Thép hộp 100×100 là loại thép hộp vuông có tiết diện 100mm x 100mm, được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng. Với độ dày đa dạng từ 1.2mm đến 12mm, sản phẩm này có khả năng chịu lực tốt, bền bỉ và thẩm mỹ cao. Thép hộp vuông 100×100 hiện được sử dụng phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, nội thất, cơ khí chế tạo và các công trình dân dụng.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn nắm rõ thông số kỹ thuật, quy cách trọng lượng, bảng giá tham khảo mới nhất và địa chỉ cung cấp uy tín.
Thông số kỹ thuật của thép hộp 100×100
Thép hộp vuông 100×100 có các thông số kỹ thuật cơ bản sau:

- Kích thước (mm): 100 x 100
- Độ dày: Từ 1.2mm đến 12mm
- Trọng lượng: 22.09 kg – 199.00 kg / cây 6m
- Chiều dài phổ biến: 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500, JIS G3466, EN 10219, BS, DIN, TCVN
- Mác thép phổ biến: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B
- Bề mặt: Đen hoặc mạ kẽm
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Mỹ, Nga,…
Tham khảo thêm: Kích thước thép hộp vuông
Bảng quy cách – trọng lượng sắt hộp 100×100
Bảng dưới đây sẽ giúp bạn nắm được độ dày, chiều dài và trọng lượng của thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen 100mmx100mm:
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) |
---|---|---|---|
100×100×1.8 | 5.53 | 33.17 | 66.36 |
100×100×2.0 | 6.13 | 36.78 | 73.56 |
100×100×2.5 | 7.61 | 45.67 | 91.32 |
100×100×3.0 | 9,08 | 54.49 | 108.96 |
100×100×3.2 | 9.73 | 58.36 | 116.76 |
100×100×4.0 | 11.96 | 71.74 | 143.52 |
100×100×5.0 | 14.76 | 88.55 | 177.12 |
100×100×6.0 | 17.71 | 106.26 | 212.52 |
100×100×9.0 | 25.72 | 154.30 | 308.64 |
100×100×12.0 | 33.16 | 198.95 | 397.92 |
Dung sai trọng lượng ±5% tùy theo nhà sản xuất.
Bảng giá tham khảo thép hộp vuông 100×100 mới nhất [2025]
Hiện nay, thị trường sắt thép đang có nhiều biến động, vì vậy giá thép hộp cũng không cố định ở một mức duy nhất. Theo ghi nhận của Thép Bảo Tín, giá thép hộp 100×100 hiện đang dao động khoảng 16.000 – 22.000đ/kg.
Lưu ý quan trọng: Mức giá này chỉ là GIÁ THAM KHẢO và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như nguồn gốc, xuất xứ, mác thép, kích thước, độ dày, chiều dài và số lượng đặt hàng. Để có được mức giá chính xác và cập nhật nhất, hãy liên hệ trực tiếp cho Thép Bảo Tín qua Hotline: 0932 059 176.

Giá thép hộp đen 100×100
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
---|---|---|
1.2 | 22.09 | 506.570 đ |
2.0 | 36.78 | 845.940 đ |
3.0 | 54.49 | 1.253.270 đ |
4.0 | 71.74 | 1.650.020 đ |
5.0 | 88.54 | 2.036.328 đ |
6.0 | 104.87 | 2.411.964 đ |
8.0 | 138.70 | 3.190.100 đ |
12.0 | 199.00 | 4.577.000 đ |
Giá thép hộp mạ kẽm 100×100
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
---|---|---|
1.2 | 22.09 | 521.767 đ |
2.0 | 36.78 | 871.318 đ |
3.0 | 54.49 | 1.290.868 đ |
4.0 | 71.74 | 1.699.521 đ |
5.0 | 88.54 | 2.097.418 đ |
6.0 | 104.87 | 2.484.323 đ |
8.0 | 138.70 | 3.285.803 đ |
12.0 | 199.00 | 4.714.310 đ |
Ứng dụng của hộp vuông 100×100
Thép hộp vuông 100×100 có độ bền cao, dễ gia công và tính thẩm mỹ tốt, thường được sử dụng trong:
- Khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho
- Khung cửa, hàng rào, cổng, lan can
- Kết cấu mái che, giàn hoa, kệ sắt
- Sản xuất bàn ghế, giường tủ, nội thất sắt mỹ nghệ
- Cơ khí chế tạo, khung xe, container, thùng hàng
Thép Bảo Tín – Địa chỉ phân phối thép hộp uy tín
Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối sắt thép xây dựng, Thép Bảo Tín cam kết:
- Cung cấp hàng chính hãng, đầy đủ CO-CQ
- Nhập khẩu trực tiếp từ SeAH, Hòa Phát, Hoa Sen, Trung Quốc…
- Giá thành cạnh tranh nhờ nhập số lượng lớn
- Có kho hàng lớn tại TP.HCM, Bắc Ninh, Campuchia, giao hàng nhanh chóng
Để nhận báo giá thép hộp 100×100 chính xác và tư vấn chi tiết về sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của bạn, hãy liên hệ ngay với Thép Bảo Tín qua:
Hotline tư vấn & báo giá: 0932 059 176
Chưa có đánh giá nào.