Thép hộp 10×10, với kích thước nhỏ gọn nhưng độ bền cao, đã trở thành một trong những vật liệu có mặt khắp các công trình lớn nhỏ hay những ứng dụng trong đời sống. Vậy chúng có các đặc điểm gì để đáp ứng được yếu cầu từ những ứng dụng ấy? Nếu bạn đang muốn sử dụng dòng sắt hộp vuông này thì hãy nắm được các thông tin dưới đây trước nhé!
Thông số kỹ thuật của thép hộp 10×10
Thép hộp 10×10 hay còn gọi là sắt hộp 10×10, sắt hộp vuông 10×10, hộp vuông 10. Đây là dòng thép hộp được tìm mua rất nhiều hiện nay. Cùng xem các thông số kỹ thuật của nó bên dưới!
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Kích thước: 10×10
- Độ dày: 0.6 ly, 0.7 ly, 0.8 ly, 0.9 ly, 1.0 ly, 1.1 ly, 1.2 ly, 1.25 ly, 1.3 ly
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 1.08 – 2.22 kg/ cây 6m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS Nhật Bản, TCVN Việt Nam, ASTM Hoa Kỳ…
Quy cách và trọng lượng thép hộp 60×60
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
10x10x0.6 | 0.18 | 1.08 |
10x10x0.7 | 0.21 | 1.26 |
10x10x0.8 | 0.24 | 1.44 |
10x10x0.9 | 0.26 | 1.56 |
10x10x1.0 | 0.29 | 1.74 |
10x10x1.1 | 0.32 | 1.92 |
10x10x1.2 | 0.34 | 02.04 |
10x10x1.25 | 0.35 | 2.10 |
10x10x1.3 | 0.37 | 2.22 |
Giá thép hộp vuông 10×10 các loại tham khảo
Căn cứ vào bề mặt của sắt hộp 10×10, ta dễ thấy nó có 2 loại điển hình là thép hộp 10×10 đen và thép hộp 10×10 mạ kẽm. Mỗi loại này sẽ mức giá khác nhau. Bạn cần nắm rõ được công trình của bạn cần loại nào để có thể chọn mua được loại sắt hộp phù hợp. Dưới đây là bảng giá thép hộp vuông 10×10 mà Thép Bảo Tín gửi bạn tham khảo.
Lưu ý: Đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO, mức giá có thể thay đổi liên tục. Vì vậy, để có được báo giá chính xác nhất tại thời điểm mua, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín – 0932 059 176!
Bảng giá thép hộp 10×10 đen | ||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Giá sắt 60×60 tham khảo (vnđ/cây) |
10x10x0.6 | 0.6 | 24.000 |
10x10x0.7 | 0.7 | 28.000 |
10x10x0.8 | 0.8 | 33.000 |
10x10x0.9 | 0.9 | 35.000 |
10x10x1.0 | 1.0 | 39.000 |
10x10x1.1 | 1.1 | 43.000 |
10x10x1.2 | 1.2 | 46.000 |
10x10x1.25 | 1.25 | 47.000 |
10x10x1.3 | 1.3 | 50.000 |
Bảng giá thép hộp 10×10 mạ kẽm | ||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Giá sắt 60×60 tham khảo (vnđ/cây) |
10x10x0.6 | 0.6 | 25.000 |
10x10x0.7 | 0.7 | 29.000 |
10x10x0.8 | 0.8 | 33.000 |
10x10x0.9 | 0.9 | 36.000 |
10x10x1.0 | 1.0 | 40.000 |
10x10x1.1 | 1.1 | 44.000 |
10x10x1.2 | 1.2 | 47.000 |
10x10x1.25 | 1.25 | 48.000 |
10x10x1.3 | 1.3 | 51.000 |
Ưu điểm và ứng dụng của sắt hộp 10×10
- Nó thích hợp để làm khung cho các thiết bị nội thất như giường, tủ, bàn ghế. Độ bền cao của nó đảm bảo sản phẩm luôn vững chắc và ổn định. Trong khi kích thước nhỏ giúp tiết kiệm không gian và tạo nên những thiết kế tinh tế.
- Nhờ khả năng chịu lực tốt và dễ gia công, thép hộp vuông 10 thường được sử dụng để làm khung cho các công trình nhỏ như nhà xưởng, nhà kho, nhà dân dụng với quy mô vừa và nhỏ.
- Với tính thẩm mỹ cao, thép hộp 10×10 được ứng dụng để tạo ra nhiều sản phẩm trang trí nội ngoại thất độc đáo như cổng, hàng rào, lan can…
để sản xuất các bộ phận chi tiết máy như trục, thanh truyền, khung đỡ… - Hộp này cũng được sử dụng để làm khung cho các tủ điện, bảng điện, đảm bảo an toàn cho các thiết bị điện bên trong.
Trên đây là những thông tin cơ bản nhất của thép hộp 10×10. Nếu bạn cần nhận báo giá sắt hộp vuông này thì hãy liên hệ với Thép Bảo Tín qua Hotline: 0932 059 176!
Chưa có đánh giá nào.