Bạn đang cần tìm một loại thép hộp nhỏ gọn nhưng vẫn đảm bảo độ bền và thẩm mỹ cho các hạng mục cơ khí dân dụng, nội thất hay khung kết cấu nhẹ? Thép hộp 13×26 chính là lựa chọn lý tưởng – vừa tiết kiệm chi phí, dễ gia công, vừa đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật.
Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều mức giá và tiêu chuẩn khác nhau cho thép hộp 13×26 khiến không ít người mua gặp khó khăn khi lựa chọn. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ quy cách, bảng trọng lượng, báo giá mới nhất và ứng dụng thực tế của dòng sản phẩm này – từ đó dễ dàng chọn đúng loại phù hợp nhất cho nhu cầu công trình của mình.
Thép hộp 13×26 là gì?
Thép hộp 13×26 là một loại thép hộp chữ nhật có tiết diện ngang rộng 13mm và cao 26mm, thường được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng theo tiêu chuẩn ASTM A500, JIS G3466, hoặc TCVN. Đây là một trong những quy cách thép hộp nhỏ nhất, phù hợp cho các ứng dụng nhẹ, không yêu cầu tải trọng lớn nhưng vẫn cần độ chính xác và độ bền cơ học cao.

Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Tiêu chuẩn: ASTM A500, JIS G3466, TCVN 3783:1983
- Mác thép: SS400, A36, Q195, Q235…
- Bề mặt: đen (dễ gia công, sơn phủ) hoặc mạ kẽm (chống gỉ tốt, dùng ngoài trời)
- Độ dày: Từ 0.7mm đến 1.5mm
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét, 12 mét hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng quy cách thép hộp 13×26 – Tiêu chuẩn ASTM A500
Thép hộp 13×26 được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu từ cơ khí nhẹ đến các ứng dụng kết cấu nhỏ. Dưới đây là bảng quy cách phổ biến nhất hiện nay:
Kích thước (mm) | Số cây/bó | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
13×26 | 105 | 0,7 | 2,46 |
13×26 | 105 | 0,8 | 2,79 |
13×26 | 105 | 0,9 | 3,12 |
13×26 | 105 | 1 | 3,45 |
13×26 | 105 | 1,1 | 3,77 |
13×26 | 105 | 1,2 | 4,08 |
13×26 | 105 | 1,4 | 4,7 |
13×26 | 105 | 1,5 | 5 |
Lưu ý: Dung sai trọng lượng cho phép: ±10% theo tiêu chuẩn sản xuất

Bảng giá thép hộp 13x26mm mới nhất
Giá thép hộp 13x26mm trên thị trường không cố định mà có thể thay đổi theo thời điểm, khu vực và điều kiện cung ứng. Dưới đây là bảng giá tham khảo:
Độ dày (mm) | Trọng lượng/cây 6m (Kg) | Thép hộp đen (VNĐ/cây 6m) | Thép hộp mạ kẽm (VNĐ/cây 6m) |
0.7 | 14.76 | 245,385 – 271,215 | 280,440 – 309,960 |
0.8 | 16.74 | 278,302 – 307,597 | 318,059 – 351,539 |
0.9 | 18.72 | 311,220 – 343,980 | 355,680 – 393,120 |
1.0 | 20.7 | 344,137 – 380,362 | 393,300 – 434,700 |
1.1 | 22.62 | 376,057 – 415,642 | 429,780 – 475,020 |
1.2 | 24.48 | 406,980 – 449,820 | 465,120 – 514,080 |
1.4 | 28.2 | 468,825 – 518,175 | 535,800 – 592,200 |
1.5 | 30.0 | 498,750 – 551,250 | 570,000 – 630,000 |
Ứng dụng thực tế của thép hộp 13×26
Dù là một trong những quy cách thép hộp nhỏ nhất trên thị trường, thép hộp 13×26 vẫn sở hữu nhiều ưu điểm khiến nó được ứng dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, cơ khí và trang trí nội thất. Dưới đây là các lĩnh vực ứng dụng phổ biến:
Gia công cơ khí dân dụng và công nghiệp nhẹ
- Làm khung giàn nhẹ, vách ngăn, giá đỡ, bệ thiết bị
- Sử dụng trong các xưởng cơ khí nhỏ để sản xuất các sản phẩm tiện ích hàng ngày
Thiết kế và sản xuất nội thất
- Làm khung bàn ghế, kệ trưng bày, tủ hồ sơ, giường tầng, cửa lùa
- Được ưa chuộng nhờ tính dễ hàn, dễ cắt, dễ tạo hình
Trang trí ngoại thất và kiến trúc
- Dùng làm khung hộp che cáp điện, khung đèn, lan can nhỏ, hàng rào trang trí
- Kết hợp với kính, gỗ hoặc inox để tạo các thiết kế hiện đại, tinh gọn
Thi công công trình phụ trợ, dân dụng nhỏ
- Làm khung mái hiên, mái che giếng trời, khung bạt, nhà lưới
- Thích hợp cho các công trình không yêu cầu chịu tải nặng nhưng cần độ bền lâu dài
Lưu ý: Để đạt hiệu quả sử dụng tối ưu, nên lựa chọn thép hộp đen cho các hạng mục trong nhà và thép hộp mạ kẽm cho các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt.
Thép Bảo Tín – Địa chỉ cung cấp thép hộp uy tín
Nếu bạn đang tìm một đơn vị cung cấp thép hộp 13×26 chất lượng, giá tốt, Thép Bảo Tín là sự lựa chọn đáng tin cậy của hơn 3.000 khách hàng trên toàn quốc.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối ống thép – thép hộp – thiết bị công nghiệp, Thép Bảo Tín tự hào mang đến sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN với nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ CO-CQ.
Vì sao chọn Thép Bảo Tín?
- Đa dạng độ dày từ 0.7mm đến 1.5mm, hàng có sẵn tại kho
- Cung cấp cả thép hộp đen và mạ kẽm – cắt theo yêu cầu công trình
- Giá ưu đãi theo số lượng, hỗ trợ vận chuyển tận nơi
- Giao hàng nhanh tại TP.HCM, Hà Nội, Bắc Ninh và toàn quốc
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, tính toán trọng lượng – số lượng chính xác
Hệ thống kho hàng:
- Miền Nam: TP.HCM – Kho Hóc Môn
- Miền Bắc: Bắc Ninh
- Quốc tế: Chi nhánh Campuchia
Liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn & nhận báo giá nhanh nhất.
HOTLINE: 0932 059 176
Chưa có đánh giá nào.