Với nhiều ưu điểm vượt trội về giá thành, công nghệ sản xuất, … Các sản phẩm thép hình V VinaOne, sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thép Vina One. Đang là một trong những loại thép hình được khá nhiều người sử dụng lựa chọn.
Đặc điểm ưu việt của thép hình V VinaOne
- Thép hình V Vinaone được sản xuất tại nhà máy thép Vina One với các trang thiết bị và công nghệ hiện đại.
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản và TCVN
- Được sản xuất theo quy trình khép kín từ luyện, đúc phôi thép ⇒ cán liên tục
- Sản phẩm có độ đàn hồi, độ chịu lực cao, hạn chế móp méo, biến dạng khi va chạm.
- Thành phần hóa học ổn định, giúp cho bề mặt không bị rỗ trong quá trình nhúng kẽm.
- Được chứng nhận chất lượng bởi trung tâm chất lượng hàng đầu Việt Nam như Quacert và Quatest.
- Sản phẩm đạt chuẩn về bề rộng, độ dày, chiều dài bụng và cánh.
=> Xem thêm thép hình U Vinaone
Quy cách đóng gói thép V Vina One
=> Xem và tải Catalogue Thép Vinaone tại đây.
Thông số kỹ thuật của thép hình V Vinaone
Quy cách sản xuất thép hình V Vina One theo tiêu chuẩn JIS G 3192:2008
Loại sản phẩm | Chiều dài chân A (mm) | Dung sai chiều dài (mm) | Chiều dày chân t (mm) | Dung sai độ dày (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
40 x 40 x 3 | 40 | ±1,5 | 3 | ±0,6 | 11.0 | 1.84 |
40 x 40 x 4 | 40 | ±1,5 | 4 | ±0,6 | 14.5 | 2.42 |
40 x 4 0 x 5 | 40 | ±1,5 | 5 | ±0,6 | 17.8 | 2.97 |
50 x 50 x 4 | 50 | ±1,5 | 4 | ±0,6 | 18.4 | 03.06 |
50 x 50 x 5 | 50 | ±1,5 | 5 | ±0,6 | 22.6 | 3.77 |
50 x 50 x 6 | 50 | ±1,5 | 6 | ±0,7 | 26.8 | 4.47 |
60 x 60 x 5 | 60 | ±2,0 | 5 | ±0,6 | 27.4 | 4.57 |
60 x 60 x 6 | 60 | ±2,0 | 6 | ±0,7 | 32.5 | 5.42 |
60 x 60 x 8 | 60 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 42.5 | 07.09 |
65 x 65 x 6 | 65 | ±2,0 | 6 | ±0,7 | 35.5 | 5.91 |
65 x 65 x 8 | 65 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 46.4 | 7.73 |
70 x 70 x 6 | 70 | ±2,0 | 6 | ±0,7 | 38.3 | 6.38 |
70 x 70 x 7 | 70 | ±2,0 | 7 | ±0,7 | 44.3 | 7.38 |
75 x 75 x 6 | 75 | ±2,0 | 6 | ±0,7 | 41.1 | 6.85 |
75 x 75 x 8 | 75 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 53.9 | 8.99 |
80 x 80 x 6 | 80 | ±2,0 | 6 | ±0,7 | 44.0 | 7.34 |
80 x 80 x 8 | 80 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 57.8 | 9.63 |
80 x 80 x 10 | 80 | ±2,0 | 10 | ±0,7 | 71.4 | 11.9 |
90 x 90 x 7 | 90 | ±2,0 | 7 | ±0,7 | 57.7 | 9.61 |
90 x 90 x 8 | 90 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 65.4 | 10.9 |
90 x 90 x 9 | 90 | ±2,0 | 9 | ±0,7 | 73.2 | 12.2 |
90 x 90 x 10 | 90 | ±2,0 | 10 | ±0,7 | 90.0 | 15 |
100 x 100 x 8 | 100 | ±2,0 | 8 | ±0,7 | 73.2 | 12.2 |
100 x 100 x 10 | 100 | ±2,0 | 10 | ±0,7 | 90.0 | 15 |
100 x 100 x 13 | 100 | ±2,0 | 13 | ±0,8 | 114.6 | 19.1 |
120 x 120 x 8 | 120 | ±3,0 | 8 | ±0,8 | 88.2 | 14.7 |
130 x 130 x 9 | 130 | ±3,0 | 9 | ±0,8 | 107.4 | 17.9 |
130 x 130 x 12 | 130 | ±3,0 | 12 | ±0,8 | 140.4 | 23.4 |
130 x 130 x 15 | 130 | ±3,0 | 15 | ±0,8 | 172.8 | 28.8 |
150 x 150 x 12 | 150 | ±3,0 | 12 | ±0,8 | 163.8 | 27.3 |
150 x 150 x 15 | 150 | ±3,0 | 15 | ±0,8 | 201.6 | 33.6 |
150 x 150 x 19 | 150 | ±3,0 | 19 | ±1,0 | 251.4 | 41.9 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Mn | Si | P | S | CEV | Giới hạn chảy Y.S (N/mm2) | Giới hạn bền T.S (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | |
SS400 | - | - | - | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | - | ≥ 245 | 400-510 | ≥ 21 |
SS540 | ≤ 0.3 | ≤ 1.6 | - | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 | - | ≥ 400 | ≥ 540 | ≥ 16 |
Quy cách sản xuất thép hình V Vina One theo tiêu chuẩn cơ sở VNO
Loại sản phẩm | Chiều dài chân A (mm) | Dung sai chiều dài (mm) | Chiều dày chân t (mm) | Dung sai độ dày (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
40 x 40 x 3 | 40 | ±1,0 | 3 | 0.2 - 0.3 | 11.0 | 1.84 |
40 x 40 x 4 | 40 | 4 | 14.5 | 2.42 | ||
40 x 4 0 x 5 | 40 | 5 | 17.8 | 2.97 | ||
50 x 50 x 4 | 50 | ±1,5 | 4 | 0.2 - 0.3 | 18.4 | 03.06 |
50 x 50 x 5 | 50 | 5 | 22.6 | 3.77 | ||
50 x 50 x 6 | 50 | 6 | 26.8 | 4.47 | ||
60 x 60 x 5 | 60 | ±2 | 5 | 0.2 -0.4 | 27.4 | 4.57 |
60 x 60 x 6 | 60 | 6 | 32.5 | 5.42 | ||
60 x 60 x 8 | 60 | 8 | 42.5 | 07.09 | ||
63 x 63 x 3 | 63 | ±1,5 | 3 | 0.2 -0.4 | 17.88 | 2.98 |
63 x 63 x 4 | 63 | 4 | 23.40 | 3.90 | ||
63 x 63 x 5 | 63 | 5 | 28.86 | 4.81 | ||
63 x 63 x 6 | 63 | 6 | 34.32 | 5.72 | ||
65 x 65 x 5 | 65 | 1.0 -2,0 | 5 | 0.2 -0.4 | 29.94 | 4.99 |
65 x 65 x 6 | 65 | 6 | 35.46 | 5.91 | ||
65 x 65 x 7 | 65 | 7 | 40.98 | 6.83 | ||
65 x 65 x 8 | 65 | 8 | 46.38 | 7.73 | ||
70 x 70 x 6 | 70 | 2.0 -1,0 | 6 | 0.2 -0.4 | 38.3 | 6.38 |
70 x 70 x 7 | 70 | 7 | 44.3 | 7.38 | ||
75 x 75 x 6 | 75 | -1 | 6 | 0.2 -0.4 | 41.1 | 6.85 |
75 x 75 x 8 | 75 | 8 | 53.9 | 8.99 | ||
90 x 90 x 7 | 90 | ±1,5 | 7 | 0.2 -0.4 | 57.7 | 9.61 |
90 x 90 x 8 | 90 | 8 | 65.4 | 10.9 | ||
90 x 90 x 9 | 90 | 9 | 73.2 | 12.2 | ||
90 x 90 x 10 | 90 | 10 | 90.0 | 15 | ||
100 x 100 x 8 | 100 | 1.0 -3.0 | 8 | 0.2 -0.4 | 73.2 | 12.2 |
100 x 100 x 10 | 100 | 10 | 90.0 | 15 | ||
100 x 100 x 12 | 100 | 12 | 106.8 | 17.8 | ||
120 x 120 x 8 | 120 | ±2,0 | 8 | ±1,0 | 88.2 | 14.7 |
120 x 120 x 10 | 120 | 10 | 109.2 | 18.2 | ||
120 x 120 x 12 | 120 | 12 | 129.6 | 21.6 | ||
125 x 125 x 8 | 125 | ±2,0 | 8 | ±1,0 | 91.8 | 15.3 |
125 x 125 x 10 | 125 | 10 | 114.0 | 19 | ||
125 x 125 x 12 | 125 | 12 | 135.6 | 22.6 | ||
150 x 150 x 10 | 150 | ±2,0 | 10 | ±1,0 | 138.0 | 23 |
150 x 150 x 12 | 150 | 10 | 163.8 | 27.3 | ||
150 x 150 x 15 | 150 | 15 | 202.8 | 33.8 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Mn | Si | P | S | CEV | Giới hạn chảy Y.S (N/mm2) | Giới hạn bền T.S (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | |
SS400 | - | - | - | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | - | ≥ 245 | 400-510 | ≥ 21 |
SS540 | ≤ 0.3 | ≤ 1.6 | - | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 | - | ≥ 400 | ≥ 540 | ≥ 16 |
Quy cách sản xuất thép hình V VinaOne theo tiêu chuẩn TCVN 7571:2006
Loại sản phẩm | Chiều dài chân A (mm) | Dung sai chiều dài (mm) | Chiều dày chân t (mm) | Dung sai độ dày (mm) | Khối lượng cây (kg) | Tỉ trọng (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
40 x 40 x 3 | 40 | ±1,0 | 3 | ±0,5 | 11.0 | 1.84 |
40 x 40 x 4 | 40 | ±1,0 | 4 | ±0,5 | 14.5 | 2.42 |
40 x 40 x 5 | 40 | ±1,0 | 5 | ±0,5 | 17.8 | 2.97 |
50 x 50 x 4 | 50 | ±1,0 | 4 | ±0,5 | 18.4 | 03.06 |
50 x 50 x 5 | 50 | ±1,0 | 5 | ±0,5 | 22.6 | 3.77 |
50 x 50 x 6 | 50 | ±1,0 | 6 | ±0,5 | 26.8 | 4.47 |
60 x 60 x 5 | 60 | ±1,5 | 5 | ±0,8 | 27.4 | 4.57 |
60 x 60 x 6 | 60 | ±1,5 | 6 | ±0,8 | 32.5 | 5.42 |
60 x 60 x 8 | 60 | ±1,5 | 8 | ±0,8 | 42.5 | 07.09 |
65 x 65 x 6 | 65 | ±1,5 | 6 | ±0,8 | 35.5 | 5.91 |
65 x 65 x 8 | 65 | ±1,5 | 8 | ±0,8 | 46.4 | 7.73 |
70 x 70 x 6 | 70 | ±1,5 | 6 | ±0,8 | 38.3 | 6.38 |
70 x 70 x 7 | 70 | ±1,5 | 7 | ±0,8 | 44.3 | 7.38 |
75 x 75 x 6 | 75 | ±1,5 | 6 | ±0,8 | 41.1 | 6.85 |
75 x 75 x 8 | 75 | ±1,5 | 8 | ±0,8 | 53.9 | 8.99 |
80 x 80 x 6 | 80 | ±1,5 | 6 | ±0,8 | 44.0 | 7.34 |
80 x 80 x 8 | 80 | ±1,5 | 8 | ±0,8 | 57.8 | 9.63 |
80 x 80 x 10 | 80 | ±1,5 | 10 | ±0,8 | 71.4 | 11.9 |
90 x 90 x 7 | 90 | ±1,5 | 7 | ±0,8 | 57.7 | 9.61 |
90 x 90 x 8 | 90 | ±1,5 | 8 | ±0,8 | 65.4 | 10.9 |
90 x 90 x 9 | 90 | ±1,5 | 9 | ±0,8 | 73.2 | 12.2 |
90 x 90 x 10 | 90 | ±1,5 | 10 | ±0,8 | 90.0 | 15 |
100 x 100 x 8 | 100 | ±2,0 | 8 | ±0,8 | 73.2 | 12.2 |
100 x 100 x 10 | 100 | ±2,0 | 10 | ±0,8 | 90.0 | 15 |
100 x 100 x 12 | 100 | ±2,0 | 12 | ±0,8 | 106.8 | 17.8 |
120 x 120 x 8 | 120 | ±2,0 | 8 | ±1,0 | 88.2 | 14.7 |
120 x 120 x 10 | 120 | ±2,0 | 10 | ±1,0 | 109.2 | 18.2 |
120 x 120 x 12 | 120 | ±2,0 | 12 | ±1,0 | 129.6 | 21.6 |
125 x 125 x 8 | 125 | ±2,0 | 8 | ±1,0 | 91.8 | 15.3 |
125 x 125 x 10 | 125 | ±2,0 | 10 | ±1,0 | 114.0 | 19 |
125 x 125 x 12 | 125 | ±2,0 | 12 | ±1,0 | 135.6 | 22.6 |
150 x 150 x 10 | 150 | ±2,0 | 10 | ±1,0 | 138.0 | 23 |
150 x 150 x 12 | 150 | ±2,0 | 12 | ±1,0 | 163.8 | 27.3 |
150 x 150 x 15 | 150 | ±2,0 | 15 | ±1,0 | 202.8 | 33.8 |
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất cơ học | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Mn | Si | P | S | CEV | Giới hạn chảy Y.S (N/mm2) | Giới hạn bền T.S (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | |
CT38 | 0.14 - 0.22 | 0.4 - 0.65 | 0.12 - 0.3 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | - | ≥ 250 | 380 - 500 | ≥ 26 |
CT51 | 0.28 - 0.37 | 0.5 - 0.8 | 0.15 - 0.35 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | - | ≥ 250 | 510 - 640 | ≥ 20 |
Ứng dụng của thép hình V Vina One
- Làm trụ tháp truyền tải điện cao thế, tháp ăng ten,…
- Làm kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế,..
- Sử dụng trong ngành đóng tàu, làm hàng rào bảo vệ, sản xuất nội thất, mái che, cơ khí, thùng xe, khung sườn xe,…
Ngoài các sản phẩm thép hình V VinaOne thì tại Thép Bảo Tín còn cung cấp thêm nhiều loại sản phẩm khác của Thép Vina One. Có thể kể đến như ống thép đen Vina One, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Vina One, thép hộp vuông Vina One, thép hộp chữ nhật VinaOne.
Chưa có đánh giá nào.