Thép H100x100 hay thép hình H100x100, thép hình chữ H100x100 là loại thép có chiều cao cánh là 100m, chiều dài bụng là 100mm. Độ dày bụng là 6mm và độ dày cánh là 8mm (phần dày nhất). Ta cũng thường thấy nó được viết ngắn gọn là thép hình H100x100x6x8. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản hoặc tiêu chuẩn TCVN 5787 – 2019 của Việt Nam.
Thông số kỹ thuật của thép hộp 100×100
Thép hộp loại này có các thông số kỹ thuật cơ bản dưới đây:

- Kích thước: 100×100
- Độ dày: 1.2 ly – 12ly
- Trọng lượng: 22.34 kg – 198.95 kg/ cây
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN
- Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
- Xuất xứ: Nga, Nhật, Trung Quốc, Mỹ, Hàn Quốc,…
Tham khảo thêm: Kích thước thép hộp vuông
Quy cách và trọng lượng của thép hộp 100×100
Bảng dưới đây sẽ giúp bạn nắm được độ dày, chiều dài và trọng lượng của thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen 100×100:
Quy cách thépa x a x t (mm) | Chiều dài cây (m) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng 1 cây 6m | Trọng lượng 1 cây 12m |
Thép hộp 100x100x1.8 | 6 – 12m | 5.53 | 33.17 | 66.36 |
Thép hộp 100x100x2.0 | 6 – 12m | 6.13 | 36.76 | 73.56 |
Thép hộp 100x100x2.5 | 6 – 12m | 7.61 | 45.67 | 91.32 |
Thép hộp 100x100x3.0 | 6 – 12m | 9.08 | 54.49 | 108.96 |
Thép hộp 100x100x3.2 | 6 – 12m | 9.73 | 58.36 | 116.76 |
Thép hộp 100x100x4.0 | 6 – 12m | 11.96 | 71.74 | 143.52 |
Thép hộp 100x100x4.5 | 6 – 12m | 13.49 | 80.96 | 161.88 |
Thép hộp 100x100x5.0 | 6 – 12m | 14.76 | 88.55 | 177.12 |
Thép hộp 100x100x6.0 | 6 – 12m | 17.71 | 106.26 | 212.52 |
Thép hộp 100x100x9.0 | 6 – 12m | 25.72 | 154.3 | 308.64 |
Thép hộp 100x100x12 | 6 – 12m | 33.16 | 198.95 | 397.92 |
Giá thép H100x100 bao nhiêu?
Hiện nay, thị trường sắt thép đang cói nhiều biến động. Vì vậy giá sắt thép cũng không cố định ở mức nào. Theo những gì Thép Bảo Tín ghi nhận được, thì thép hình chữ H100x100 hiện đang vào khảng 16.000 – 22.000đ/kg.
Mức giá này chỉ là GIÁ THAM KHẢO bởi nó có thể còn thay đổi. Điều này tùy vào nguồn gốc, xuất xứ, mắc thép, kích thước, chiều dài,…. Vì vậy, để có được mức giá chính xác nhất, hãy gọi ngay cho Thép Bảo Tín qua Hotline: 0932 059 176.
Bảng giá thép hộp 100×100 đen | |||
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 100×100 đen | 1.20 | 22.09 | 506,570 |
1.40 | 25.77 | 592,710 | |
1.50 | 27.60 | 634,800 | |
1.80 | 33.11 | 761,530 | |
2.00 | 36.78 | 845,940 | |
2.30 | 42.30 | 972,900 | |
2.50 | 45.69 | 1,050,870 | |
2.80 | 50.98 | 1,172,540 | |
3.00 | 54.49 | 1,253,270 | |
3.20 | 57.97 | 1,333,310 | |
3.50 | 63.17 | 1,452,910 | |
3.80 | 68.33 | 1,571,590 | |
4.00 | 71.74 | 1,650,020 | |
4.50 | 80.20 | 1,844,600 | |
5.00 | 88.54 | 2,036,328 | |
5.50 | 96.76 | 2,225,526 | |
6.00 | 104.87 | 2,411,964 | |
6.50 | 112.87 | 2,595,918 | |
7.00 | 120.74 | 2,777,112 | |
8.00 | 138.70 | 3,190,100 | |
10.00 | 169.60 | 3,900,800 | |
12.00 | 199.00 | 4,577,000 | |
Bảng giá thép hộp 100×100 mạ kẽm | |||
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Đơn giá (VNĐ/6m) |
Hộp 100×100 mạ kẽm | 1.20 | 22.09 | 508,070 |
1.40 | 25.77 | 592,710 | |
1.50 | 27.60 | 634,800 | |
1.80 | 33.11 | 761,530 | |
2.00 | 36.78 | 845,940 | |
2.30 | 42.30 | 972,900 | |
2.50 | 45.69 | 1,050,870 | |
2.80 | 50.98 | 1,172,540 | |
3.00 | 54.49 | 1,253,270 | |
3.20 | 57.97 | 1,333,310 | |
3.50 | 63.17 | 1,452,910 | |
3.80 | 68.33 | 1,571,590 | |
4.00 | 71.74 | 1,650,020 | |
4.50 | 80.20 | 1,844,600 | |
5.00 | 88.54 | 2,036,328 | |
5.50 | 96.76 | 2,225,526 | |
6.00 | 104.87 | 2,411,964 | |
6.50 | 112.87 | 2,595,918 | |
7.00 | 120.74 | 2,777,112 | |
8.00 | 138.70 | 3,190,100 | |
10.00 | 169.60 | 3,900,800 | |
12.00 | 199.00 | 4,577,000 |
Ứng dụng của sắt hộp 100×100
Nhờ khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn cao, sắt hộp này được sử dụng vào nhiều ứng dụng như:
- Thi công nhà tiền chế với kết cấu khung thép, hệ thống cáp truyền hình, ăng-ten
- Lắp đặt hệ thống cửa, tường và các chi tiết trang trí bằng vật liệu thép.
- Dùng trong sản xuất ô tô, đóng tàu, khung xe đạp/xe máy, container, thiết bị gia dụng,…
- Ứng dụng trong sản xuất đồ dùng thể thao và nội thất bằng thép.
Mua thép H100x100 ở đâu chất lượng?
Hãy chọn Thép Bảo Tín – đơn vị hơn 10 năm kinh nghiệm nhập khẩu và phân phối thép chính hãng. Công ty cung cấp đa dạng sản phẩm (thép hình, ống thép, phụ kiện đường ống, vật tư PCCC…) với đầy đủ chứng nhận, kiểm định chất lượng.
Nhờ nhập trực tiếp từ nhà máy, giá thành luôn cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm chi phí. Thép Bảo Tín có chi nhánh toàn quốc, đội ngũ nhân viên chuyên môn cao, hỗ trợ nhanh chóng. Để nhận báo giá hoặc tư vấn, gọi ngay Hotline 0932 059 176.
Chưa có đánh giá nào.