Thép hộp 200×200 với kích thước đặc biệt lớn được sử dụng vào nhiều công trình hiện nay. Nếu bạn đang gặp khó khăn vì kích thước này khá hiếm tại Việt Nam thì đến Thép Bảo Tín bạn sẽ có được mọi điều bạn cần. Hàng chất lượng, giấy tờ kiểm định đầy đủ, giá cạnh tranh. Nhưng trước tiên hãy nắm được các đặc điểm nổi bật của dòng sắt hộp này!
Thông số kỹ thuật của sắt hộp 200×200
Thép hộp vuông cỡ lớn 200×200 được chia thành 3 loại dựa trên bề mặt thép. Bao gồm: hộp đen, hộp mạ kẽm, hộp mạ kẽm nhúng nóng. Dù vậy, loại thép hộp này vẫn có chúng các thông số sau:
- Độ dày tiêu chuẩn: 4.0 mm đến 12.0mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc
- Mác thép: S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50 – Gr.70, A500 Gr.B – Gr.C, STKR400, STKR490, Q345, Q345A, Q345B – Q345C – Q345D, Q235, Q235A – Q235B – Q235C – Q235D…
Quy cách và trọng lượng thép hộp 200×200
Quy cách thép 200×200 | Chiều dài cây (m) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng 1 cây 6m (kg) | Trọng lượng 1 cây 12m(kg) |
200×200 x 4mm | 6-12m | 110,03 | 660,18 | 1320,36 |
200×200 x 5mm | 6-12m | 136,59 | 819,54 | 1639,08 |
200×200 x 6mm | 6-12m | 162,78 | 976,68 | 1953,36 |
200×200 x 8mm | 6-12m | 214,02 | 1284,12 | 2568,24 |
200×200 x 10mm | 6-12m | 263,76 | 1582,56 | 3165,12 |
200×200 x 12mm | 6-12m | 311,99 | 1871,94 | 3743,88 |
Bảng giá thép hộp 200×200
Độ dày, trọng lượng, tiêu chuẩn,… của sắt hộp 200×200 ảnh hưởng rất nhiều đến gái của nó. Sắt hộp này có độ dày đa dạng, thông dụng từ 4ly đến 12ly nên giá thép hộp vuông này cũng thay đổi tương ứng. Dưới đây là bảng giá thép hộp 200×200 mà Thép Bảo Tín muốn gửi tới Quý khách hàng để tham khảo.
Lưu ý: Giá thép hộp vuông 200×200 thay đổi liên tục. Vì vậy, đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Để có được báo giá chính xác nhất tại thời điểm muốn mua, hãy liên hệ tới 0932 059 176 để được hỗ trợ!
Thép hộp vuông | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ/cây) | Giá cây 12m (VNĐ/cây) |
200×200 x 4mm | 18.000 | 11.883.240 | 23.766.480 |
200×200 x 5mm | 18.000 | 14.751.720 | 29.503.440 |
200×200 x 6mm | 18.000 | 17.580.240 | 35.160.480 |
200×200 x 8mm | 18.000 | 23.114.160 | 46.228.320 |
200×200 x 10mm | 18.000 | 28.486.080 | 56.972.160 |
200×200 x 12mm | 18.000 | 33.694.920 | 67.389.840 |
Ưu điểm của sắt hộp 200×200
Cùng điểm qua những ưu điểm của sắt hộp 200×200:
- Sắt hộp này ít bị tác dụng bởi nhiệt. Dù trong điều kiện nóng như thế nào, chất lượng thép cũng sẽ không thay đổi.
- Chất liệu chủ yếu là thép và cacbon nên sắt hộp vuông 200 có bề mặt cứng cáp hơn các loại thép thương 20 lần.
- Khả năng chịu tải tốt, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe từ các công trình lớn.
Ứng dụng của sắt hộp vuông 200×200
Nhờ những ưu điểm trên, thép hộp 200×200 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, như:
- Xây dựng: Làm khung nhà xưởng, nhà kho, cầu trục, giàn giáo, khung nhà tiền chế…
- Công nghiệp: Làm khung máy móc, thiết bị, khung xe…
- Nông nghiệp: Làm khung nhà lưới, nhà kính, khung chuồng trại…
Trên đây là những đặc điểm của thép họp 200×200. Thép Bảo Tín hy vọng những thông tin này hữu ích với mọi người. hãy lưu lại và tính toán thật kỹ để lựa chọn vật liệu phù hợp, chất lượng mà vẫn tiết kiệm. Nếu cần hỗ trợ báo giá sắt hộ các loại thì hãy liên hệ chúng tôi ngay nhé ! – 0932 059 176.
Chưa có đánh giá nào.