Thép hộp 50×100 hay còn gọi là xà gồ thép hộp 50×100. Nó là vật tư được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình hiện nay. Thép Bảo Tín hiện đang là nhà phân phối thép hộp các loại chính hãng với giá cạnh tranh. Nếu bạn đang cần thông tin về sắt hộp này thì không thể bỏ qua bài viết dưới đây:
Thông số kỹ thuật của sắt hộp 50×100
- Quy cách: 50×100
- Độ dày thông dụng: 0.9mm đến 3.2mm
- Độ dài: 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
- Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…
- Mác thép: Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
Quy cách và trọng lượng thép hộp 50×100
Dù đều là thép hộp chữ nhật 50×100 nhưng với mỗi độ dày, thép này lại có trọng lượng/ khối lượng khác nhau. Bảng dưới đây sẽ hỗ trợ bạn trong việc tính toán để chọn mua sắt hộp đáp ứng được điều kiện của công trình:
Kích Thước (mm) | Độ Dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) |
Thép hộp 50×100 | 0.9 | 2.11 | 12.68 |
1.0 | 2.35 | 14.08 | |
1.1 | 2.58 | 15.49 | |
1.2 | 2.82 | 16.89 | |
1.4 | 3.22 | 19.33 | |
1.5 | 3.45 | 20.68 | |
1.6 | 3.67 | 22.03 | |
1.7 | 3.90 | 23.37 | |
1.8 | 4.12 | 24.69 | |
1.9 | 4.34 | 26.03 | |
2.0 | 4.56 | 27.34 | |
2.1 | 4.78 | 28.68 | |
2.2 | 5.00 | 29.99 | |
2.3 | 5.22 | 31.29 | |
2.4 | 5.44 | 32.61 | |
2.5 | 5.65 | 33.89 | |
2.7 | 06.08 | 36.50 | |
2.8 | 6.30 | 37.77 | |
2.9 | 6.51 | 39.08 | |
3.0 | 6.72 | 40.33 | |
3.1 | 6.94 | 41.63 | |
3.2 | 7.15 | 42.87 | |
3.4 | 7.57 | 45.43 | |
3.5 | 7.78 | 46.65 | |
3.7 | 8.20 | 49.19 | |
3.8 | 8.40 | 50.39 | |
3.9 | 8.61 | 51.67 |
Giá thép hộp 50×100 Hòa Phát, Hoa Sen tham khảo
Giá của sắt hộp 50×100 trong chỉ ảnh hưởng bởi quy cách, trọng lượng, tiêu chuẩn sản xuất. Nó còn có sự khác biệt giữa các thương hiệu. Để trả lời cho thắc mắc “thép hộp 50×100 giá bao nhiêu?”, Thép Bảo Tín xin gửi tới mọi người bảng giá dưới đây!
Lưu ý: Đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Mức giá có thể thay đổi liên tục tùy vào từng thời điểm. Liên hệ tới 0932 059 176 nhận báo giá mới nhất!
Ưu điểm và ứng dụng của xà gồ thép hộp 50×100
Lợi thế của thép hộp 50×100 giúp nó được nhiều dự án tin chọn:
- Độ bền cao: Được sản xuất từ thép chất lượng cao, thép hộp 50 x 100 có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng và đảm bảo độ bền cho công trình.
- Khả năng chống ăn mòn: Đặc biệt đối với thép hộp mạ kẽm, lớp phủ này giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Trọng lượng nhẹ: So với các loại vật liệu khác, thép hộp có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng cho công trình và thuận tiện trong quá trình vận chuyển, lắp đặt.
- Đa dạng kích thước: Thép hộp 50 x 100 có nhiều độ dày khác nhau, đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau của từng công trình.
- Dễ gia công: Thép hộp dễ dàng cắt, hàn, uốn, tạo hình theo yêu cầu thiết kế.
Tiết kiệm chi phí: Với những ưu điểm trên, thép hộp giúp giảm chi phí thi công và bảo trì.
Nhờ những điểm cộng trên, xà gồ thép hộp 50×100 được dừng vào nhiều lĩnh vực như:
Thép hộp chữ nhật làm khung nhà
Xây dựng:
- Làm khung nhà, khung cửa, xà gồ, cột, dầm
- Làm giàn giáo, khung bao, lan can
- Xây dựng các công trình công nghiệp, nhà xưởng
Cơ khí:
- Sản xuất các loại máy móc, thiết bị
- Làm khung máy, khung xe, các bộ phận máy
Nội thất/ Nhà cửa:
- Sản xuất bàn ghế, kệ, tủ
- Làm khung giường, khung sofa
- Làm hàng rào, cổng, lan can
Giải đáp thắc mắc cho khách hàng
Sắt hộp 50×100 nặng bao nhiêu kg?
Theo như bảng trên đã cung cấp, sắt hộp 50×100 với độ dày từ 0.9 đến 3.9 sẽ có trọng lượng khoảng 12.68 Kg/ cây đến 21.67 Kg/ cây. Khách hàng cần biết rõ công trình của mình cần loại nào, khả năng chống đỡ ra sao để chọn được thép hộp có độ dày và trọng lượng phù hợp.
1 kg sắt hộp 50×100 bao nhiêu tiền?
Tùy vào từng quy cách, từng thương hiệu và từng thời điểm, giá thép hộp 50×100 theo ký sẽ có sự thay đổi. Mức giá trong thời gian gần đây của sắt hộp 50×100 dao động trong khoảng 19.500 – 24.000 đ/kg. Dù vậy, khách hàng vẫn nên liên hệ trực tiếp với đơn vị cung cấp để có được báo giá chính xác nhất tại thời điểm hỏi.
Trên đây là những thông tin cơ bản nhưng quan trọng của thép hộp 50×100. Thép Bảo Tín hy vọng chúng hữu ích với mọi người. Nếu cần hỗ trợ hay nhận báo giá, liên hệ ngay nhé – Hotline: 0932 059 176!
Chưa có đánh giá nào.