Thép hộp 25×25 hay còn gọi là sắt hộp 25×25, thép hộp vuông 25×25 đang được Thép Bảo Tín phân phối. Với độ dày cùng tiêu chuẩn sản xuất đa dạng, sắt hộp này được dùng vào nhiều ứng dụng hiện nay. Nếu bạn cũng đang có nhu cầu mua nó, hãy xem ngay những thông tin cơ bản dưới đây trước nhé!
Thông số kỹ thuật của sắt hộp 25×25
Dưới đây là thông số kỹ thuật của sắt hộp vuông 25×25 này:
- Độ dày tiêu chuẩn: 0.7mm đến 2.0mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, S235, S275, S355, CT3, JISG3466 – STKR400
- Mác thép: R400, CT3, S45/50C, SS400, C45, A36, A106, G3466, …
- Trọng lượng: Từ 3.19 đến 8.52 kg/cây 6m
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12n hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Xuất xứ : Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và Việt Nam.
Quy cách và trọng lượng thép hộp vuông 25×25
Hộp vuông 25×25 là sắt hộp có độ dày đa dạng. Bạn cần biết rõ công trình của mình cần loại thép hộp nào, khả năng chống chịu ra sao để chọn được vật liệu phù hợp. Dưới đây là bảng quay cách và trọng lượng để bạn tham khảo:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) |
Thép hộp vuông 25×25 | 0.7 | 0.53 | 3.19 |
0.8 | 0.60 | 3.62 | |
0.9 | 0.68 | 4.06 | |
1.0 | 0.75 | 4.48 | |
1.1 | 0.82 | 4.91 | |
1.2 | 0.89 | 5.33 | |
1.4 | 1.03 | 6.15 | |
1.5 | 1.09 | 6.56 | |
1.6 | 1.16 | 6.96 | |
1.7 | 1.23 | 7.35 | |
1.8 | 1.29 | 7.75 | |
1.9 | 1.36 | 8.13 | |
2.0 | 1.42 | 8.52 |
Giá thép hộp 25×25 các loại tham khảo
Sắt hộp này được chia thành 2 loại là đen và hộp mạ kẽm. Cũng theo đó, giá thép hộp mạ kẽm 25×25 cũng sẽ có sự khác biệt với loại hộp đen. Để bạn dễ hình dung, chúng tôi cung cấp bảng giá dưới đây.
Lưu ý: Đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO, mức giá có thể thay đổi liên tục tùy vào từng thời điểm. Hãy liên hệ với chúng tôi – 0932 059 176 để được báo giá chính xác nhất!
Báo giá thép hộp 25×25 đen
Loại thép hộp 20×20 | Độ dày (mm) | Giá thành (VNĐ/cây) |
Thép hộp 20×20 đen | 0.7 | 55.150 |
0.8 | 62.651 | |
0.9 | 70.527 | |
1.0 | 77.654 | |
1.1 | 85.155 | |
1.2 | 92.482 | |
1.4 | 106.787 | |
1.5 | 113.939 | |
1.8 | 134.799 | |
2.0 | 148.131 |
Báo giá thép hộp 25×25 mạ kẽm
Loại thép hộp 20×20 | Độ dày (mm) | Giá thành (VNĐ/cây) |
Thép hộp 25×25 mạ kẽm | 0.7 | 58.643 |
0.8 | 66.615 | |
0.9 | 74.772 | |
1.0 | 83.059 | |
1.1 | 91.031 | |
1.2 | 98.818 | |
1.4 | 114.021 | |
1.5 | 121.622 | |
1.8 | 143.685 | |
2.0 | 150.000 |
Ứng dụng sắt hộp 25×25
- Xây dựng nhà xưởng: Làm khung nhà xưởng, cột, kèo, dầm, sàn.
- Sản xuất đồ nội thất: Làm chân bàn, chân ghế, khung giường, giá sách, tủ bếp.
- Lĩnh vực điện: Làm giá đỡ ống dẫn, tủ điện, bảng hiệu.
- Lĩnh vực quảng cáo: Làm khung biển quảng cáo, khung pano.
- Ngành công nghiệp ô tô: Làm khung xe, khung máy.
Trên đây là những thông tin của thép hộp 25×25. Nếu bạn cần nhận thêm thông tin hay hỗ trợ báo giá sắt hộp vuông này, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín ngay nhé! Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn mọi lúc!
Chưa có đánh giá nào.