Thép hộp 10×20 hay còn gọi là sắt hộp 10×20 được đánh giá cao bởi nhiều ưu điểm và ứng dụng. Thép Bảo Tín hiện đang phân phối thép hộp 10×20 Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức,… Nếu bạn đang cần biết các thông tin cơ bản cùng khoảng giá thép hộp 10×20 này thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây!
Thông số kỹ thuật của thép hộp 10×20
Loại thép hộp này có tiết diện là hình chữ nhật với độ dài các cạnh lần lượt là 10mm và 20mm. Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của chúng:
- Độ dày: 1.2 – 2.0 (mm)
- Trọng lượng: Khoảng 0.96 – 3.36 (Kg/ cây 6m)
- Chiều dài: 6 – 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302…
- Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc….
Quy cách và trọng lượng thép hộp 10×20 thông dụng
Kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Trọng lượng (Kg/cây) |
10×20 | 0.6 | 0.16 | 0.96 |
10×20 | 0.7 | 0.19 | 1.14 |
10×20 | 0.8 | 0.22 | 1.32 |
10×20 | 0.9 | 0.25 | 1.50 |
10×20 | 1.0 | 0.28 | 1.68 |
10×20 | 1.1 | 0.31 | 1.86 |
10×20 | 1.2 | 0.34 | 2.04 |
10×20 | 1.4 | 0.39 | 2.34 |
10×20 | 1.5 | 0.41 | 2.46 |
10×20 | 1.6 | 0.44 | 2.64 |
10×20 | 1.7 | 0.47 | 2.82 |
10×20 | 1.8 | 0.50 | 3.00 |
10×20 | 1.9 | 0.53 | 3.18 |
10×20 | 2.0 | 0.56 | 3.36 |
Giá thép hộp 10×20 đen và mạ kẽm các loại
Với mỗi độ dày, sắt hộp chữ nhật 10×20 sẽ có trọng lượng khác nhau. Chúng cũng sẽ có mức giá khác nhau. Thêm vào đó, mỗi thương hiệu thép hộp như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức,… cũng sẽ có bảng giá riêng và ít nhiều có sự khác biệt. Để khách hàng dễ hình dung, chúng tôi cung cấp bảng giá dưới đây.
*Lưu ý: Đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO, mức giá có thể thay đổi liên tục tùy vào từng thời điểm. Để có được báo giá chính xác nhất hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi – 0932 059 176!
Bảng giá sắt hộp 10×20 đen | ||
Quy cách | Độ dày (mm) | Giá sắt hộp 10×20 đen (VNĐ/cây) |
10x20x0.7 | 0.70 | 26,000 |
10x20x0.8 | 0.80 | 31,000 |
10x20x1.0 | 1.00 | 34,000 |
10x20x1.2 | 1.20 | 48,000 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 10×20 | ||
Quy cách | Độ dày (mm) | Giá thép hộp 10×20 mạ kẽm (VNĐ/cây) |
10x20x0.7 | 0.70 | 29,000 |
10x20x0.8 | 0.80 | 35,000 |
10x20x0.9 | 0.90 | 37,000 |
10x20x1.0 | 1.00 | 42,000 |
10x20x1.1 | 1.10 | 47,000 |
10x20x1.2 | 1.20 | 52,000 |
Ứng dụng của sắt hộp 10×20
Nhờ kích thước nhỏ gọn, dễ gia công và giá thành hợp lý, xà gồ thép họp này được dùng vào nhiều ứng dụng như:
- Dùng làm khung cửa, khung cửa sổ, khung vách ngăn, khung mái nhà, đặc biệt trong các công trình xây dựng nhỏ lẻ.
- Dùng làm cột, dầm trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế với quy mô vừa và nhỏ.
- Làm giàn giáo đơn giản cho các công trình xây dựng dân dụng.
- Dùng làm ống dẫn nước, ống dẫn khí trong các hệ thống đường ống nhỏ.
- Làm chân bàn, chân ghế, khung giường, khung tủ, các chi tiết trang trí nội thất.
- Làm khung máy móc, các chi tiết máy nhỏ.
- Làm các bộ phận của máy cày, máy xới đất, dụng cụ nông nghiệp.
Trên đây là những thông tin cơ bản cùng giá thép hộp 10×20. Thép Bảo Tín hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn về dòng sắt hộp này. Nếu cần hỗ trợ báo giá, hãy liên hệ với chúng tôi qua: 0932 059 176!
Chưa có đánh giá nào.