Thép hộp 10×10 là loại thép hộp vuông cỡ nhỏ, thường được người dùng lựa chọn cho các hạng mục đơn giản như làm khung kệ, chân bàn, giàn phơi, lồng sắt hoặc các chi tiết cơ khí nhẹ. Với kích thước 10x10mm, sản phẩm này có ưu điểm là nhỏ gọn, dễ gia công, giá thành rẻ và phù hợp với các công trình dân dụng, xưởng cơ khí, hộ sản xuất thủ công.
Nếu bạn đang tìm loại thép hộp tiết kiệm chi phí, thi công nhanh, không yêu cầu chịu lực quá cao thì thép hộp 10×10 là giải pháp đáng cân nhắc. Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ chia sẻ chi tiết về quy cách, ứng dụng và báo giá mới nhất để bạn dễ dàng lựa chọn.
Thông số kỹ thuật của thép hộp 10×10
Thép hộp 10×10 hay còn gọi là thép hộp 10×10, hộp vuông 10. Đây là dòng thép hộp vuông được tìm mua rất nhiều hiện nay. Cùng xem các thông số kỹ thuật của nó bên dưới!
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Kích thước: 10×10
- Độ dày: 0.6 ly, 0.7 ly, 0.8 ly, 0.9 ly, 1.0 ly, 1.1 ly, 1.2 ly, 1.25 ly, 1.3 ly
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 1.08 – 2.22 kg/ cây 6m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS Nhật Bản, TCVN Việt Nam, ASTM Hoa Kỳ…
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Quy cách – Bảng báo giá thép hộp 10×10 tham khảo
Căn cứ vào bề mặt của thép hộp 10×10, ta dễ thấy nó có 2 loại điển hình là thép hộp 10×10 đen và thép hộp 10×10 mạ kẽm. Mỗi loại này sẽ mức giá khác nhau. Bạn cần nắm rõ được công trình của bạn cần loại nào để có thể chọn mua được loại thép hộp phù hợp. Dưới đây là bảng giá thép hộp vuông 10×10 mà Thép Bảo Tín gửi bạn tham khảo.
Lưu ý: Đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO, mức giá có thể thay đổi liên tục. Vì vậy, để có được báo giá chính xác nhất tại thời điểm mua, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín ngay!
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP 10X10 THAM KHẢO | ||||
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thép hộp 10×10 đen (vnd/ cây) | Giá thép hộp 10×10 mạ kẽm (vnd/ cây) |
10x10x0.6 | 0.18 | 1.08 | 24.000 | 25.000 |
10x10x0.7 | 0.21 | 1.26 | 28.000 | 29.000 |
10x10x0.8 | 0.24 | 1.44 | 33.000 | 33.000 |
10x10x0.9 | 0.26 | 1.56 | 35.000 | 36.000 |
10x10x1.0 | 0.29 | 1.74 | 39.000 | 40.000 |
10x10x1.1 | 0.32 | 1.92 | 43.000 | 44.000 |
10x10x1.2 | 0.34 | 02.04 | 46.000 | 47.000 |
10x10x1.25 | 0.35 | 2.10 | 47.000 | 48.000 |
10x10x1.3 | 0.37 | 2.22 | 50.000 | 51.000 |
Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp 10×10
- Nó thích hợp để làm khung cho các thiết bị nội thất như giường, tủ, bàn ghế. Độ bền cao của nó đảm bảo sản phẩm luôn vững chắc và ổn định. Trong khi kích thước nhỏ giúp tiết kiệm không gian và tạo nên những thiết kế tinh tế.
- Nhờ khả năng chịu lực tốt và dễ gia công, thép hộp vuông 10 thường được sử dụng để làm khung cho các công trình nhỏ như nhà xưởng, nhà kho, nhà dân dụng với quy mô vừa và nhỏ.
- Với tính thẩm mỹ cao, thép hộp 10×10 được ứng dụng để tạo ra nhiều sản phẩm trang trí nội ngoại thất độc đáo như cổng, hàng rào, lan can…
để sản xuất các bộ phận chi tiết máy như trục, thanh truyền, khung đỡ… - Hộp này cũng được sử dụng để làm khung cho các tủ điện, bảng điện, đảm bảo an toàn cho các thiết bị điện bên trong.
Trên đây là những thông tin cơ bản nhất của thép hộp 10×10. Nếu bạn cần nhận báo giá thép hộp vuông này mới nhất thì hãy liên hệ với Thép Bảo Tín qua Hotline: 0932 059 176!
Chưa có đánh giá nào.