.000 |
V50x50x4 | 4.0 | 3,06 | 6.0 | 18.4 | 290.000 – 320.000 |
V50x50x5 | 5.0 | 3.77 | 6.0 | 22.6 | 350.000 – 390.000 |
V50x50x6 | 6.0 | 4.47 | 6.0 | 26.8 | 420.000 – 460.000 |
V60x60x5 | 5.0 | 4.57 | 6.0 | 27.4 | 430.000 – 470.000 |
V60x60x6 | 6.0 | 5.42 | 6.0 | 32.5 | 510.000 – 560.000 |
V60x60x8 | 8.0 | 7,09 | 6.0 | 42.5 | 660.000 – 710.000 |
V65x65x6 | 6.0 | 5.91 | 6.0 | 35.5 | 560.000 – 610.000 |
Lưu ý:
- Giá chưa bao gồm VAT 8%
- Báo giá thực tế có thể thay đổi theo biến động thị trường thép, số lượng đặt hàng và điều kiện giao nhận.
- Đơn hàng lớn sẽ có chiết khấu hấp dẫn – vui lòng liên hệ trực tiếp Thép Bảo Tín để được báo giá chính xác nhất.
Mua thép hình V VinaOne ở đâu uy tín?
Thép Bảo Tín tự hào là nhà phân phối chính thức các dòng sản phẩm thép V VinaOne, cam kết:
- Sản phẩm chính hãng – đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
- Giá cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.
- Hỗ trợ giao hàng toàn quốc – tư vấn kỹ thuật tận tâm.
Hotline: 0932 059 176 – Email: kinhdoanh@thepbaotin.com
Thép hình V VinaOne không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe mà còn đa dạng về quy cách, ứng dụng rộng rãi, phù hợp cho nhiều lĩnh vực. Hãy để Thép Bảo Tín đồng hành cùng bạn trong mọi dự án với chất lượng thép vượt trội và dịch vụ tận tâm.
Chưa có đánh giá nào.